intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. Sở GDĐT Bình Định ĐỀ KIỀM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Trường THPT Nguyễn Trân NĂM HỌC 2023 – 2024 . -------------------- MÔN: Hóa học 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: .............................................................. Mã đề 101 danh: ..................... Cho Ag = 108; H = 1; Al =27; Fe =56; C = 12; O = 16 I.TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Những phát biểu nào sau đây là đúng? (a) Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng muối sulfide và muối sulfate của một số kim loại. (b) Là một phi kim khá hoạt động nên trong tự nhiên không tìm thấy sulfur đơn chất. (c) Trứng gà ung có mùi thối đặc trưng một phần là do các hợp chất của sulfur có trong trứng phân huỷ gây ra. (d) Nguyên tố sulfur có mặt trong một số loại thực vật, đặc biệt là các loại rau quả có mùi mạnh như hành tây, sầu riêng,. (e) Thành phần chính của quặng pyrite là hợp chất của sulfur và chì (lead, Pb). A. ( b), (c), (d) B. ( a), (b), (d) C. (b), (d), (e) D. (a), (c), (d) Câu 2: Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH- Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base? A. NH3. B. NH4+. C. H2O. D. OH-. Câu 3: Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2) 5SO + 2KMnO + 2H O → 2MnSO + K SO + 2H SO 2 4 2 4 2 4 2 4 (3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (4) 2SO2 + O2 2SO3 Số phản ứng mà SO đóng vai trò là chất khử là 2 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 4: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. CH3CH2CH2CH2OH và C2H5OH. B. CH3CH2CH3 và CH2=CH-CH3. C. C2H5OH và CH3OCH3. D. CH3OCH3 và CH3CHO. Câu 5: ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu arene là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 6: Hiện tượng thu được khi cho muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm là: A. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm. B. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt. C. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm. D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi. Câu 7: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N. C. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. D. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. Dung dịch H SO loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? Câu 8: 2 4 FeCl , MgO, Cu. BaCl , Na CO , FeS. A. 3 B. 2 2 3 C. CuO, NaCl, CuS. D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. Mã đề 101 Trang 3
  2. Câu 9: Cho các nhận định sau về tính chất hoá học của nitric acid: (1) có tính acid mạnh; (2) có tính acid yếu; (3) có tính oxi hoá mạnh; (4) có tính khử mạnh. Số nhận định đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 10: Phân tử khối của phenol được xác định trên phổ khối lượng tương ứng với peak có cường độ tương ứng mạnh nhất. Phân tử khối của phenol là A. 66. B. 94. C. 55. D. 77. Phổ khối lượng của phenol Câu 11: Phản ứng hoá học của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra A. chậm, hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. B. chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. C. nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. Câu 12: Nhận định nào sau đây về cấu tạo của phân tử benzene không đúng? A. Các góc liên kết đều bằng . B. Tất cả nguyên tử carbon và hydrogen đều nằm trên một mặt phẳng. C. Phân tử benzene có 6 nguyên tử carbon tạo thành hình lục giác đều. D. Các độ dài liên kết carbon - carbon đều bằng nhau. Câu 13: Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau. B. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học. C. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học. D. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại Câu 14: Alkane (A) có công thức phân tử C5H12 (A) tác dụng với chlorine khi đun nóng chỉ tạo một dẫn xuất monochloro duy nhất. Tên gọi của (A) là A. 2,2-dimethylpropane. B. 2-methylbutane. C. 3-methylbutane. D. pentane. Câu 15: Phương pháp tách và tinh chế nào sau đây không đúng cách làm? A. Quá trình làm muối từ nước biển là phương pháp kết tinh. B. Tách tinh dầu sả trên mặt nước là phương pháp chiết C. Lấy rượu có lẫn cơm rượu sau khi lên men là phương pháp chưng cất. D. Thu tinh dầu cam từ vỏ cam là phương pháp kết tinh Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ammonia được sử dụng là chất làm lạnh. B. Muối ammonium là tinh thể ion, dễ tan trong nước. C. Ammonia là base Bronsted khi tác dụng với nước. D. Các muối ammonium đều rất bền với nhiệt. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (1) Cấu tạo hoá học là trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử; (2) Cấu tạo hoá học khác nhau tạo ra các chất khác nhau; (3) Trong phân tư hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon luôn có hoá trị bốn; (4) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử carbon chỉ liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác. Mã đề 101 Trang 3
  3. (5) Tính chất vật lí và tính chất hoá học của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 18: Khi cho m (gam) acetylene phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,6g kết tủa màu vàng. Giá trị m? A. 0,52g. B. 0,39g. C. 0,26g D. 0,28 g. Câu 19: Gọi tên arene sau theo danh pháp thay thế A. 1-methyl-2-ethylbenzene. B. 1-ethyl-2-methylbenzene. C. 1-ethyl-6-methylbenzene. D. 2-methyl-1 -ethylbenzene. Câu 20: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện tính khử? N + 6Li → 2Li N N + 3Mg → Mg N N +O 2NO N + 3H 2NH A. 2 3 B. 2 3 2 C. 2 2 ? D. 2 2 ? 3 Câu 21: Khi có sấm sét, nitrogen tác dụng với oxygen tạo ra chất nào sau đây? A. NO. B. N2O5. C. NO2 D. N2O. Câu 22: Phản ứng nào sau đây đã tạo thành sản phầm không tuân theo đúng quy tắc Markovnikov? A. . B. . C. . D. Câu 23: Cho alkane sau: Danh pháp thay thế của alkane trên là A. 3,4-dimethylpentane. B. 2,3-dimethylpentane. C. 2-methyl-3-ethylbutane. D. 2-ethyl-3-methylbutane. Câu 24: Dung dịch NaOH 0,001M có giá trị pH là A. 10. B. 11. C. 4. D. 3. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng (ở điều kiện thường)? A. Các alkane từ C5 đến C17 (trừ neopentane) ở trạng thái lỏng. B. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong các dung môi hữu cơ. C. Các alkane từ đến và neopentane ở trạng thái khí. D. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong nước và nhẹ hơn nước. Câu 26: Trong các cách làm sau đây: (1) Giã lá cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải. (2) Nấu rượu uống. (3) Ngâm rượu thuốc.(4) Làm đường cát, đường phèn từ nước mía. Các cách làm sử dụng phương pháp chiết là A. (1), (4). B. (1) , (2). C. (2), (3). D. (1), (3). Mã đề 101 Trang 3
  4. Câu 27: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ? 2SO3(g). Biểu thức tính hằng số cân bằng KC của phản ứng trên là A. . B. . C. . D. . Câu 28: Hợp chất nào sau đây là một alkyne? A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Cho 16,8 gam Fe và 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch H SO loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí 2 4 H (đkc). Giá trị của V? 2 Câu 30: ( 1 điểm) Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết ba khí sau: ethane, ethylene, acetylene. Câu 31: (0,5 điểm ) Một arene Y có phần trăm khối lượng carbon bằng 92,307%. Trên phổ khối lượng của Y có peak ion phân tử ứng với giá trị m/z = 104. Công thức cấu tạo phân tử của Y ? Câu 32: (0,5 điểm) Hydrocarbon mạch hở Z trong phân tử chỉ có liên kết và hai nguyên tử carbon bậc ba. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 3,3 gam CO2 và 1,575 gam H2O. Bromine hóa Z (chiếu sáng) theo tỉ lệ mol 1:1, số dẫn xuất monobromo tối đa tạo thành là bao nhiêu? Gọi tên Z? Mã đề 101 Trang 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2