intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: HÓA HỌC- Lớp: 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung kiến Đơn vị Số CH tổng TT thức kiến thức Thời Thời Thời gian điểm Thời gian Thời gian TN Số CH Số CH gian Số CH gian Số CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Este 1 0,75 1 1 1 4 3 5,75 10% Chương 1: Este – Lipit 2 Lipit 1 0,75 1 2,5 2 3,25 6,7% 3 Glucozơ 1 1 1 1 3,3% Chương 2: Saccarozơ Cacbohiđrat , tinh bột 4 1 0,75 1 2,5 2 3,25 6,7% và xenlulozơ Amin, Chương 3: 5 Amino 1 0,75 1 1 1 2,5 1 4 4 8,25 13,3% Amin, axit aminoaxit và Protein Peptit - 6 2 1,5 1 1 3 2,5 10% protein Chương 4: Polime – 7 2 1,5 1 1 3 2,5 10% Polime – Vật Vật liệu
  2. liệu polime polime Vị trí, cấu tạo của kim loại. 8 2 1,5 1 1 3 2,5 10% Tính chất Chương 5: vật lí. Hợp Đại cương về kim kim loại. Tính chất hóa học. 9 2 1,5 2 2 1 2,5 5 5 16,7% Dãy điện hóa Tổng hợp 10 kiến thức 1 2,5 1 4 2 6,5 6,6% hữu cơ Tổng hợp 11 kiến thức 1 1 1 2,5 2 7,5 6,7% vô cơ Tổng 12 9 9 9 6 15 3 12 30 45 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  3. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: HÓA HỌC- Lớp: 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Chương 1: Nhận biết: Este – Lipit  Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử,danh pháp (gốc - chức) của este.  Tính chất hoá học: Phản ứng thuỷ phân (xt axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hoá).  Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hoá. Thông hiểu: - Este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân. 1. Este - Tính khối lượng các chất trong phản ứng 1 1 0 1 thủy phân khi biết công thức phân tử, công thức cấu tạo của este. - Xác định CTCT, tên gọi este khi biết CTCT, tên gọi sản phẩm phản ứng thủyphân và ngược lại Vận dụng:  Viết được công thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử cacbon.  Viết phương trình hoá học minh họa tính chất hoá học este no, đơn chức.  Phân biệt được este với các chất khác như
  4. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao ancol, axit,... bằng phương pháp hoá học.  Xác định CTCT, tính khối lượng các chất trong phản ứng thủy phân este. Vận dụng cao:  Xác định cấu tạo, tính khối lượng este trong hỗn hợp các este. Nhận biết:  Khái niệm và phân loại lipit.  Khái niệm chất béo, biết công thức cấu tạo chất béo. Gọi tên chất béo cơ bản. - Tính chất vật lí (trạng thái, tính tan). - Tính chất hoá học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hoá chất béo lỏng).  Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo bởi oxi không khí. Thông hiểu: 2. Lipit - So sánh đặc điểm phản ứng thủy phân chất 1 0 1 0 béo trong môi trường axit và bazơ. - Dựa vào tính chất hóa học xác định chất béo hoặc sản phẩm phản ứng thủy phân chất béo ở mức độ đơn giản. Vận dụng:  Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của chất béo.  Phân biệt được dầu ăn và mỡ bôi trơn về thành phần hoá học  Biết cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả.
  5. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao  Tính khối lượng chất béo trong phản ứng thủy phân. - Viết công thức cấu tạo một số chất béo và đồng phân có gốc axit khác nhau; gọi tên. Vận dụng cao:  Xác định cấu tạo, tính khối lượng chất béo trong hỗn hợp chất béo, axit béo. 2 Chương 2: 3. Glucozơ Nhận biết: - Khái niệm, phân loại cacbohiđrat. Cacbohiđrat - Công thức cấu tạo dạng mạch hở, Thông hiểu: - Tính chất hóa học của glucozơ: Tính chất của ancol đa chức, anđehit đơn chức; phản ứng lên men rượu. - Tính khối lượng các chất trong phản ứng lên mên rượu, phản ứng tráng bạc, phản ứng cháy của glucozơ. 0 1 0 0 Vận dụng: - Dự đoán được tính chất hóa học. - Viết được PTHH chứng minh tính chất hoá học của glucozơ. - Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hoá học. - Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng. - Tính khối lượng glucozơ phản ứng, khối lượng sản phẩm.
