intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

30
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên là tài liệu luyện thi học kì 1 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 11. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Toán hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2020-2021 TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN MÔN: HÓA 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:....................................................................SBD: ............................. Câu 1: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp: (a) Cl2 + KI dư  (b) O3 + KI dư  (c) NH4NO2   (d) NH3 + O2   0 t t0 (f) KMnO4   0 (e) MnO2 + HClđặc  0 t t Số đơn chất được tạo ra là; A. 3. B. 6.@ C. 5. D. 4. Câu 2: Cho các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư; (e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48lít khí H2. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc nguội. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất), các khí đo ở đktc. Giá trị của m là: A. 11,5. B. 15,6. C. 13,2.. D. 12,3. @ Câu 4: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau: A. Trong phòng thí nghiệm, điều chế một lượng nhỏ khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni@ B. Chủ yếu NH3 được dùng để sản xuất HNO3 C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, t o) tạo khí NO. D. Ở điều kiện thích hợp, NH3 cháy trong khí Clo sinh ra khói trắng Câu 5: X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là A. 2 : 1 B. 2 : 3 C. 1 : 2 D. 3 : 2 Câu 6: Hoà tan hỗn hợp (Al, CuO và FeO) bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Thành phần các chất trong Y là A. Al(OH)3 và Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 và Al(OH)3@ C. Al(OH)3, Cu(OH)2 và Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 và Al(OH)3 Câu 7: Khí Cl2 tác dụng được với những chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp ? (1) khí H2S; (2) dung dịch FeCl2; (3) dung dịch NaBr; (4) dung dịch FeCl3 ; (5) dung dịch KOH. A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (5) @ Câu 8: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH ? A. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2 B. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2 C. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3 @ D. Na2SO4, HNO3, Al2O3 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. B. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng. C. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. D. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. Câu 10: Nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Ion tương ứng được tạo thành từ X có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p63d8 C. 1s22s22p63s23p63d4 D. 1s22s22p63s23p63d9 Câu 11: Cho các cặp chất sau: (a) Khí Cl2 và khí O2. (b) Khí H2S và khí SO2. (c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (d) CuS và dung dịch HCl. (e) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.@ Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp A gồm các kim loại Cu, Zn, Al trong bình chứa khí oxi dư thu được 5,22 gam hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hoàn toàn B cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là: A. 90 ml. B. 180 ml. C. 145 ml. D. 45 ml. Câu 13: Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, H2SO4 loãng, Al, Fe, F2. Có bao nhiêu phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh? A. 3 B. 4 C. 2@ D. 5 Câu 14: Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,3M và H2SO4 0,85M thu được V lít NO duy nhất đo ở đktc. Giá trị của V là A. 1,344@ B. 0,8064 C. 0,336 D. 0,8512 Câu 15: Cho 2 mol KOH vào dung dịch chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4@ C. K3PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4 Câu 16: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn 3+ số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+ là A. [Ar]3d5.@ B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d34s2. D. [Ar]3d54s1. Câu 17: Các ion trong dãy nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch ? A. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-@ B. Na+, NO3-, Mg2+, Cl- C. H+, NH4+, SO42-, Cl- D. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl- Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 1,8g kim loại M vào dung dịch HNO3 lấy dư thu được 0,336 lít khí N2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là: A. Cu B. Mg @ C. Ca D. Zn Câu 19: Một dung dịch có chứa 2 cation Na+ (x mol), K+ (y mol), và 2 anion là CO 32  (0,02 mol), PO34 (0,04 mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 10,6 gam chất rắn khan. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,04 và 0,12.@ B. 0,06 và 0,1. C. 0,1 và 0,06. D. 0,12 và 0,04. Câu 20: Muối nào có tính chất lưỡng tính ? A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. (NH4)2CO3 D. NH4Cl Câu 21: Dung dịch với [OH ] = 2.10 sẽ có: - -3 A. pH < 7, môi trường axit. B. [H+] > 10-7, môi trường axit C. [H+] = 10-7, môi trường trung tính. D. pH > 7, môi trường kiềm@ Câu 22: Những chất trong dãy nào sau đây đều là chất điện li mạnh A. HCl , CH3COONH4 , NaCl@ B. NaOH , CH3COOH , Fe2(SO4)3 C. Cu(OH)2 , FeCl3 , H2SO4 D. Na2SO4 , CH3COONa , Fe(OH)3 Câu 23: Dung dịch chất X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của 2 chất lại thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là: A. Na2CO3 và KNO3 B. KOH và FeCl3 C. K2CO3 và Ba(NO3)2 D. NaOH và K2SO4 Câu 24: Cho cân bằng sau: N2(k) + O2(k) 2NO  H > 0. Để thu được nhiều khí NO ta phải tác động vào cân bằng trên như thế nào?? A. Tăng nhiệt độ. B. Giảm nhiệt độ. C. Tăng áp suất D. Giảm áp suất. Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. Câu 25: Các dung dịch sau có cùng nồng độ CM thì dãy nào xếp theo chiều tăng pH? A. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4 B. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4@ C. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4 D. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 Câu 26: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Ba2+, Al3+, Cl, HSO4. B. Cu2+, Fe3+, SO42, Cl. C. Na+, Mg2+, NO3, SO42. D. K+, NH4+, OH, PO43. Câu 27: Nung 8,52 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 7,44 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 2 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 1. B. 3. C. 2.@ D. 4. Câu 28: Có 6 lọ mất nhãn chứa 6 dung dịch sau: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4, CuSO4, MgCl2, ZnCl2. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận ra cả 6 chất trên. A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch NaOH C. NH3 D. Quỳ tím Câu 29: Cho bốn phản ứng: (1) Fe + 2HCl   FeCl2 + H2  (2) 2NaOH + (NH4)2SO4   Na2SO4 + 2NH3  + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3   BaCO3  + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4   Fe(OH)2  + (NH4)2SO4 Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là A. 1@ B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:  CO (k)  H (k)   CO(k)  H O(k); H  0  2 2 2 Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2 ; Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. (a), (c) và (e) B. (b), (c) và (d) C. (a) và (e)@ D. (d) và (e) Câu 31: Có bốn lọ không dán nhãn đựng các dung dịch riêng biệt là: NaCl, NaNO 3, Na2S và Na3PO4. Thuốc thử thích hợp để phân biệt các dung dịch trên là: A. dung dịch HCl, quỳ tím. B. Quỳ tím C. dung dịch MgCl2. D. dung dịch AgNO3 Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,0@ B. 10,7 C. 32,3 D. 23,3 Câu 33: Trong công nghiệp, người ta sản xuất oxi bằng cách A. Nhiệt phân NaNO3 B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng@ C. Phân huỷ hiđro peoxit với xúc tác MnO2 D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2 Câu 34: Để nhận biết các dung dịch: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, FeCl2 (đựng trong các lọ mất nhãn) chỉ cần dùng một thuốc thuốc thử nào sau đây ? A. AgNO3. B. Qùy tím. C. Ba(OH)2.@ D. BaCl2. Câu 35: Cho từng chất: Fe, FeS, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 36: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,7M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. Câu 37: Có 4 dung dịch NaOH, Ba(OH)2 , NH3, NaCl có cùng nồng độ. Dung dịch có pH lớn nhất là: A. NaOH B. Ba(OH)2@ C. NaCl D. NH3 Câu 38: Có các mệnh đề sau : 1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. 2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit. 3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2. 4) Hầu hết muối nitrat đều bền với nhiệt. Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.@ Câu 39: Cho các phản ứng sau: 0 0 (1) Cu(NO3 )2  t  (2) NH4 NO2  t  0 0 (3) NH3  O 2  850 C,Pt  (4) NH3  Cl2  t   0 0 (5) NH 4Cl  t  (6) NH3  CuO  t  Có bao nhiêu phản ứng đều tạo khí N2 là: A. 6 B. 5 C. 1 D. 3 Câu 40: Sự phân bố electron của X trên các lớp là 2/8/9/2. Nguyên tố X thuộc loại khố i nguyên tố nào sau đây? A. f B. p C. s D. d ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. mamon made cauhoi dapan HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 1 D HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 2 B HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 3 C HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 4 A HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 5 B HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 6 A HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 7 D HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 8 C HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 9 B HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 10 A HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 11 D HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 12 C HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 13 C HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 14 B HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 15 B HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 16 A HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 17 A HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 18 B HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 19 A HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 20 C HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 21 D HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 22 A HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 23 C HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 24 A HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 25 B HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 26 D HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 27 C HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 28 A HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 29 B HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 30 C HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 31 D HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 32 A HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 33 B HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 34 C HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 35 C HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 36 D HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 37 B HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 38 D HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 39 D HOA11- L1- 2020 CHUAN 132 40 D Trang 5/5 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2