intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK HÀ Môn: Hóa học lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm có 2 trang) Mã đề thi 111 Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Chọn phương án trả lời đúng ( Cho: H=1; Cl=35,5; Na=23; O=16; C=12; Ag=108; N=14; Al=27; Fe=56; Cu=64; Mg=24; Zn =65; S =32;I= 127; Ca = 40; Mn =55) PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng o to A. C + O2 t CO2. B. 3C + 4Al Al4C3. o o C. C + 2CuO t 2Cu + CO2. D. C + H2O t CO + H2. Câu 2: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF. C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 3: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. mất màu. B. không đổi màu. C. chuyển thành màu đỏ. D. chuyển thành màu xanh. Câu 4: Công thức của axit nitric là A. HCl. B. HNO3. C. NaNO3. D. NH4NO3. Câu 5: Cacbon trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa cao nhất? A. CO2. B. Al4C3. C. CaC2. D. CO. to Câu 6: Cho phản ứng nhiệt phân: 4M(NO3 ) x 2M 2O x + 4xNO 2 + xO 2 M là kim loại nào sau đây? A. K. B. Ag. C. Mg. D. Ca. Câu 7: Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X? A. K2SO4. B. NH4NO3. C. CaCO3. D. FeCl2. Câu 8: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C6H6. B. HCHO. C. HCOOH. D. C2H5OH. Câu 9: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 10: Tính chất hóa học của NH3 là A. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính bazơ mạnh, tính khử. D. tính khử mạnh, tính bazơ yếu. Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là A. ns2np5. B. ns2np4. C. ns2np3. D. ns2np2. Câu 12: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là: A. KNO2 và O2. B. K, NO2, O2. C. KNO2, NO2 và O2. D. K2O, NO2 và O2. Câu 13: Cho phương trình phân tử: Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH. Phương trình ion rút gọn của phương trình phân tử trên là 2− A. Ba2+ + 2OH- Ba(OH)2. B. 2Na+ + SO4 Na2SO4. 2− C. Na+ + OH- NaOH. D. Ba2+ + SO 4 BaSO4. Câu 14: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2. B. Li. C. Mg. D. O2. Trang 1/2 - Mã đề thi 111
  2. Câu 15: Liên kết hóa học chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là A. liên kết hiđro. B. liên kết ion. C. liên kết kim loại. D. liên kết cộng hóa trị. t o , Pt Câu 16: Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH 3 + 5O 2 4NO + 6H 2O là A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ. Câu 17: Dung dịch nào sau đây có môi trường axit? A. HCl. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. KOH. Câu 18: Ở điều kiện thích hợp cacbon oxi hóa được chất nào sau đây? A. HNO3. B. CuO. C. Al. D. Fe2O3. Câu 19: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính A. tính oxi hóa. B. tính khử. C. vừa khử vừa oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và oxi hóa. Câu 20: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3? A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Fe, Pt. D. Al, Au. Câu 21: Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, trong thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là A. đồng phân B. đồng khối C. đồng vị D. đồng đẳng Câu 22: Phương trình điện li viết đúng là A. C2H5OH C2H5+ + OH − . B. NaCl Na2+ + Cl 2− . C. Ca(OH)2 Ca2+ + 2OH − . D. CH3COOH CH3COO− + H+ . Câu 23: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Ca, O2. B. Mg, H2. C. Mg, O2. D. H2, O2. Câu 24: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. KOH. B. CH3COOH. C. H2S. D. H2O . Câu 25: Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ A. C6H12O6 B. Na2CO3 C. CH3COONa D. CH4. Câu 26: Chất hữu cơ X có tỉ khối so với H2 là 16. Phân tử khối của X là A. 8. B. 16. C. 32. D. 64. Câu 27: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố A. cacbon. B. hiđro. C. oxi. D. nitơ. Câu 28: Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là A. 1,2 gam. B. 1,88 gam. C. 2,52 gam. D. 3,2 gam. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau? t0 a/ NH3 + HNO3 b/ NaNO3 c/ NH4Cl + Ba(OH)2 d/ Fe + HNO3 (loãng)  + NO + Câu 30 (1,0 điểm): Tính pH của các dung dịch sau: a, NaOH 0,1M b, H2SO4 0,005M Câu 31 (1 điểm): Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính thể tích khí NO thu được ở đktc ? ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0