  6. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết: - CTPT, đặc điểm cấu tạo. - Tính chất hóa học của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ (thủy phân trong môi trường axit). Tính chất riêng (phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với axit HNO3), Thông hiểu: - Làm thí nghiệm rút ra nhận xét. Nêu hiện tượng, giải thích. 4. Saccarozơ, tinh - Viết các PTHH minh hoạ cho tính chất hoá bột và xenlulozơ học Vận dụng. - Phân biệt các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, glixerol, andehit axetic bằng phương pháp hoá học. - Viết phương trình hóa học các phản ứng thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ; 1 0 1 0 phản ứng este hóa của xenlulozơ. - Tính khối lượng Ag hoặc glucozơ thu được khi thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, rồi cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. - Tính khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phân các chất theo hiệu suất. Chương 3: Nhận biết: - Khái niệm, phân loại, cách gọi tên (theo Amin – aminoaxit danh pháp thay thế và gốc - chức). và Protein - Đặc điểm cấu tạo phân tử , tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, độ tan) của amin.
  7. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao - Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của amino axit. - Biết công thức cấu tạo và tên thông thường của một số aminoaxit thiên nhiên. Thông hiểu: - Tính chất hóa học điển hình của amin là tính bazơ, anilin có phản ứng thế với brom trong nước. Nêu hiện tượng của thí nghiệm. - Tính khối lượng các chất trong phản ứng với axit, phản ứng cháy của amin khi biết 5. Amin CTCT, CTPT của amin. Amino axit - Tính chất hóa học của amino axit (tính 1 1 1 1 lưỡng tính; phản ứng este hoá; phản ứng trùng ngưng của  và - amino axit). Tính axit-bazơ của aminoaxit. - Tính khối lượng các chất trong phản ứng với axit, bazơ, phản ứng cháy của amino axit khi biết CTCT, CTPT của aminoaxit. Vận dụng: - Viết CTCT và gọi tên của các amin đơn chức, xác định bậc của amin theo CTCT có C  4. - Quan sát thí nghiệm, rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất. - Dự đoán được tính chất hóa học của amin và anilin. - Viết các PTHH minh họa tính chất. - Phân biệt anilin và phenol bằng phương pháp hoá học. - So sánh tính bazơ của một số amin
  8. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao - Nhận biết amin - Xác định CTPT theo số liệu đã cho. - Tính khối lượng amin trong phản ứng với axit hoặc với brom - Xác định CTCT amin dựa vào phản ứng tạo muối theo số liệu đã cho. - Dự đoán tính lưỡng tính của amino axit, kiểm tra dự đoán và kết luận. - Viết các PTHH chứng minh tính chất của amino axit. - Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác bằng phương pháp hoá học. - Viết cấu tạo và gọi tên một số amino axit C3 - Xác định cấu tạo, tính khối lượng amino axit dựa vào phản ứng tạo muối hoặc đốt cháy. Vận dụng cao: - Xác định CTPT, CTCT, khối lượng amin trong hỗn hợp các amin. - Xác định CTPT, CTCT, khối lượng amino axit trong hỗn hợp các amino axit. Nhận biết: - Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo. - Tính chất hoá học của peptit (phản ứng 6. Peptit – Protein thuỷ phân). 2 1 0 0 - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất của protein (sự đông tụ; phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với Cu(OH)2).
  9. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Vai trò của protein đối với sự sống Thông hiểu: - Tính chất hóa học của peptit và protein (phản ứng thuỷ phân) Vận dụng: - Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của peptit và protein. - Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng khác. - Viết cấu tạo một số peptit, đipeptit, tripeptit - Tính số mắt xích -amino axit trong mộtphân tử peptit hoặc protein Vận dụng cao: - Xác định cấu tạo peptit, tính khối lượng peptit dựa vào phản ứng thủy phân hoặc đốt cháy. 4 Chương 4: Nhận biết: - Phân loại polime. Polime – Vật liệu - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo một số polime: chất dẻo, tơ, cao su. polime. - Ứng dụng một số polime: chất dẻo, tơ, cao 7. Đại cương về su. polime. Vật liệu - Một số phương pháp tổng hợp polime 2 1 0 0 polime. (trùng hợp, trùng ngưng). Thông hiểu: - Từ đặc điểm cấu tạo của monome dự đoán được loại phản ứng điều chế polime tương ứng. - Đọc được tên một số polime thông dụng.
