intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: HÓA– Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Chất nào sau đây là bazơ? A. CH3COOH. B. KOH. C. CuSO4. D. AlCl3. Câu 2: Biểu thức nào sau đây là tích số ion của nước? A. [H+].[OH-] = 10-7. B. [H+].[OH-] = 10-14. + - C. [H ] . [OH ] =1. D. [H+] + [OH-] = 0. Câu 3: Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2P + 5Cl2 2PCl5. C. 4P + 6S 2P2S3. D. 2P + 3Ca Ca3P2. Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm: A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 5: Chọn phát biểu đúng: A. Photpho trắng tan trong nước không độc. B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ. D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. Câu 6: Khí X không màu, không mùi, được dùng để dập tắt các đám cháy. Khí X là A. O2. B. CO. C. CO2. D. H2. Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KCl. B. HNO3. C. HF. D. NaOH. Câu 8: Kim cương, than chì và than vô định hình là A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon. C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon. Câu 9: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. NaOH + HCl NaCl + H2O. Câu 10: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 11: Dung dịch HCl 0,01M có pH là A. pH = 2. B. pH = 13. C. pH = 1. D. pH = 12. Câu 12: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg. Câu 13: Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ? A. AgNO3 B. Al(NO3)3 C.Cu(NO3)3 D.NaCl Câu 14: Công thức hóa học của phân đạm urê là A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)3PO4. Câu 15: Cho 2 ml dung dịch Na 2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch CaCl 2 thu được chất rắn X màu trắng. Công thức của X là A. NaCl. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1:(1,0 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau: NH4Cl; Ba(OH)2, HF, H2SO4. Câu 2 (1,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau? a/ C + O2 b/ S + HNO3(đặc) c/ N2 + Ca d/ Cu(NO3)2 Câu 3: (3,0 điểm): Cho 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Al tác dụng với một lượng vùa đủ 200ml dung dịch HNO 3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). a/ Viết phương trình phản ứng? b/ Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X? c/ Tính nồng độ mol của ddHNO3 đã tham gia phản ứng ? ----- HẾT ----- ( Cho H = 1; O = 16; Al= 27; Mg = 24; N = 14; P = 31; Cu = 64 )
  3. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: HÓA– Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Cho 2 ml dung dịch Na 2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch CaCl 2 thu được chất rắn X màu trắng. Công thức của X là A. NaCl. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. NaOH. Câu 2: Khí X không màu, không mùi, được dùng để dập tắt các đám cháy. Khí X là A. O2. B. CO. C. CO2. D. H2. Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KCl. B. HNO3. C. HF. D. NaOH. Câu 4: Kim cương, than chì và than vô định hình là A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon. C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon. Câu 5: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. NaOH + HCl NaCl + H2O. Câu 6: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7: Dung dịch HCl 0,01M có pH là A. pH = 2. B. pH = 13. C. pH = 1. D. pH = 12. Câu 8: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg. Câu 9: Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ? A. AgNO3 B. Al(NO3)3 C.Cu(NO3)3 D.NaCl Câu 10: Công thức hóa học của phân đạm urê là A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)3PO4. Câu 11: Chất nào sau đây là bazơ? A. CH3COOH. B. KOH. C. CuSO4. D. AlCl3. Câu 12: Biểu thức nào sau đây là tích số ion của nước? A. [H+].[OH-] = 10-7. B. [H+].[OH-] = 10-14. + - C. [H ] . [OH ] =1. D. [H+] + [OH-] = 0. Câu 13: Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2P + 5Cl2 2PCl5. C. 4P + 6S 2P2S3. D. 2P + 3Ca Ca3P2. Câu 14 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm: A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 15: Chọn phát biểu đúng: A. Photpho trắng tan trong nước không độc. B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ. D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
  4. Câu 1:(1,0 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau: NH4Cl; Ba(OH)2, HF, H2SO4. Câu 2 (1,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau? a/ C + O2 b/ S + HNO3(đặc) c/ N2 + Ca d/ Cu(NO3)2 Câu 3: (3,0 điểm): Cho 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Al tác dụng với một lượng vùa đủ 200ml dung dịch HNO 3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). a/ Viết phương trình phản ứng? b/ Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X? c/ Tính nồng độ mol của ddHNO3 đã tham gia phản ứng ? ----- HẾT ----- ( Cho H = 1; O = 16; Al= 27; Mg = 24; N = 14; P = 31; Cu = 64 )
  5. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: HÓA– Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2P + 5Cl2 2PCl5. C. 4P + 6S 2P2S3. D. 2P + 3Ca Ca3P2. Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm: A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 3: Chọn phát biểu đúng: A. Photpho trắng tan trong nước không độc. B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ. D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. Câu 4: Cho 2 ml dung dịch Na 2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch CaCl 2 thu được chất rắn X màu trắng. Công thức của X là A. NaCl. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. NaOH. Câu 5: Khí X không màu, không mùi, được dùng để dập tắt các đám cháy. Khí X là A. O2. B. CO. C. CO2. D. H2. Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KCl. B. HNO3. C. HF. D. NaOH. Câu 7: Kim cương, than chì và than vô định hình là A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon. C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon. Câu 8: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. NaOH + HCl NaCl + H2O. Câu 9: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Dung dịch HCl 0,01M có pH là A. pH = 2. B. pH = 13. C. pH = 1. D. pH = 12. Câu 11: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg. Câu 12: Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ? A. AgNO3 B. Al(NO3)3 C.Cu(NO3)3 D.NaCl Câu 13: Công thức hóa học của phân đạm urê là A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)3PO4. Câu 14: Chất nào sau đây là bazơ? A. CH3COOH. B. KOH. C. CuSO4. D. AlCl3. Câu 15: Biểu thức nào sau đây là tích số ion của nước? A. [H+].[OH-] = 10-7. B. [H+].[OH-] = 10-14.
