intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Bình

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Bình dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Bình

  1. SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH MÔN : HÓA NĂM HỌC : 2020 – 2021 KHỐI : 11 THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút I. PHẦN TRÁC NGHIỆM : (4 điểm) Câu 1 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ nitơ có tính oxi hóa? A. N2 tác dụng với O2 C. NH3 tác dụng với O2 B. N2 tác dụng với Mg D. Nhiệt phân muối NH4Cl Câu 2 : Chất nào sau đây là chất điện ly yếu? A. HNO3 B. Ba(OH)2 C. Na2SO4 D. HF Câu 3 : Dãy kim loại nào tan hết trong axit HNO3 đặc nguội? A. Al, Mg, Cu B. Al, Fe, Cr C. Cu, Mg, Zn D. Fe, Mg, Zn Câu 4 : Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe trong dung dịch HNO3 A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,6 Câu 5 : Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH < 7 A. Ba(OH)2 B. KNO3 C. Na2CO3 D. HCl Câu 6 : Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có tể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H2 B. O3 C. N2 D. CO Câu 7 : Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. cacbon B. kali C. nitơ D. photpho Câu 8 : Số công thức cấu tạo có thể có ứng với chất có công thức phân tử C5H12 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 9 : Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa không tan màu A. Xanh lam B. trắng xanh C. keo trắng D. màu đỏ Câu 10 : Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 sản phẩm thu được gồm A. CuO; NO; O2 B. CuO; NO2; O2 C. Cu; NO2; O2 D. CuO; N2; O2 Câu 11 : Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau, cacbon thể hiện tính khử ở phản ứng A. 2C + Ca  CaC2 B. C + 2H2  CH4 C. C + O2  CO2 D. 3C + 4Al  Al4C3 Câu 12 : Dung dịch chất nào sau đây khi tác dụng vớidung dịch AgNO3 cho kết tủa vàng? A. Na3PO4 B. NaCl C. NaNO3 D. HCl Câu 13 : Dung dịch chứa chất nào sau tác dụng được với dung dịch BaCl2 ? A. KOH B. KNO3 C. Na2CO3 D. HCl Câu 14 : Cho 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các chất là A. K3PO4 và KOH KH2PO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và H3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4 Câu 15 : Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính? A. Mg(OH)2 B. Zn(OH)2 C. Ca(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 16 : Chất nào sau đây là đồng đẳng với CH3 – CH3 A. CH2 = CH – CH3 C. CH3 – CH2 – CH2 – CH3 B. CH3CH2CH2Cl D. CH3 – CH = CH – CH3 II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Hoàn thành cuỗi phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) Fe2O3  CO2  Na2CO3  CO2  H2SiO3  SiO2  Si Câu 2 : (1 điểm) Viết các phương trình phản ứng chứng minh NaHCO3 là hợp chất có tính lưỡng tính. Câu 3 : (0,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau : a. SiO2 + HF  1∶1 b. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 →
  2. Câu 4 : (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam một hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đặc dư, bình (2) chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình (1) tăng 10,8 gam và khối lượng bình (2) tăng 26,4 gam. a. Lập công thức đơn giản nhất của X. b. Biết tỉ khối hơi của X so với khí H2 là 44, tìm công thức phân tử của X. Câu 5 : (1,0 điểm) Sục 4,48 lít CO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu gam?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2