  10. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao - Từ đặc điểm cấu tạo của monome dự đoán được loại phản ứng điều chế polime tương ứng. - Phân biệt được chất dẻo, cao su, tơ. Vận dụng - Từ monome viết được công thức cấu tạo, gọi tên của polime và ngược lại. - Viết được các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng. - Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo. - Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống. 5 Chương 5: Nhận biết: - Vị trí, đặc điểm cấu hình lớp electron 8. Vị trí của kim Đại cương về kim ngoài cùng của kim loại. loại trong bảng Thông hiểu: loại. tuần hoàn và cấu 2 1 0 0 - Tính chất vật lí chung: ánh kim, dẻo, dẫn tạo của kim loại. điện và dẫn nhiệt tốt. Tính chất vật lí. Vận dụng Hợp kim - Bài toán xác định kim loại. - Xác định % kim loại trong hỗn hợp . Nhận biết: - Tính chất hoá học chung là tính khử: 9. Tính chất hóa + khử phi kim học của kim loại. + khử ion H+ trong nước, dung dịch 2 2 1 0 Dãy điện hóa của axit kim loại + ion kim loại trong dung dịch muối. - Khái niệm cặp oxi hóa – khử, khả năng khử của các kim loại và khả năng oxi hóa
  11. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao của các ion kim loại. Thông hiểu: - Quy luật sắp xếp và ý nghĩa dãy điện hóa các kim loại (các nguyên tử được sắp xếp theo chiểu giảm dần tính khử, các ion kim loại được sắp xếp theo chiểu tăng dần tính oxi hoá). - Tính khối lượng kim loại phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành trong phản ứng oxi hóa kim loại. - Xác định thành phần định tính của sản phẩm trong phản ứng oxi hóa kim loại. Vận dụng: - So sánh mức độ của các cặp oxi hóa – khử, dự đoán được chiều phản ứng oxi hóa - khử dựa vào dãy điện hoá. - Viết được PTHH chứng minh tính khử của kim loại, tính oxi hóa của ion kim loại. - Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp. - Bài toán xác định kim loại. Vận dụng cao: - Tính khối lượng các kim loại trong hỗn hợp dựa vào phản ứng oxi hóa kim loại. 6 Tổng hợp kiến 10. Thông hiểu: - Lý thuyết về tính - Tính chất vật lý của các este, chất béo, thức hữu cơ chất, ứng dụng các cacbohiđrat, amin, amino axit 0 0 1 1 hợp chất este, chất - Tính chất hóa học đặc trưng của các este, béo, cacbohiđrat, chất béo, cacbohiđrat, amin, amino axit. amin, amino axit Vận dụng:
  12. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao  Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành an - Bài tập hỗn hợp toàn, thành công các thí nghiệm. este, chất béo,  Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải cacbohiđrat, amin, thích và viết các phương trình hoá học. Rút amino axit ra nhận xét (Điều chế etyl axetat; Phản ứng xà phòng hoá chất béo; Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2; Phản ứng của hồ tinh bột với iot).  Viết PTPƯ chuyển hóa các este, chất béo, cacbohiđrat, amin, amino axit. - Viết đồng phân cấu tạo, gọi tên của este, chất béo, amin, amino axit Vận dụng cao:  Tính khối lượng các chất có trong hỗn hợp este, chất béo, cacbohiđrat, amin, amino axit 7 Tổng hợp kiến Thông hiểu: 11. - Tính chất vật lý của kim loại. thức vô cơ - Lý thuyết về tính - Tính chất hóa học chung của kim loại. chất vật lý, hóa học - So sánh tính chất của kim loại dựa vào dãy chung của kim loại. điện hóa Dãy điện hóa của Vận dụng: 0 1 1 0 kim loại - Dựa vào dãy điện hóa xác định định tính và bán định lượng thành phần của các kim - Bài tập liên quan loại trong hỗn hợp. đến dãy điện hóa vầ Vận dụng cao: tính chất hóa học - Tính khối lượng các kim loại trong hỗn của kim loại hợp dựa vào phản ứng oxi hóa kim loại. Tổng 12 9 6 3
  13. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: HÓA HỌC- Lớp: 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 1 ( đề có 04 trang) Câu 1. Chất nào sau đây là este? A. HCOOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. HCOOCH3. Câu 2. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol Câu 3. Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức và một este không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, đều mạch hở. Đun nóng 11,1 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,285 mol O2, thu được 6,36 gam Na2CO3 và 0,405 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khối lượng (gam) của este no trong hỗn hợp X là A. 4,50. B. 7,50. C. 3,96. D. 6,60. Câu 4. Ở nhiệt độ thường, chất béo không no thường ở trạng thái A. rắn. B. lỏng. C. lỏng và khí. D. khí. Câu 5. Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic (C17H31COOH). Giá trị của m là A. 3,2. B. 6,4. C. 4,6. D. 7,5. Câu 6. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ (C 6H12O6) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,03 mol Ag. Giá trị của m là A. 1,35. B. 5,40. C. 2,70. D. 10,80. Câu 7. Trong phân tử saccarozơ, nguyên tử của nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất? A. Oxi. B. Hiđro. C. Cacbon. D. Cacbon và oxi. Câu 8. Tính khối lượng (theo đơn vị tấn) etanol nguyên chất có thể thu được từ quá trình lên men 10 tấn sắn khô (chứa 74% tinh bột, các thành phần khác không tạo etanol), với hiệu suất cả quá trình là 95%. A. 4,424. B. 2,212. C. 3,992. D. 1,996. Câu 9. Hợp chất CH3NH2 có tên gốc - chức là A. metanamin. B. metylamin. C. đimetylamin. D. etylamin. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? A. Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. C. Có thể phân biệt phenol lỏng và anilin lỏng bằng dung dịch NaOH.
