
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CK1 – LỚP 10 Tỉ lệ: 5:2:3 (Tương ứng với 32 lệnh hỏi: 20B-8H–4VD) THÀNH PHẦN NĂNG LỰC HOÁ HỌC CHỦ ĐỀ BÀI Nhận thức hoá học Tìm hiểu TGTN dưới góc độ hoá học Vận dụng KT, KN đã học Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Các thành phần của nguyên tử P1-C1 (HH1.1.) P1-C2 (HH1.2.) Cấu tạo nguyên Nguyên tố hoá học P1-C3 P1-C17 tử (HH1.1.) (HH.3.1.) Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên P1-C4 P1-C5 tử (HH2.1.) (HH3.1.) Cấu tạo của bảng tuần hoàn các P1-C6 nguyên tố hoá học (HH.1.3) P1-C7 (HH.1.2) P2-C1a (HH.1.1) Xu hướng biến đổi một số tính P1-C18 P1-C8 chất của nguyên tử các nguyên tố (HH.1.6.) (HH.2.1) Bảng tuần hoàn trong một chu kì và trong một P2-C1b các nguyên tố nhóm (HH.1.4) hóa học Xu hướng biến đổi thành phần và P1-C9 P3-C1b P2-C1c một số tính chất của hợp chất (HH.1.1) (HH.1.6.) (HH.1.6) trong một chu kì Định luật tuần hoàn và P1-C10 P3-C1a ý nghĩa của bảng tuần hoàn các (HH.1.2) (HH.1.6.) nguyên tố hoá học P2-C1d (HH.1.6) Quy tắc octet P1-C11 (HH.1.2) P2-C2a (HH.1.2) Liên kết ion P2-C2b P2-C2c P3-C2b P1-C12 P1-C19 Liên kết hóa học (HH.1.1) (HH.1.4) (HH.1.6.) (HH.3.1) (HH.3.2.) Liên kết cộng hoá trị P1-C13 P1-C20 P2-C2d P1-C14 P3-C2a P1-C16 (HH.1.1) (HH.1.5.) (HH.1.5) (HH.2.1) (HH.2.2.) (HH.3.1) P1-C15 (HH.1.2)
- Nội PHẦN I PHẦN II PHẦN III YCCĐ dung (20 câu) (2 câu – 8 lệnh) (2 câu) KT (16B-4H) (4B-2H-2VD) (1H-1VD) Cấu tạo P1-C1, C2 - Biết - Trình bày được thành phần của nguyên tử (nguyên tử vô cùng nhỏ; nguyên tử gồm 2 phần: nguyên hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử; hạt nhân tạo nên bởi các hạt proton (p), neutron (n); Lớp vỏ tử tạo nên bởi các electron (e); điện tích, khối lượng mỗi loại hạt). - So sánh được khối lượng của electron với proton và neutron, kích thước của hạt nhân với kích thước nguyên tử. P1-C3 - Biết - Trình bày được khái niệm về nguyên tố hoá học, số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử. P1-C17 - Hiểu - Phát biểu được khái niệm đồng vị, nguyên tử khối. - Tính được nguyên tử khối trung bình (theo amu) dựa vào khối lượng nguyên tử và phần trăm số nguyên tử của các đồng vị theo phổ khối lượng được cung cấp. P1-C4, C5 - Biết - Trình bày và so sánh được mô hình của Rutherford – Bohr với mô hình hiện đại mô tả sự chuyển động của electron trong nguyên tử. - Nêu được khái niệm về orbital nguyên tử (AO), mô tả được hình dạng của AO (s, p), số lượng electron trong 1 AO. - Trình bày được khái niệm lớp, phân lớp electron và mối quan hệ về số lượng phân lớp - Viết được cấu hình electron nguyên tử theo lớp, phân lớp electron và theo ô orbital khi biết số hiệu nguyên tử Z của 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. - Dựa vào đặc điểm cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử dự đoán được tính chất hoá học cơ bản (kim loại hay phi kim) của nguyên tố tương ứng. Bảng P1-C6, C7- Biết P2-C1a - Biết - Nêu được về lịch sử phát minh định luật tuần hoàn và bảng tuần hoàn các tuần nguyên tố hoá học. hoàn - Mô tả được cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và nêu được các khái các niệm liên quan (ô, chu kì, nhóm). nguyên - Nêu được nguyên tắc sắp xếp của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (dựa theo tố hóa cấu hình electron). học - Phân loại được nguyên tố (dựa theo cấu hình electron: nguyên tố s, p, d, f; dựa theo tính chất hoá học: kim loại, phi kim, khí hiếm). P1-C8 - Biết P2-C1b - Hiểu P3-C1b - Hiểu - Giải thích được xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử trong một chu kì, trong một nhóm (nhóm A) (dựa theo lực hút tĩnh điện của hạt nhân với electron ngoài cùng và dựa theo số lớp electron tăng trong một nhóm theo chiều từ trên xuống dưới). - Nhận xét và giải thích được xu hướng biến đổi độ âm điện và tính kim loại, phi kim của nguyên tử các nguyên tố trong một chu kì, trong một nhóm (nhóm A). P1-C9 - Biết P2-C1c - VD - Nhận xét được xu hướng biến đổi thành phần và tính chất acid/base của các oxide và các P1-C18 - Hiểu hydroxide theo chu kì. Viết được phương trình hoá học minh hoạ.
