intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 (cơ bản) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 (cơ bản) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 (cơ bản) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang

  1. SỞ GD& ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Hóa Học Dành cho lớp 11 Cơ bản (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 101 Họ và tên học sinh: ...................................................................................................................Lớp............... Điểm Nhận xét ( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra) Cho bảng số sóng của một số nhóm chức như sau: Nhóm chức Số sóng (cm-1) -OH (alcohol) 3500 - 3200 -NH- (amine) 3300 - 3000 -CHO (aldehyde) 2830 - 2695 (C-H) 1740 - 1685 (C=O) -CO (ketone) 1715 - 1666 (C=O) -COOH (carboxylic) 3300 - 2500 (OH) 1760 - 1690 (C=O) -COO (ester) 1750 - 1715 (C=O) I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm; 20 câu) Câu 1. Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ X được cho như hình dưới đây Phân tử khối của X là A. 31. B. 15. C. 46. D. 45. Câu 2. Công thức phân tử (CTPT) không thể cho ta biết: A. Số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B. Hàm lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất. C. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D. Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất. 1
  2. Câu 3. Glucose là hợp chất hữu cơ có nhiều trong các loại quả chín, đặc biệt là quả nho. Công thức phân tử của glucose là C6H12O6. Công thức đơn giản nhất của glucose là A. CH2O. B. C3H4O3. C. CHO2. D. C1,5H3O1,5. Câu 4. Công thức cấu tạo của phân tử nitrogen là A. N=N. B. N≡N. C. N::: N. D. N-N. Câu 5. Phản ứng nào sau đây HNO3 thể hiện tính oxi hóa. A. 8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. B. 2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. C. 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O. D. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O. Câu 6. Ở điều kiện thích hợp, SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. O2. B. Dung dịch NaOH. C. NO2. D. H2S. Câu 7. Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) là [𝑁𝐻3 ] [𝑁2 ].[𝐻2 ] A. 𝐾 𝑐 = [𝑁2 ].[𝐻2 ] B. 𝐾 𝑐 = [𝑁𝐻3 ] [𝑁2 ].[𝐻2 ]3 [𝑁𝐻3 ]2 C. 𝐾 𝑐 = D. 𝐾 𝑐 = [𝑁𝐻3 ]2 [𝑁2 ].[𝐻2 ]3 Câu 8. Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), K2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng. A. (1), (3) có pH7 Câu 9. Chất nào dưới đây là hợp chất hữu cơ? A. Al4C3. B. CO2. C. Na2CO3. D. CH3COOH. Câu 10. Tính base của NH3 thể hiện trong phản ứng nào sau đây? 𝑜 𝑡 𝑜 ,𝑥𝑡 𝑡 A. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. 𝑡 𝑜 C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 2N2↑ + 3H2O D. NH3 + HCl → NH4Cl. Câu 11. Phản ứng nào dưới đây chỉ xảy ra với dung dịch H2SO4 đặc? A. H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2. B. 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2 C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2. D. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O. 2− – 2− Câu 12. Ion 𝐶𝑂3 thủy phân trong nước tạo ra ion OH theo phương trình: 𝐶𝑂3 + H2O ⇌ HCO3- + OH-. 2− Theo thuyết Brønsted - Lowry, 𝐶𝑂3 trong phản ứng trên là A. acid. B. chất oxi hoá. C. base. D. chất khử. Câu 13. Dạng hình học của phân tử ammonia là A. hình tam giác đều. B. hình tứ diện đều. C. hình chóp tam giác. D. đường thẳng. Câu 14. Hợp chất X có phổ hồng ngoại như hình dưới đây: Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-OH. B. CH3 –CH2 –CH=O. C. CH3COCH3. D. CH3OCH3 Câu 15. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2O. B. NaOH. C. H2S. D. CH3COOH. Câu 16. Cho các phát biểu sau về nitrogen: (a) Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Chỉ tồn tại dạng đơn chất trong tự nhiên. (c) Chiếm khoảng 20% thể tích không khí (d) Có tính phi kim yếu hơn oxygen Những phát biểu đúng là A. (b), (c). B. (c), (d). C. (a), (d). D. (a), (b). 2
  3. Câu 17. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo nên từ các phân tử sulfur. Số nguyên tử trong mỗi phân tử sulfur là A. 8. B. 2. C. 6. D. 4. Câu 18. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. HCl + NaOH → NaCl + H2O. B. NH3 + HCl → NH4Cl. C. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + C O2 + H2O. D. 2NO2 ⇌ N2O4. Câu 19. Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc, khuấy đều. B. rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước. C. rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều. D. rót nhanh nước vào H2SO4 đặc, đun nóng. Câu 20. Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong hợp chất HNO3 là A. +4. B. +5. C. +2. D. -3. II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm; 3 câu) Câu 1: Cho các chất sau: KCl; NaOH; CH3COOH, NH4HCO3. Hãy cho biết chất nào là chất điện li mạnh, chất nào là chất điện li yếu. Viết phương trình điện li của các chất. Câu 2: a) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng). b) Phản ứng nào trong các phản ứng ở trên giải thích quá trình hình thành mưa acid khi không khí bị nhiễm bởi sulfur dioxide. Câu 3: Một hợp chất hữu cơ X có chứa 62,069% C; 10,345%H; 27,586% O về khối lượng a) Xác định công thức đơn giản nhất của X b) Phân tử khối của X được xác định thông qua phổ khối lượng với peak ion phân tử có giá trị m/z lớn nhất bằng 58. Xác định CTPT của X c) Hãy dự đoán loại nhóm chức có trong X. Biết phổ hồng ngoại của X thu được như sau: (Cho nguyên tử khối: C = 12; H = 1; O = 16) . ……………………..Hết………………….. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. 3
  4. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2