  14. D. Anilin phản ứng với lượng dư nước brom tạo thành kết tủa màu trắng. Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mạch hở X (trong phân tử có một nhóm NH 2 và một nhóm COOH), thu được 7,04 gam CO2 và 0,448 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C5H11O2N. B. C2H5O2N. C. C3H7O2N. D. C4H9O2N. Câu 12. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho x mol X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,090. B. 5,215. C. 9,450. D. 10,430. Câu 13. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thì xảy ra hiện tượng A. đông tụ. B. dung dịch chuyển sang màu tím. C. sủi bọt khí. D. dung dịch chuyển sang màu xanh. Câu 14.Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm? A. Metylamin. B. Gly-Val. C. Glucozơ. D. Ala-Gly-Val. Câu 15.Chất nào dưới đây là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 16. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 17. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. C6H5-CH=CH2. D. CH2=CH-CN. Câu 18. Polime nào được dùng làm tơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen. Câu 19. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. 3+ 6 Câu 20. Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là A. Al (Z= 13). B. Na (Z= 11). C. Mg (Z= 12). D. Ne (Z= 10). Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Ba. Câu 22. Phương trình hóa học nào sau đây là không đúng? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. Câu 23. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phản là A. Cu, Zn, Al, Mg. B. Mg, Cu, Zn, Al. C. Cu, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Cu.
  15. Câu 24. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 25. Cho hỗn hợp gồm 12,8 gam Cu và 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60. Câu 26. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 27. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng Tạo dung dịch có màu xanh X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm lam Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để Y Tạo dung dịch màu xanh lam nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin. B. fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin. C. saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. Câu 28. Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly– Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 73,4. B. 77,6. C. 83,2. D. 87,4. Câu 29. Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,168 gam. B. 0,123 gam. C. 0,177 gam. D. 0,150 gam. Câu 30.. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4  cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O Tỉ lệ a: b là A. 1: 3. B. 1: 2. C. 2: 3. D. 2: 9.
  16. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: HÓA HỌC- Lớp: 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 2 ( đề có 04 trang) Câu 1. Chất nào sau đây là este? A. CH3OCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOH. D. CH3OH. Câu 2. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch KOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 3. Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức và một este không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, đều mạch hở. Đun nóng 33,3 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,855 mol O2, thu được 19,08 gam Na2CO3 và 1,215 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khối lượng (gam) của este no trong hỗn hợp X là A. 11,88. B. 22,50. C. 19,80. D. 13,50. Câu 4. Ở nhiệt độ thường, chất béo no thường ở trạng thái A. lỏng. B. khí. C. rắn. D. lỏng và khí Câu 5. Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic (C17H31COOH). Giá trị của m là A. 8,06. B. 8,82. C. 8,84. D. 8,90. Câu 6. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ (C 6H12O6) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,06 mol Ag. Giá trị của m là A. 1,35. B. 5,40. C. 2,70. D. 10,80. Câu 7. Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, dung dịch của nó tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và không có phản ứng tráng bạc. Chất X là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 8. Tính khối lượng (theo đơn vị tấn) etanol nguyên chất có thể thu được từ quá trình lên men 13 tấn sắn khô (chứa 74% tinh bột, các thành phần khác không tạo etanol), với hiệu suất cả quá trình là 95%. A. 4,42. B. 2,21. C. 5,19. D. 3,96. Câu 9. Hợp chất C2H5NH2 có tên gốc - chức là A. metanamin. B. metylamin. C. đimetylamin. D. etylamin Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? A. Có thể phân biệt phenol lỏng và anilin lỏng bằng dung dịch HCl. B. Dung dịch axit glutamic không làm quỳ tím đổi màu. C. Anilin phản ứng với lượng dư nước brom tạo thành 2,4,6-tribromanilin. D. Etyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin. Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mạch hở X (trong phân tử có một nhóm NH2 và