- P1-C10 - Biết P2-C1d - Biết P3-C1a-VD. - Phát biểu được định luật tuần hoàn. - Trình bày được ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học: Mối liên hệ giữa vị trí (trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học) với tính chất và ngược lại. Liên kết P1-C11- Biết P2-C2a - Biết - Trình bày và vận dụng được quy tắc octet trong quá trình hình thành liên kết hoá học hóa học cho các nguyên tố nhóm A. P1-C12 - Biết P2-C2b - Biết P3-C2b - VD. - Trình bày được khái niệm và sự hình thành liên kết ion (nêu một số ví dụ điển hình P1-C19 - Hiểu tuân theo quy tắc octet). - Nêu được cấu tạo tinh thể NaCl. Giải thích được vì sao các hợp chất ion thường ở trạng thái rắn trong điều kiện thường (dạng tinh thể ion). P1-C13, C14 - Biết P2-C2c - Hiểu P3-C2a - Hiểu - Trình bày được khái niệm và lấy được ví dụ về liên kết cộng hoá trị (liên kết đơn, đôi, P1-C20 - Hiểu P2-C2d - VD ba) khi áp dụng quy tắc octet. P1-C15, C16 - Biết - Viết được công thức Lewis của một số chất đơn giản. - Trình bày được khái niệm về liên kết cho nhận. - Phân biệt được các loại liên kết (liên kết cộng hoá trị không phân cực, phân cực, liên kết ion) dựa theo độ âm điện. - Giải thích được sự hình thành liên kết và liên kết qua sự xen phủ AO. - Trình bày được khái niệm năng lượng liên kết (cộng hoá trị). - Lắp được mô hình phân tử, tinh thể NaCl (theo mô hình có sẵn). Tổng 0,25đ/câu (0,1/0,25/0,5/1)/câu 1,5đ/câu Tổng 5đ Tổng 2đ Tổng 3đ
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 001 Lớp: ........... I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM) Câu 1: Cho các nguyên tố K (Z = 19); Na (Z = 11); Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử A. Mg>K>Na B. K>Mg>Na C. K>Na>Mg D. Na>Mg>K Câu 2: Số electron của các nguyên tử và ion Na , S , Ar (biết ZNa=11, ZS=16, ZAr=18) lần lượt là + 2- A. 10, 16, 18 B. 11, 16, 18 C. 11, 18,18 D. 10, 18, 18 Câu 3: Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của A. số lớp electron. B. khối lượng nguyên tử. C. điện tích hạt nhân nguyên tử. D. bán kính nguyên tử. Câu 4: Các nguyên tố nhóm B trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. các nguyên tố p và f B. các nguyên tố d và f C. các nguyên tố s và p D. các nguyên tố s và d Câu 5: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về sự biến thiên tính chất của nguyên tố trong cùng một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: A. Bán kính nguyên tử giảm dần B. Tính phi kim giảm dần C. Tính kim loại giảm dần D. Độ âm điện tăng dần Câu 6: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton và neutron. B. neutron và electron. C. electron và proton. D. electron, proton và neutron. Câu 7: Trong các hydroxide của các nguyên tố chu kỳ 3, acid mạnh nhất là A. H2SiO3. B. H2SO4. C. HClO4. D. H3PO4. Câu 8: Hình dạng của orbital (AO) s và AO (p) tương ứng là : A. Hình cầu và hình lục phương. B. Hình cầu và hình số tám nổi. C. Hình số tám nổi và hình cầu D. Hình elip và hình số tám nổi. Câu 9: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự phân mức năng lượng tăng dần: A. 3s < 3p < 3d < 4s. B. 2s < 1s < 3p < 3d C. 1s < 2s < 2p < 3s D. 1s < 2s < 3p < 3s Câu 10: Cho các nguyên tử 12 X, 14 Y, 14 Z. Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa 6 7 6 học? A. Y và Z. B. X, Y và Z. C. X và Z. D. X và Y. Câu 11: Biết độ âm điện của các nguyên tố K = 0,82; Cl =3,16; O=3,44; Mg=1,31; H=2,20; S=2,58. Dựa vào hiệu độ âm điện hãy cho biết dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có liên kết ion? A. K2O, H2O, HCl. B. MgO, H2S, KCl. C. KCl, MgO, K2S. D. H2S, HCl, H2O. Câu 12: Nguyên tố hóa học Ca có vị trí ô 20, chu kì 4, nhóm IIA Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Nguyên tố hóa học này là phi kim B. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton C. Vỏ nguyên tử có 4 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng Trang 1/19 - Mã đề 001
