intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên

  1. TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NH 2023-2024 Tổ Lý- Hoá- Sinh MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 (Bộ Sách KNTT với cuộc sống) THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (28 câu trắc nghiệm-3 câu tự luận) Mức độ Nội Tổng nhận dung Đơn vị TT thức kiến kiến Vận Thời thức thức Nhận Thông Vận dụng Số câu gian (Chươ (Bài/M biết hiểu dụng cao (phút) ng/Ch ục) Thời Thời Thời Thời % ủ đề) Thứ tự Thứ tự Thứ tự Thứ tự gian gian gian gian TN tổng TL câu câu câu câu (phút) (phút) (phút) (phút) điểm 1 Cân Bài 1. 3 2,5 7,5 bằng Khái hoá niệm Câu 1,5 học về cân 1,2 (10 bằng tiết) hoá học NB– Câu 3 1 Trình bày được khái niệm phản ứng 1
  2. thuận nghịch. NB– Trình bày được khái niệm trạng thái cân bằng của một phản ứng thuận nghịch. TH– Viết được biểu thức hằng số cân bằng (KC) của một phản 2
  3. ứng thuận nghịch. Bài 2. 3 2,5 7,5 Cân Câu 1,5 bằng 4,5 trong dung 1 dịch Câu 6 nước. NB– Nêu được khái niệm chất điện li và chất không điện li. NB– Nêu được khái niệm pH. TH– Trình bày được 3
  4. thuyết Brønst ed – Lowry về acid – base. 2 Nitrog Bài 4. en và Nitrog Câu 7 sulfur en 0,75 (10 NB– tiết) Nêu trạng thái tự 1 0,75 2,5 nhiên của nguyên tố nitroge n. Bài 5. 2 1,75 5 Ammo nia và Câu 8 0,75 Muối ammo nium 1 NB– Câu 9 Trình bày được ứng 4
  5. dụng của ammon ia (chất làm lạnh; sản xuất phân bón như: đạm, ammop hos; sản xuất nitric acid; làm dung môi. TH– Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của 5
  6. muối ammon ium (chuyể n hoá thành ammon ia trong kiềm, dễ bị nhiệt phân). Bài 6. Câu 2 2 2 5 Một số 10, hợp 11 chất của nitroge n với oxygen . TH– Nêu được tính acid của nitric acid TH– 6
  7. Nêu được tính oxi hoá mạnh trong một số ứng dụng thực tiễn quan trọng của nitric acid. Bài 7. 3 1 14,5 17,5 Lưu huỳnh Câu và 12, 1,5 sulfur 13 Câu 1 dioxide 14 NB– Nêu được 12 các Câu trạng 31 thái tự nhiên của 7
  8. nguyên tố sulfur. NB Trình bày được tính chất vật lí của lưu huỳnh. TH– Trình bày được tính oxi hoá và tính khử sulfur dioxide VDC– Trình bày được một số biện pháp làm 8
  9. giảm thiểu lượng sulfur dioxid e thải vào không khí. Bài 8.. 3 2,5 7,5 Sulfuri c acid Câu 1,5 và 15, muối 16 sulfate NB Câu 1 Nêu 17 được ứng dụng của một số muối sulfate quan trọng NB– Trình bày được 9
  10. tính chất vật lí của sulfuri c acid TH Nhận biết được ion trong dung dịch bằng ion Ba2+. 3 Đại Bài 10. 3 cương Hợp Câu hoá chất 18, 19 1,5 7,5 học hữu cơ 2,5 hữu cơ và hoá Câu 1 (9 tiết) học 20 hữu cơ NB– Nêu được khái niệm hợp 10
  11. chất hữu cơ NB– Nêu được khái niệm hóa học hữu cơ TH– Phân loại được hợp chất hữu cơ (hydro carbon và dẫn xuất). Bài 11. 3 Phươn g pháp tách Câu 1,5 biệt và 21, 22 7,5 tinh chế 2,5 hợp chất 11
  12. hữu cơ NB– Câu 1 Trình 23 bày được nguyên tắc tiến hành các phươn g pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ: chưng cất. NB– Trình bày được nguyên tắc tiến hành các phươn 12
  13. g pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ: kết tinh TH– Trình bày được cách thức tiến hành các phươn g pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ: chiết 13
  14. Bài 12. Công thức Câu 0,75 15 phân 24 tử hợp 2 1 6,25 chất Câu 1 hữu cơ 25 NB– Nêu Câu được 29 4,5 khái niệm về công thức phân tử hợp chất hữu cơ. TH– Sử dụng được kết quả phổ khối lượng (MS) 14
  15. để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ. VD– Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ từ dữ liệu phân tích nguyê n tố và phân tử khối. Bài 13. 3 Cấu tạo hoá Câu 0,75 15
  16. học 26 17,5 hợp Câu chất 27, 28 2 hữu cơ 1 7,25 NB Nê u được khái Câu 4,5 niệm 30 chất đồng đẳng và dãy đồng đẳng. TH– Trình bày được nội dung thuyết cấu tạo hoá học trong hoá học hữu cơ. TH– 16
  17. Giải thích được hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu cơ. VD– Viết được công thức cấu tạo của một số hợp chất hữu cơ đơn giản (công thức cấu tạo 17
  18. đầy đủ, công thức cấu tạo thu gọn). Tổng 16 12,0 12 12,0 2 9,0 1 12,0 28 3 45,0 100 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% (%) Tỉ lệ chung (%) 18
  19. 3. Đề kiểm tra SỞ GD ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: HOÁ HỌC LỚP 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 2. Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,1M là A. 1. B. 13. C. 11. D. 3. Câu 3. Cho các dung dịch: HCl, Na2CO3, AlCl3, Fe(NO3)3, KOH, H3PO4, K3PO4. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 4. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng A. phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện. B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều. C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định. D. xảy ra giữa hai chất khí. Câu 5. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Chất xúc tác Câu 6. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 7. Nitrogen dioxide là tên gọi của oxide nào sau đây? A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O4. Câu 8. Tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là A. CO, SO2. B. NOx, SO2. C. NH3, NO2. D. CO, NH3. Câu 9. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa? A. AlCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl. Câu 10. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3? A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt. 19
  20. Câu 11. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là A. NO. B. N2O. C. N2. D. NH3. Câu 12. Số oxi hóa của sulfur trong SO2 và SO3 lần lượt là: A. +2; +3. B. +4; +6. C. +6; +4. D. +4; +4. Câu 13. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 14. Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, ta có thể dùng cách nào dưới đây? A. cho hỗn hợp khí qua nước vôi trong. B. cho hỗn hợp khí qua nước Br2 dư. C. cho hỗn hợp khí qua dung dịch CaCl2. D. cho hỗn hợp qua nước nóng. Câu 15. Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng? A. Zn, Al. B. Na, Mg. C. Cu, Hg. D. Mg, Fe. Câu 16.Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc? A. Tính háo nước. B. Tính oxi hóa. C. Tính acid. D. Tính khử. Câu 17. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh. B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng. C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid. D. Khi pha loãng sulfuric acid chỉ được cho từ từ nước vào acid. Câu 18. Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây? A. Công thức phân tử. B. Công thức tổng quát. C. Công thức cấu tạo. D. Công thức đơn giản nhất. Câu 19. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất sau: A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CHOHCHO Câu 20. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Câu 21. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của một hợp chất X như sau: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2