intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 302 I. TRẮC NGHIỆM(7,0đ) Câu 1. Bán kính nguyên tử các nguyên tố Be, F, O, Mg xếp theo chiều tăng dần là: A. F, Be, Mg, O. B. Be, F, O, Mg. C. F, O, Be, Mg. D. Mg, Be, F, O. Câu 2. Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. proton và electron. B. electron. C. electron và neutron. D. proton và neutron. Câu 3. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hiện nay không được sắp xếp theo nguyên tắc nào? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. B. Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp cùng một nhóm. C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. D. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp cùng một chu kỳ. Câu 4. Số electron tối đa trong 1 orbital là A. 10. B. 1. C. 6. D. 2. Câu 5. Liên kết ion là lên kết được hình thành A. giữa phân tử phân cực với phân tử phân cực khác. B. do lực hút giữa một nguyên tử với một nguyên tử khác. C. do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm. D. do lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử. Câu 6. Chu kì là gì? A. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron. B. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng số e lớp ngoài cùng. C. Số thứ tự chu kì bằng số e của nguyên tử. D. Bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học. Câu 7. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 12 và số electron ở lớp ngoài cùng là 2. Nguyên tố X là A. Ca (Z = 20). B. S (Z = 16). C. K (Z = 19). D. Ar (Z = 18). Câu 8. Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện: A. tăng rồi giảm. B. giảm. C. tăng. D. không thay đổi. Câu 9. hi hình thành hân tử a l t odium 11 a và chlorin 17Cl): A. Nguyên tử l như ng một l ctron cho nguy n tử a đ tạo thành c c ion l+ và Na- và c c ion này hút nhau tạo thành hân tử. B. guy n tử a như ng một l ctron cho nguy n tử l đ tạo thành c c ion a+ và l- c c ion này hút nhau tạo thành hân tử. C. M i nguy n tử a và l g chung 1 l ctron đ tạo thành c l ctron chung giữa hai nguy n tử. D. guy n tử a như ng hai l ctron cho nguy n tử l đ tạo thành c c ion a2+ và l2- c c ion này hút nhau tạo thành hân tử. Câu 10. guy n tử A c 56 l ctron, trong hạt nhân c 81 n utron, kí hiệu của nguy n tử nguy n tố A là 81 A. 56 A . B. 56 A 81 C. 137 A . 56 56 D. 137 A . Câu 11. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành hần và tính chất các hợp chất tạo nên t các nguyên tố đ : A. biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử. C. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử. D. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Câu 12. Liên kết cộng hóa trị không phân cực là liên kết trong đ c p electron chung Mã đề 302 Trang 1/2
  2. A. lấy t 2 nguyên tử c độ âm điện khác nhau. B. không lệch về nguyên tử nào. C. lệch về nguyên tử c độ âm điện bé hơn. D. lệch về nguyên tử c độ âm điện lớn hơn. Câu 13. Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nh m A c xu hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng c … ho c 2 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất. Trong dấu “…” là A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. Câu 14. Đây là hình ảnh của orbital nào? A. py. B. s. C. px. D. pz. Câu 15. guy n tố R thuộc chu kì 3, nh m VIA của bảng tuần hoàn c c nguy n tố h a học. ông thức oxid cao nhất của R là A. RO3 . B. R2O. C. R2O3. D. R2O7. Câu 16. Trong một chu kỳ, khi đi t trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần là do: A. Điện tích hạt nhân không đổi và số lớ l ctron tăng dần, làm cho lực hút giữa nhân với electron lớp ngoài cùng giảm nên bán kính nguyên tử tăng dần. B. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớ l ctron không đổi, làm cho lực hút giữa nhân với electron lớ ngoài cùng tăng n n b n kính nguy n tử giảm dần. C. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớ l ctron tăng dần, làm cho lực hút giữa nhân với electron lớp ngoài cùng giảm nên bán kính nguyên tử tăng dần. . D. Điện tích hạt nhân và số lớ l ctron không đổi, làm cho lực hút giữa nhân với electron lớp ngoài cùng giảm nên bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 17. Ph t bi u nào au đây là đúng khi n i về mô hình hiện đại mô tả ự chuy n động của l ctron trong nguy n tử? A. El ctron quay xung quanh hạt nhân th o những quỹ đạo giống như c c hành tinh quay xung quanh M t Tr i. B. Electron chuy n động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo x c định tạo thành đ m mây l ctron. C. El ctron không bị rơi vào hạt nhân do chịu t c dụng của lực đẩy tĩnh điện với hạt nhân. D. El ctron không chuy n động th o quỹ đạo cố định mà trong cả khu vực không gian xung quanh hạt nhân. Câu 18. Đồng vị của một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số ...... 1 ....., nhưng kh c nhau về số......(2).....T còn thiếu trong dấu ....... ở vị trí (1) và (2) lần lượt là A. neutron, proton. B. neutron, electron. C. proton, neutron. D. electron, proton. Câu 19. Trong c c hydroxid dưới đây, chất nào có tinh acid mạnh nhất ? A. H3PO4. B. HClO4. C. H2SO4. D. Al(OH)3. Câu 20. Đối tượng nghi n cứu của h a học là A. chất và ự biến đổi của chất. B. ự h t tri n của thực vật và thực vật. C. ự h t tri n của loài ngư i. D. khí quy n và ự biến đổi khí hậu. Câu 21: ho gi trị độ âm điện của c c nguy n tố: F 3,98 O 3,44 l 3,16 Al 1,61 Si 1,9 , 0,82 . Hợ chất nào au đây là hợ chất ion? A.Cl2O7.B. AlCl3. C. SiO2. D. K2O. II. TỰ LUẬN(3,0đ) Câu 1(1,0đ). Viết công thức electron, công thức lewis của các phân tử sau: O2, CS2. Câu 2(1,0đ). ho nguy n tố hlorin l Z=17 a.Nguyên tố Chlorine là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích. b. Dự đo n khả năng như ng ho c nhận ho c góp chung electron của nguyên tố Chlorine khi tham gia liên kết hóa học trong các hợp chất ion, cộng hóa trị (tr hợp chất có liên kết cho nhận) Câu 3(1,0đ). a. Giải thích tại sao hợp chất NaCl tồn tại ở trạng thái rắn trong điều kiện thư ng? b.Ion Na+ đ ng vai trò rất quan trọng trong việc điều hòa huyết áp của cơ th . Tuy nhiên nếu cơ th hấp thụ một lượng lớn ion này sễ dẫn đến các vấn đề về tim mạch và thận. Các nhà khoa học khuyến cáo lượng ion Na+ nạ vào cơ th nên thấ hơn 2300 mg, nhưng không ít hơn 500mg m i ngày đối với một ngư i lớn đ đảm bảo sức khỏe. Giả sử một ngư i lớn sử dụng 7 gam muối ăn a l chiếm 98%) m i ngày thì lượng ion Na+ mà ngư i ấy nạp vào cở th c vượt mức giới hạn cho phép không? Giải thích? (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) ------ HẾT ------ Mã đề 302 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2