- D. Số e trên lớp vỏ là 20 Câu 13: Khi hình thành liên kết hóa học thì nguyên tử các nguyên tố có xu hướng A. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất. B. nhường electron để tạo thành ion dương. C. nhận electron để tạo thành ion âm. D. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm He. Câu 14: Cho bảng năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết H-X (X là halogen) sau : Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) H–F 569 H–Cl 432 H–Br 366 H–I 299 Sắp xếp theo chiều tăng dần độ bền của các phân tử sau : A. HF > HBr > HCl >HI B. HF < HBr < HCl < HI. C. HF < HCl < HBr < HI D. HI < HBr < HCl < HF Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết có trong phân tử HCl? A. Một electron của nguyên tử hydrogen và một electron của nguyên tử chlorine được góp chung và cách đều hai nguyên tử B. Mỗi nguyên tử H và Cl đưa ra 1 electron để góp chung C. Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết đơn D. Liên kết giữa nguyên tử H và Cl là liên kết cộng hóa trị phân cực Câu 16: Liên kết là liên kết hình thành do A. sự xen phủ bên của hai orbital. B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. C. Sự xen phủ trục của hai orbital. D. cặp electron dùng chung. Câu 17: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Cation và các electron tự do. B. Các anion. C. Cation và anion . D. Electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 18: Giá trị điện tích và khối lượng nào sau đây là của hạt proton? A. q= 0; m=1amu. B. q = +1; m = 0 amu. C. q= -1; m=0,00055amu D. q= +1; m=1amu. Câu 19: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm: A. Có tính chất hoá học gần giống nhau. B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau. C. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. D. Được sắp xếp thành một hàng. Câu 20: Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ tự là A. s, d, p, f B. s, p, f, d C. s, p, d, f D. f, d, p, s II. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1(1,0 điểm): Cho các nguyên tố: Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). a. Na, Mg, Al thuộc cùng 1 nhóm A trong bảng tuần hoàn b. Na, Mg, Al đều là những nguyên tố kim loại c. Tính base giảm dần theo thứ tự NaOH>Mg(OH)2>Al(OH)3 d. Bán kính giảm dần theo thứ tự Al3+ > Mg2+ > Na+ Trang 2/19 - Mã đề 001
- Câu 2(1,0 điểm): Cho 3 nguyên tố Mg (Z=12), H (Z=1) và O (Z=8) a. Theo quy tắc octet để đạt được cấu hình bền như khí hiếm, Mg có xu hướng nhường 2e và O có xu hướng nhận 2e ở lớp ngoài cùng. b. Liên kết giữa Mg và O là liên kết cộng hóa trị phân cực. c. H và O tạo được hợp chất cộng hóa trị có công thức cấu tạo là H = O = H d. Phân tử O2 được hình thành từ sự xen phủ trục pp và xen phủ bên pp III. PHẦN 3: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1(1,0 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. Viết cấu hình electron dạng đầy đủ và theo ô orbital (AO) của nguyên tử nguyên tố X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Tại sao? Câu 2(1,0 điểm): Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và có tổng số điện tích hạt nhân bằng 33. a, Xác định hai nguyên tố X, Y biết Y đứng sau X. b, So sánh độ âm điện của X và Y. Câu 3(1,0 điểm): a, Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử CaCl2. b, Viết công thức electron, công thức cấu tạo, công thức Lewis của NH3. (Biết ZCa=20, ZCl=17, ZN=7, ZH=1, ZK=19, ZAr=18, ZS=16, ZNa=11, ZO=8 ) ------ HẾT ------ Trang 3/19 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 002 Lớp: .......... I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM) Câu 1: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về sự biến thiên tính chất của nguyên tố trong cùng một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: A. Tính phi kim giảm dần B. Độ âm điện tăng dần C. Tính kim loại giảm dần D. Bán kính nguyên tử giảm dần Câu 2: Khi hình thành liên kết hóa học thì nguyên tử các nguyên tố có xu hướng A. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất. B. nhận electron để tạo thành ion âm. C. nhường electron để tạo thành ion dương. D. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm He. Câu 3: Số electron của các nguyên tử và ion Na+, S2-, Ar (biết ZNa=11, ZS=16, ZAr=18) lần lượt là A. 11, 16, 18 B. 11, 18,18 C. 10, 18, 18 D. 10, 16, 18 Câu 4: Hình dạng của orbital (AO) s và AO (p) tương ứng là : A. Hình số tám nổi và hình cầu B. Hình elip và hình số tám nổi. C. Hình cầu và hình số tám nổi. D. Hình cầu và hình lục phương. Câu 5: Biết độ âm điện của các nguyên tố K = 0,82; Cl =3,16; O=3,44; Mg=1,31; H=2,20; S=2,58. Dựa vào hiệu độ âm điện hãy cho biết dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có liên kết ion? A. H2S, HCl, H2O. B. KCl, MgO, K2S. C. K2O, H2O, HCl. D. MgO, H2S, KCl. Câu 6: Nguyên tố hóa học Ca có vị trí ô 20, chu kì 4, nhóm IIA Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Nguyên tố hóa học này là phi kim B. Số e trên lớp vỏ là 20 C. Vỏ nguyên tử có 4 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng D. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết có trong phân tử HCl? A. Một electron của nguyên tử hydrogen và một electron của nguyên tử chlorine được góp chung và cách đều hai nguyên tử B. Liên kết giữa nguyên tử H và Cl là liên kết cộng hóa trị phân cực C. Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết đơn D. Mỗi nguyên tử H và Cl đưa ra 1 electron để góp chung Câu 8: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Các anion. B. Electron và hạt nhân nguyên tử. C. Cation và các electron tự do. D. Cation và anion . Câu 9: Trong các hydroxide của các nguyên tố chu kỳ 3, acid mạnh nhất là A. H2SO4. B. H3PO4. C. HClO4. D. H2SiO3. Câu 10: Các nguyên tố nhóm B trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. các nguyên tố d và f B. các nguyên tố s và d C. các nguyên tố p và f D. các nguyên tố s và p Câu 11: Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ tự là Trang 1/19 - Mã đề 002
- A. s, p, f, d B. s, d, p, f C. s, p, d, f D. f, d, p, s Câu 12: Cho bảng năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết H-X (X là halogen) sau : Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) H–F 569 H–Cl 432 H–Br 366 H–I 299 Sắp xếp theo chiều tăng dần độ bền của các phân tử sau : A. HI < HBr < HCl < HF B. HF > HBr > HCl >HI C. HF < HCl < HBr < HI D. HF < HBr < HCl < HI. Câu 13: Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của A. khối lượng nguyên tử. B. bán kính nguyên tử. C. điện tích hạt nhân nguyên tử. D. số lớp electron. Câu 14: Giá trị điện tích và khối lượng nào sau đây là của hạt proton? A. q= 0; m=1amu. B. q= +1; m=1amu. C. q = +1; m = 0 amu. D. q= -1; m=0,00055amu Câu 15: Liên kết là liên kết hình thành do A. cặp electron dùng chung. B. sự xen phủ bên của hai orbital. C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. Sự xen phủ trục của hai orbital. Câu 16: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton và neutron. B. electron và proton. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. Câu 17: Cho các nguyên tử 12 X, 14 Y, 14 Z. Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa 6 7 6 học? A. Y và Z. B. X, Y và Z. C. X và Y. D. X và Z. Câu 18: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự phân mức năng lượng tăng dần: A. 3s < 3p < 3d < 4s. B. 1s < 2s < 2p < 3s C. 1s < 2s < 3p < 3s D. 2s < 1s < 3p < 3d Câu 19: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm: A. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau. B. Được sắp xếp thành một hàng. C. Có tính chất hoá học gần giống nhau. D. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. Câu 20: Cho các nguyên tố K (Z = 19); Na (Z = 11); Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử A. Mg>K>Na B. K>Mg>Na C. Na>Mg>K D. K>Na>Mg II. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1(1,0 điểm): Cho các nguyên tố: P (Z = 15), S (Z = 16), Cl ( Z = 17). a. P, S, Cl thuộc cùng 1 chu kỳ trong bảng tuần hoàn b. P, S, Cl đều là những nguyên tố phi kim c. Tính acid giảm dần theo thứ tự H3PO4>H2SO4>HClO4 d. Bán kính tăng dần theo thứ tự Cl-
