intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: HÓA HỌC LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Phần I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (4 điểm) Câu 1. Để thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố Chlorine (Z = 17) phải nhận thêm A. 4 electron. B. 1 electron. C. 2 electron. D. 3 electron. Câu 2. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm gồm những nguyên tố khí hiếm là A. IA. B. VIIA. C. VIIIA. D. VIIIB. Câu 3. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. mức năng lượng. B. sự bão hòa của các lớp electron. C. điện tích hạt nhân tăng dần. D. khối lượng nguyên tử. Câu 4. Mô hình mô tả quá trình tạo liên kết hóa học sau đây phù hợp với xu hướng tạo liên kết hóa học của nguyên tử nào? A. Oxygen. B. Phosphorus. C. Aluminium. D. Nitrogen. Câu 5. Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do A. điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần. C. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi. D. điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi. Câu 6. Cho các phân tử sau: Cl 2, H2O, NaF và CH4. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó sau khi liên kết đạt cấu hình electron bền của khí hiếm neon? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Liên kết hydrogen là loại liên kết hóa học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây? A. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen. B. F, O, N,… có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn. C. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau. D. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử. Câu 8. Dãy các chất nào sau đây xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần? A. CH4, H2S, H2O. B. H2S, CH4, H2O. C. H2O, H2S, CH4. D. CH4, H2O, H2S. Câu 9. Một phần của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học với kí hiệu các nguyên tố được thay thế bằng các chữ cái như sau: IA II III IV V VI VI VIIIA A A A A A IA Z X U R Y T Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. U. B. Z. C. T. D. X. Câu 10. Công thức tính sai số khối là A. A = Z + N. B. A = E + N. C. A = N + P. D. A = 2Z + N. Câu 11. Liên kết tạo thành do sự góp chung electron là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị. Mã đề 101 Trang Seq/2
  2. C. liên kết hydrogen. D. liên kết kim loại. Câu 12. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử 13Al ; 11Na ; 12 Mg ; 16S. Dãy thứ tự đúng về bán kính nguyên tử tăng dần là A. Na < Al < S < Mg. B. S < Mg < Na < Al. C. S < Al < Mg < Na. D. Al < Na < Mg < S. Câu 13. Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Cation và anion. B. Các anion. C. Cation và các electron tự do. D. Electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 14. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là A. proton và neutron. B. electron và proton. C. electron và neutron. D. electron, proton và neutron. Câu 15. Các nguyên tố trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. tính kim loại tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần. C. tính phi kim tăng dần. D. số lớp electron trong nguyên tử tăng dần. Câu 16. Tính base của hydroxide tương ứng của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là A. vừa giảm vừa tăng. B. tăng dần. C. giảm dần. D. không thay đổi. Phần II. Trắc nghiệm đúng/sai (2 điểm) Câu 1: X thuộc chu kì 2 và nhóm VA trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. (a) electron cuối cùng điền vào phân lớp s. (b) X thuộc ô số 7 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. (c) X có bán kính nguyên tử lớn hơn Oxygen. (d) Hydroxide của X có tính acid yếu. Câu 2: Trong hợp chất ion XY, số electron của Y - bằng số electron của X+ và tổng số electron của XY là 20. (a) Liên kết trong phân tử XY được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. (b) Để hình thành phân tử XY, Y nhường 1 electron để tạo cation và X nhận 1 electron để tạo anion. (c) Hợp chất được tạo bởi oxygen và Y chứa liên kết công hóa trị. (d) HY có thể tạo liên kết hydrogen với H2O. Phần III. Trả lời ngắn (1 điểm) Câu 1. Cho 6 nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 10, 13, 16, 18, 19 và 20. Trong số các nguyên tố trên có bao nhiêu nguyên tố kim loại? Câu 2. Cho số hiệu của nguyên tố N và O lần lượt là 7 và 8. Biết rằng hóa trị của nguyên tố N trong phân tử HNO2 bằng tổng số liên kết σ và liên kết π mà nguyên tử N tạo thành khi liên kết với các nguyên tử xung quanh. Trong phân tử HNO2, nguyên tử N không liên kết với nguyên tử H mà liên kết với 2 nguyên tử O. Từ đó viết được công thức Lewis phù hợp của phân tử HNO 2 với hóa trị của N là n. Giá trị của n là bao nhiêu? PHẦN B: TỰ LUẬN (3 điểm) A có khối lượng mol bằng 17g/mol, chứa 2 nguyên tố X và Y. Trong đó, Y là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm A và có 3 electron độc thân. (a) Xác định công thức phân tử của A. (b) Viết công thức Lewis, chỉ rõ loại liên kết có trong A. (c) Biểu diễn liên kết hydrogen giữa các phân tử A. (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học) ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang Seq/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2