  6. C. [H+] . [OH-] =1. D. [H+] + [OH-] = 0. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1:(1,0 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau: NH4Cl; Ba(OH)2, HF, H2SO4. Câu 2 (1,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau? a/ C + O2 b/ S + HNO3(đặc) c/ N2 + Ca d/ Cu(NO3)2 Câu 3: (3,0 điểm): Cho 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Al tác dụng với một lượng vùa đủ 200ml dung dịch HNO 3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). a/ Viết phương trình phản ứng? b/ Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X? c/ Tính nồng độ mol của ddHNO3 đã tham gia phản ứng ? ----- HẾT ----- ( Cho H = 1; O = 16; Al= 27; Mg = 24; N = 14; P = 31; Cu = 64 )
  7. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: HÓA– Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm: A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 2: Chọn phát biểu đúng: A. Photpho trắng tan trong nước không độc. B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ. D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. Câu 3: Khí X không màu, không mùi, được dùng để dập tắt các đám cháy. Khí X là A. O2. B. CO. C. CO2. D. H2. Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KCl. B. HNO3. C. HF. D. NaOH. Câu 5: Kim cương, than chì và than vô định hình là A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon. C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon. Câu 6: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. NaOH + HCl NaCl + H2O. Câu 7: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8: Dung dịch HCl 0,01M có pH là A. pH = 2. B. pH = 13. C. pH = 1. D. pH = 12. Câu 9: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg. Câu 10: Chất nào sau đây là bazơ? A. CH3COOH. B. KOH. C. CuSO4. D. AlCl3. Câu 11: Biểu thức nào sau đây là tích số ion của nước? A. [H+].[OH-] = 10-7. B. [H+].[OH-] = 10-14. C. [H+] . [OH-] =1. D. [H+] + [OH-] = 0. Câu 12: Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2P + 5Cl2 2PCl5. C. 4P + 6S 2P2S3. D. 2P + 3Ca Ca3P2. Câu 13: Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ? A. AgNO3 B. Al(NO3)3 C.Cu(NO3)3 D.NaCl Câu 14: Công thức hóa học của phân đạm urê là A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)3PO4. Câu 15: Cho 2 ml dung dịch Na 2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch CaCl 2 thu được chất rắn X màu trắng. Công thức của X là A. NaCl. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
  8. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1:(1,0 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau: NH4Cl; Ba(OH)2, HF, H2SO4. Câu 2 (1,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau? a/ C + O2 b/ S + HNO3(đặc) c/ N2 + Ca d/ Cu(NO3)2 Câu 3: (3,0 điểm): Cho 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Al tác dụng với một lượng vùa đủ 200ml dung dịch HNO 3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). a/ Viết phương trình phản ứng? b/ Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X? c/ Tính nồng độ mol của ddHNO3 đã tham gia phản ứng ? ----- HẾT ----- ( Cho H = 1; O = 16; Al= 27; Mg = 24; N = 14; P = 31; Cu = 64 )
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Mã B B D C B C C C D C A B B C B 701 Mã B C C C D C A B B C B B D C B 702 Mã D C B B C C C D C A B B C B B 703 Mã C B C C C D C A B B B D B C B 704 II. Tự luận Nội dung Điểm Câu 1 1,0 a. NH4Cl → NH4+ + Cl- 0,25 b. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH- 0,25 c. HF H+ + F- 0,25 d. H2SO4→2 H++SO42− 0,25 Câu 2 1,0 a. C + O2 2 0,25 CO b. N2 +3 Ca 3 2 0,25 Ca N c. S + HNO3(đặc) H2SO4 + NO2 + H2O 0,25 d. Cu(NO3)2 2 2 0,25 CuO + NO + O Câu 3 3,0 a. 0,5 b. Số mol của khí NO là : Gọi x, y lần lượt là số mol của Cu và Al 1,5 Ta có
  10. c. Số mol của HNO3 đã tham gia phản ứng ở (1) & (2) là: Nồng độ mol của HNO3 đã tham gia phản ứng là: 1,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2