- Câu 2(1,0 điểm): Cho 3 nguyên tố Na (Z=19), H (Z=1) và F (Z=9) a. Theo quy tắc octet để đạt được cấu hình bền như khí hiếm, Na có xu hướng nhận 1e và F có xu hướng nhường 1e ở lớp ngoài cùng. b. Liên kết giữa Na và F là liên kết ion. c. H và F tạo được hợp chất chứa liên kết đơn có công thức cấu tạo là H-F d. Phân tử HF được hình thành từ sự xen phủ trục pp III. PHẦN 3: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1(1,0 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13. Viết cấu hình electron dạng đầy đủ và theo ô orbital (AO) của nguyên tử nguyên tố X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Tại sao? Câu 2(1,0 điểm): Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và có tổng số điện tích hạt nhân bằng 39. a, Xác định hai nguyên tố X, Y biết Y đứng sau X. b, So sánh bán kính nguyên tử của X và Y. Câu 3(1,0 điểm): a, Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử Na2O. b, Viết công thức electron, công thức cấu tạo, công thức Lewis của H2O. (Biết ZCa=20, ZCl=17, ZN=7, ZH=1, ZK=19, ZAr=18, ZS=16, ZNa=11, ZO=8 ) ------ HẾT ------ Trang 3/19 - Mã đề 002
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM) Câu 1: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự phân mức năng lượng tăng dần: A. 1s < 2s < 2p < 3s B. 1s < 2s < 3p < 3s C. 3s < 3p < 3d < 4s. D. 2s < 1s < 3p < 3d Câu 2: Biết độ âm điện của các nguyên tố K = 0,82; Cl =3,16; O=3,44; Mg=1,31; H=2,20; S=2,58. Dựa vào hiệu độ âm điện hãy cho biết dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có liên kết ion? A. K2O, H2O, HCl. B. KCl, MgO, K2S. C. MgO, H2S, KCl. D. H2S, HCl, H2O. Câu 3: Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của A. điện tích hạt nhân nguyên tử. B. bán kính nguyên tử. C. khối lượng nguyên tử. D. số lớp electron. Câu 4: Liên kết là liên kết hình thành do A. cặp electron dùng chung. B. sự xen phủ bên của hai orbital. C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. Sự xen phủ trục của hai orbital. Câu 5: Khi hình thành liên kết hóa học thì nguyên tử các nguyên tố có xu hướng A. nhận electron để tạo thành ion âm. B. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất. C. nhường electron để tạo thành ion dương. D. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm He. Câu 6: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về sự biến thiên tính chất của nguyên tố trong cùng một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: A. Tính phi kim giảm dần B. Độ âm điện tăng dần C. Bán kính nguyên tử giảm dần D. Tính kim loại giảm dần Câu 7: Các nguyên tố nhóm B trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. các nguyên tố s và p B. các nguyên tố p và f C. các nguyên tố d và f D. các nguyên tố s và d Câu 8: Số electron của các nguyên tử và ion Na , S2-, Ar (biết ZNa=11, ZS=16, ZAr=18) lần lượt là + A. 11, 18,18 B. 10, 16, 18 C. 10, 18, 18 D. 11, 16, 18 Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết có trong phân tử HCl? A. Liên kết giữa nguyên tử H và Cl là liên kết cộng hóa trị phân cực B. Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết đơn C. Mỗi nguyên tử H và Cl đưa ra 1 electron để góp chung D. Một electron của nguyên tử hydrogen và một electron của nguyên tử chlorine được góp chung và cách đều hai nguyên tử Câu 10: Cho bảng năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết H-X (X là halogen) sau : Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) H–F 569 H–Cl 432 H–Br 366 H–I 299 Sắp xếp theo chiều tăng dần độ bền của các phân tử sau : A. HF < HBr < HCl < HI. B. HF > HBr > HCl >HI C. HF < HCl < HBr < HI D. HI < HBr < HCl < HF Trang 1/19 - Mã đề 003
