intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2021-2022 Tên môn: HÓA HỌC 11 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 45 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I) TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cácbon, vì A. Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. B. Đều là các dạng đơn chất của nguyên tố cacbon và có tính chất vật lý khác nhau. C. Có tính chất vật lý tương tự nhau. D. Có tính chất hóa học không giống nhau. Câu 2: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. Câu 3: Dung dịch nào sau đây có tính axit A. [H+] = 0,01 B. pH=12 C. pH >7 D. [H+]
  2. Câu 12: Axit nitric đặc, nóng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây: A. CaCO3, Cu(OH)2, Mg, H2SO4 B. Zn, CuO, NH3, C C. Fe, NaOH, P, Pt D. Cu, FeO, S, Au Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây , con người có thể bị tử vong do ngộ độc CO. A. Cả (1), (2), (3) . B. Đốt bếp lò trong nhà không được thông gió tốt.(1) C. Nổ(chạy ) máy ôtô trong nhà xe đóng kín.(2) D. Sưởi ấm mùa đông bằng than hồng trong phòng kín.(3) Câu 14: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3? A. NH3 + HCl NH4Cl B. 4 NH3 + 5O2 4NO + 6H2O C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 D. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 Câu 15: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh? A. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. B. HCl, H2CO3, Fe(NO3)3, NaOH. C. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. Câu 16: Số oxi hoá của cacbon trong hợp chất CO và CO2 lần lượt là A. -4, +4. B. -4, +2. C. 0, +4. D. +2, +4. Câu 17: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. CH3OCH3, CH3CHO. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. C. C2H5OH, CH3OCH3. D. C4H10, C6H6. Câu 18: Cho ph¶n øng: Fe(OH)2 + HNO3 --> A + NO + H2O. ChÊt A cã thÓ lµ A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO2)3. C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO3)3. Câu 19: Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 có thể dùng: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch KNO3 C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 20: Các chất nào trong dãy chất sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh ? A. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. B. Mg(HCO3)2, FeO, KOH. C. NaHCO3, Zn(OH)2, Al(OH)3 D. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ ẩm vào bình đựng khí CO2 là A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ nhạt. B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. giấy quỳ mất màu. D. giấy quỳ không chuyển màu. Câu 22: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3. B. CO, Al2O3, K2O, Ca. C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc) D. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4. Câu 23: Khí NH3 có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây: A. H2SO4, CuO, H2, NaOH B. HCl, O2, Cl2, AlCl3 C. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 D. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 Câu 24: Cho các oxit: Fe2O3, MgO, Al2O3, CuO, PbO,. Có bao nhiêu oxit bị khí CO khử ở nhiệt độ cao? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Cho 4,48 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lít dung dịch NaOH 0,5M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,2 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. C. 0,3 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,2 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. Câu 26: Choïn heä soá ñieàn vaøo phöông trình sau ñaây cho caân baèng : Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2 + H2O Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. A. 1 , 4, 1 , 1, 2 B. 10, 36 , 10 , 3 , 18 C. 3, 8, 3, 4 , 2 D. 10, 6, 10, 3, 18 Câu 27: Hợp chất X có %C = 40% ; %H = 6,67%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 60. CTPT của X là: A. C2H4O2. B. C3H8O. C. C3H6O. D. C4H8O. Câu 28: Để làm khan CO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng A. CaCl2. B. Na. C. Na2O. D. CaCO3. II) TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29: ( 1 điểm) Trộn 500 ml dung dịch H2SO4 0,005M với 500 ml dung dịch NaOH 0,008M. pH của dung dịch tạo thành là (Coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc) Câu 30: ( 1 điểm) Nung m g Cu(NO3)2 phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 5,4 gam. Tính m: Câu 31: ( 0,5 điểm) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2(đktc)vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm và Ba(OH)2 0,5M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là Câu 32: ( 0,5 điểm) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, sau khi p/ư xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: ( cho Cu=64; Mg=24; Ba=137; C=12; O=16; Na=23) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2