  17. một nhóm COOH), thu được 3,52 gam CO2 và 0,448 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C5H11O2N. D. C4H9O2N. Câu 12. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho x mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,090. B. 5,215. C. 9,450. D. 10,430. Câu 13. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. glucozơ. D. este. Câu 14.Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm? A. Metylamin. B. Gly-Val.C. Glucozơ. D. Gly -Ala-Val. Câu 15.Chất nào dưới đây là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 16. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ visco . B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ. Câu 17. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Polisaccarit.C. Polipropilen. D. Nilon-6,6. Câu 18. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6,6. B. Amilozơ. C. Poli (vinyl clorua). D. Nilon-6. Câu 19. . Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Al. B. Cu. C. Hg. D. Ag. Câu 20. Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. Al (Z= 13). B. Na (Z= 11). C. Mg (Z= 12). D. Ne (Z= 10). Câu 21. Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg. Câu 22. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2. B. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. o C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. 4Cr + 3O2  2Cr2O3 t  Câu 23. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải? A. Al, Mg, K, Ca. B. Ca, K, Mg, Al. C. K, Ca, Mg, Al. D. Al, Mg, Ca, K. Câu 24. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
  18. A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. Câu 25. Cho hỗn hợp gồm 12,8 gam Cu và 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60. Câu 26. Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 27. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng Tạo dung dịch có màu xanh X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm lam Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để Y Tạo dung dịch màu xanh lam nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin. B. fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin. C. saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. Câu 28. Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly– Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 73,4. B. 77,6. C. 83,2. D. 87,4. Câu 29. Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,168 gam. B. 0,123 gam. C. 0,177 gam. D. 0,150 gam. Câu 30. Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
  19. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HÓA HỌC- Lớp: 12 ĐỀ GỐC 1 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( đề Có 04 trang) mamon made cautron dapan KT1HOA12DE2 L2 302 1 B KT1HOA12DE2 L2 302 2 C KT1HOA12DE2 L2 302 3 D KT1HOA12DE2 L2 302 4 D KT1HOA12DE2 L2 302 5 C KT1HOA12DE2 L2 302 6 D KT1HOA12DE2 L2 302 7 A KT1HOA12DE2 L2 302 8 A KT1HOA12DE2 L2 302 9 D KT1HOA12DE2 L2 302 10 A KT1HOA12DE2 L2 302 11 B KT1HOA12DE2 L2 302 12 B KT1HOA12DE2 L2 302 13 D KT1HOA12DE2 L2 302 14 A KT1HOA12DE2 L2 302 15 A KT1HOA12DE2 L2 302 16 D KT1HOA12DE2 L2 302 17 A KT1HOA12DE2 L2 302 18 B KT1HOA12DE2 L2 302 19 D KT1HOA12DE2 L2 302 20 B KT1HOA12DE2 L2 302 21 C KT1HOA12DE2 L2 302 22 D KT1HOA12DE2 L2 302 23 C KT1HOA12DE2 L2 302 24 B KT1HOA12DE2 L2 302 25 C KT1HOA12DE2 L2 302 26 C KT1HOA12DE2 L2 302 27 B KT1HOA12DE2 L2 302 28 C KT1HOA12DE2 L2 302 29 A KT1HOA12DE2 L2 302 30 D
  20. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HÓA HỌC- Lớp: 12 ĐỀ GỐC 2 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( đề Có 04 trang) mamon made cautron dapan KTK1HOA12DE1 301 1 C KTK1HOA12DE1 301 2 C KTK1HOA12DE1 301 3 D KTK1HOA12DE1 301 4 A KTK1HOA12DE1 301 5 A KTK1HOA12DE1 301 6 D KTK1HOA12DE1 301 7 D KTK1HOA12DE1 301 8 A KTK1HOA12DE1 301 9 D KTK1HOA12DE1 301 10 B KTK1HOA12DE1 301 11 B KTK1HOA12DE1 301 12 B KTK1HOA12DE1 301 13 B KTK1HOA12DE1 301 14 D KTK1HOA12DE1 301 15 A KTK1HOA12DE1 301 16 C KTK1HOA12DE1 301 17 D KTK1HOA12DE1 301 18 A KTK1HOA12DE1 301 19 A KTK1HOA12DE1 301 20 D KTK1HOA12DE1 301 21 C KTK1HOA12DE1 301 22 A KTK1HOA12DE1 301 23 B KTK1HOA12DE1 301 24 C KTK1HOA12DE1 301 25 D KTK1HOA12DE1 301 26 B KTK1HOA12DE1 301 27 C KTK1HOA12DE1 301 28 C KTK1HOA12DE1 301 29 D KTK1HOA12DE1 301 30 B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2