- Câu 11: Nguyên tố hóa học Ca có vị trí ô 20, chu kì 4, nhóm IIA Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Nguyên tố hóa học này là phi kim B. Số e trên lớp vỏ là 20 C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton D. Vỏ nguyên tử có 4 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng Câu 12: Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ tự là A. s, p, d, f B. f, d, p, s C. s, d, p, f D. s, p, f, d Câu 13: Giá trị điện tích và khối lượng nào sau đây là của hạt proton? A. q= -1; m=0,00055amu B. q = +1; m = 0 amu C. q= 0; m=1amu D. q= +1; m=1amu Câu 14: Hình dạng của orbital (AO) s và AO (p) tương ứng là : A. Hình elip và hình số tám nổi. B. Hình cầu và hình số tám nổi. C. Hình cầu và hình lục phương. D. Hình số tám nổi và hình cầu Câu 15: Cho các nguyên tố K (Z = 19); Na (Z = 11); Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử A. Na>Mg>K B. Mg>K>Na C. K>Na>Mg D. K>Mg>Na Câu 16: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm: A. Có tính chất hoá học gần giống nhau. B. Được sắp xếp thành một hàng. C. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. D. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau. Câu 17: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Cation và anion . B. Cation và các electron tự do. C. Các anion. D. Electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 18: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và proton. B. neutron và electron. C. proton và neutron. D. electron, proton và neutron. Câu 19: Trong các hydroxide của các nguyên tố chu kỳ 3, acid mạnh nhất là A. H2SO4. B. H2SiO3. C. H3PO4. D. HClO 4. 12 14 14 Câu 20: Cho các nguyên tử X, Y, Z. Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa 6 7 6 học? A. X, Y và Z. B. X và Y. C. X và Z. D. Y và Z. II. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1(1,0 điểm): Cho các nguyên tố: Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). a. Na, Mg, Al thuộc cùng 1 nhóm A trong bảng tuần hoàn b. Na, Mg, Al đều là những nguyên tố kim loại c. Tính base giảm dần theo thứ tự NaOH>Mg(OH)2>Al(OH)3 d. Bán kính giảm dần theo thứ tự Al3+ > Mg2+ > Na+ Trang 2/19 - Mã đề 003
- Câu 2(1,0 điểm): Cho 3 nguyên tố Mg (Z=12), H (Z=1) và O (Z=8) a. Theo quy tắc octet để đạt được cấu hình bền như khí hiếm, Mg có xu hướng nhường 2e và O có xu hướng nhận 2e ở lớp ngoài cùng. b. Liên kết giữa Mg và O là liên kết cộng hóa trị phân cực. c. H và O tạo được hợp chất cộng hóa trị có công thức cấu tạo là H = O = H d. Phân tử O2 được hình thành từ sự xen phủ trục pp và xen phủ bên pp III. PHẦN 3: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1(1,0 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. Viết cấu hình electron dạng đầy đủ và theo ô orbital (AO) của nguyên tử nguyên tố X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Tại sao? Câu 2(1,0 điểm): Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và có tổng số điện tích hạt nhân bằng 33. a, Xác định hai nguyên tố X, Y biết Y đứng sau X. b, So sánh độ âm điện của X và Y. Câu 3(1,0 điểm): a, Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử CaCl2. b, Viết công thức electron, công thức cấu tạo, công thức Lewis của NH3. (Biết ZCa=20, ZCl=17, ZN=7, ZH=1, ZK=19, ZAr=18, ZS=16, ZNa=11, ZO=8 ) ------ HẾT ------ Trang 3/19 - Mã đề 003
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Lớp:............. I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM) Câu 1: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Các anion. B. Cation và anion . C. Electron và hạt nhân nguyên tử. D. Cation và các electron tự do. Câu 2: Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ tự là A. s, p, f, d B. f, d, p, s C. s, d, p, f D. s, p, d, f Câu 3: Giá trị điện tích và khối lượng nào sau đây là của hạt proton? A. q= 0; m=1amu. B. q = +1; m = 0 amu. C. q= +1; m=1amu. D. q= -1; m=0,00055amu Câu 4: Số electron của các nguyên tử và ion Na+, S2-, Ar (biết ZNa=11, ZS=16, ZAr=18) lần lượt là A. 11, 16, 18 B. 10, 18, 18 C. 11, 18,18 D. 10, 16, 18 Câu 5: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. neutron và electron. B. electron, proton và neutron. C. electron và proton. D. proton và neutron. Câu 6: Cho các nguyên tử 12 X, 14 Y, 14 Z. Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? 6 7 6 A. X, Y và Z. B. Y và Z. C. X và Z. D. X và Y. Câu 7: Biết độ âm điện của các nguyên tố K = 0,82; Cl =3,16; O=3,44; Mg=1,31; H=2,20; S=2,58. Dựa vào hiệu độ âm điện hãy cho biết dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có liên kết ion? A. KCl, MgO, K2S. B. K2O, H2O, HCl. C. MgO, H2S, KCl. D. H2S, HCl, H2O. Câu 8: Trong các hydroxide của các nguyên tố chu kỳ 3, acid mạnh nhất là A. H3PO4. B. HClO4. C. H2SiO3. D. H2SO4. Câu 9: Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của A. điện tích hạt nhân nguyên tử. B. số lớp electron. C. bán kính nguyên tử. D. khối lượng nguyên tử. Câu 10: Hình dạng của orbital (AO) s và AO (p) tương ứng là : A. Hình số tám nổi và hình cầu B. Hình cầu và hình lục phương. C. Hình elip và hình số tám nổi. D. Hình cầu và hình số tám nổi. Câu 11: Các nguyên tố nhóm B trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. các nguyên tố p và f B. các nguyên tố s và d C. các nguyên tố s và p D. các nguyên tố d và f Câu 12: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm: A. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. B. Được sắp xếp thành một hàng. Trang 1/19 - Mã đề 004
- C. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau. D. Có tính chất hoá học gần giống nhau. Câu 13: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về sự biến thiên tính chất của nguyên tố trong cùng một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: A. Tính kim loại giảm dần B. Tính phi kim giảm dần C. Bán kính nguyên tử giảm dần D. Độ âm điện tăng dần Câu 14: Cho bảng năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết H-X (X là halogen) sau : Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) H–F 569 H–Cl 432 H–Br 366 H–I 299 Sắp xếp theo chiều tăng dần độ bền của các phân tử sau : A. HF > HBr > HCl >HI B. HF < HCl < HBr < HI C. HI < HBr < HCl < HF D. HF < HBr < HCl < HI. Câu 15: Khi hình thành liên kết hóa học thì nguyên tử các nguyên tố có xu hướng A. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất. B. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm He. C. nhường electron để tạo thành ion dương. D. nhận electron để tạo thành ion âm. Câu 16: Cho các nguyên tố K (Z = 19); Na (Z = 11); Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử A. K>Na>Mg B. Mg>K>Na C. Na>Mg>K D. K>Mg>Na Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết có trong phân tử HCl? A. Mỗi nguyên tử H và Cl đưa ra 1 electron để góp chung B. Liên kết giữa nguyên tử H và Cl là liên kết cộng hóa trị phân cực C. Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết đơn D. Một electron của nguyên tử hydrogen và một electron của nguyên tử chlorine được góp chung và cách đều hai nguyên tử Câu 18: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự phân mức năng lượng tăng dần: A. 2s < 1s < 3p < 3d B. 1s < 2s < 3p < 3s C. 3s < 3p < 3d < 4s. D. 1s < 2s < 2p < 3s Câu 19: Nguyên tố hóa học Ca có vị trí ô 20, chu kì 4, nhóm IIA Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Nguyên tố hóa học này là phi kim B. Số e trên lớp vỏ là 20 C. Vỏ nguyên tử có 4 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng D. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton Câu 20: Liên kết là liên kết hình thành do A. sự xen phủ bên của hai orbital. B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. C. Sự xen phủ trục của hai orbital. D. cặp electron dùng chung. II. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1(1,0 điểm): Cho các nguyên tố: P (Z = 15), S (Z = 16), Cl ( Z = 17). a. P, S, Cl thuộc cùng 1 chu kỳ trong bảng tuần hoàn b. P, S, Cl đều là những nguyên tố phi kim c. Tính acid giảm dần theo thứ tự H3PO4>H2SO4>HClO4 d. Bán kính tăng dần theo thứ tự Cl-
- Câu 2(1,0 điểm): Cho 3 nguyên tố Na (Z=19), H (Z=1) và F (Z=9) a. Theo quy tắc octet để đạt được cấu hình bền như khí hiếm, Na có xu hướng nhận 1e và F có xu hướng nhường 1e ở lớp ngoài cùng. b. Liên kết giữa Na và F là liên kết ion. c. H và F tạo được hợp chất chứa liên kết đơn có công thức cấu tạo là H-F d. Phân tử HF được hình thành từ sự xen phủ trục pp III. PHẦN 3: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1(1,0 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13. Viết cấu hình electron dạng đầy đủ và theo ô orbital (AO) của nguyên tử nguyên tố X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Tại sao? Câu 2(1,0 điểm): Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và có tổng số điện tích hạt nhân bằng 39. a, Xác định hai nguyên tố X, Y biết Y đứng sau X. b, So sánh bán kính nguyên tử của X và Y. Câu 3(1,0 điểm): a, Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử Na2O. b, Viết công thức electron, công thức cấu tạo, công thức Lewis của H2O. (Biết ZCa=20, ZCl=17, ZN=7, ZH=1, ZK=19, ZAr=18, ZS=16, ZNa=11, ZO=8 ) ------ HẾT ------ Trang 3/19 - Mã đề 004
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ 001 002 003 004 1 C A A B 2 D A B D 3 C C A C 4 B C D B 5 B B B B 6 D A A C 7 C A C A 8 B D C B 9 C C D A 10 C A D D 11 C C A D 12 A A A B 13 A C D B 14 D B B C 15 A D C A 16 C D B A 17 C D A D 18 D B D D 19 D B D A 20 C D C C II. Trắc nghiệm Đúng/Sai: Mỗi ý đúng được 0,25đ Đề 001 và 003 1
- Câu 1 Đáp án Câu 2 Đáp án a S a Đ b Đ b S c Đ c S d S d Đ Đề 002 và 004 Câu 1 Đáp án Câu 2 Đáp án a Đ a S b Đ b Đ c S c Đ d Đ d S III. Tự luận Đề 001 và 003 Câu Hướng dẫn chấm Điểm 29 Cấu hình electron dạng đầy đủ: 1s22s22p63s23p5 0,25đ (1 điểm) Cấu hình theo orbital 0,25đ X là nguyên tố phi kim vì có 7 electron ở lớp ngoài cùng. 0,5đ 30 Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa 0,25đ (1 điểm) học nên ZX + 1 = Zy hoặc ZX + 11=ZY TH 1: ZX + 1 = Zy (1) 0,25đ Zx + Zy = 33 (2) Giải (1) và (2) ta có ZX=16, ZY=17. ZX=16 nên X là sulfur 0,25đ ZY=17 nên Y là chlorine 2
- Độ âm điện của X
- Độ âm điện của X

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1480 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1089 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1304 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1206 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1368 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1172 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1185 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1285 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1073 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1185 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1132 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1295 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1047 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1045 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1006 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
972 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
948 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
