intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PT-DTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA Tổ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 121 Họ, tên học sinh:........................................................ Lớp .................... Số báo danh:.................... (HS được sử dụng máy tính bỏ túi và không được sử dụng bảng tuần hoàn các NTHH) (Cho biết: O=16, Zn=65, Fe=56, Ca=40, Mg=24, Na=23, Al=27, Cu=64, S=32, C=12, H=1, Cl=35,5, N=14, K=29) Câu 1. Đun nóng este C2H3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. C2H3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và C2H5OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 2. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (M) và (N) lần lượt xuất hiện dung dịch A. (M) màu tím, (N) màu xanh lam. B. (M) màu xanh lam, (N) màu tím. C. (M) màu tím, (N) màu vàng. D. (M) màu xanh lam, (N) màu vàng. Câu 3. Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin. Câu 4. Nguyên tử Ca có Z = 20, vị trí của Ca trong BTH là Mã đề 121 Trang 6/6
  2. A. chu kì 2; nhóm IIIA. B. chu kì 3; nhóm IIA. C. chu kì 3; nhóm IIIA. D. chu kì 4; nhóm IIA. Câu 5. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong số các kim loại, dẫn nhiệt và điện tốt, được ứng dụng để sản xuất các loại bóng đèn dây tóc thắp sáng? A. Na. B. Cu. C. W. D. Cr. Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polistiren. C. polietilen. D. polimetyl metacrylat. Câu 7. Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH=CH2. Câu 8. Poli (vinyl axetat) (PVA) được dùng để chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng trùng hợp PVA là? A. CH3-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH3-COO-C(CH3)=CH2. D. CH2=C(CH3)-COO-CH3. Câu 9. Các kim loại Al, Mg, Cu đều tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HNO3 loãng. B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH. Câu 10. Chất béo là A. tri este của glixerol với axit. B. tri este của axit béo với ancol đa chức. C. đi este của glixerol với axit béo. D. tri este của glixerol với axit béo. Câu 11. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: Mã đề 121 Trang 6/6
  3. A. CH3COOH, NH3, CH3NH2. B. NaOH, NH3, CH3NH2. C. C6H5NH2, NH3, NaOH. D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. Câu 12. Hình vẽ sau minh họa phương pháp điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm: Cho các phát biểu: (a) Hỗn hợp chất lỏng trong bình 1 gồm ancol etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc. (b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng Y có thành phần chính là etyl axetat. (c) Trong bình 1 có thể thay axit axetic bằng giấm. (d) Chất lỏng trong phễu chiết được phân thành 3 lớp. (e) Thêm đá bọt vào bình 1 để làm sôi đều hỗn hợp. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 13. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 14. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào là của chất có CTCT: CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropionic. B. Axit 2-aminopropanoic. C. Lysin. D. Anilin. Câu 15. Cho các chất có công thức sau: (1)HCOOCH 3, (2) (C17H35COO)3C3H5, (3)C3H5(OH)3, (4) C17H35COOH, (5) (C17H33COO)3C3H5, (6)C15H31COOH. Những chất nào sau đây là este? A. (2), (4) và (6). B. (1), (2) và (3). C. (1), (2) và (5). D. (1), (2), (4) và (5). Câu 16. Ở nước ta, đường mía (có thành phần chủ yếu là saccarozơ) được sản xuất dưới dạng nhiều thương phẩm khác nhau như: Đường phèn, đường cát, đường phên và đường kính. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là: A. 22. B. 12. C. 6. D. 11. Câu 17. Chia m gam hỗn hợp Mg ,Al làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: hòa tan trong dung dịch HCl dư , thu đươc 1,12 lit H2 (đkc). Phần 2 : hòa tan trong HNO3 đặc nguội , thu được 0,896 lít khí NO2 (đkc). Giá trị m là: A. 2,04 gam. B. 1,58 gam. C. 1,02 gam. D. 3,16 gam. Mã đề 121 Trang 6/6
  4. Câu 18. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CH2=CHCN. C. CH2=CHOOCCH3. D. CH2=CH-CH3. Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 7,4g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được muối hữu cơ Y và 3,2 g ancol Z. Tên gọi của X là: A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 20. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Phân tử chất béo chứa nhóm chức este. B. Chất béo không tan trong nước. C. Chất béo còn có tên là triglixerit. D. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố. Câu 21. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2,5 – 3ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ và khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ vài giọt nước cất. Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Có các phát biểu sau: (a) Có thể thay mỡ (hoặc dầu thực vật) bằng dầu mỡ bôi trơn máy. (b) Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp trong bát sứ và thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra và xảy ra nhanh. (c) Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng vào ở bước 3 để tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp và xà phòng lắng xuống đáy bát sứ. (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa. (e) Dung dịch sau bước 3 có chứ etylen glicol nên có khả năng hòa toan Cu(OH)2. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 5. Câu 22. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ? A. Đồng. B. Bạc. C. Nhôm. D. Vàng. Mã đề 121 Trang 6/6
  5. Câu 23. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 24. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 10,4 gam. B. 8,2 gam. C. 3,28 gam. D. 8,56 gam. Câu 25. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch: A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 26. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trùng ngưng. B. trao đổi. C. nhiệt phân. D. trùng hợp. Câu 27. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. Câu 28. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng? A. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen. B. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. C. Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc. D. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước. Câu 29. Cho các chất: glucozơ (1); fructozơ (2); saccarozơ (3); tinh bột (4); amilozơ (5); xenlulozơ (6). Các chất có thể tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4), (5). Câu 30. Công thức chung của cacbohiđrat là: A. Cn(H2O)m. B. Cn(H2O)n. C. CxHyOz. D. CnH2nOn. Câu 31. Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure. (b) Protein tồn tại dưới nhiều dạng trong thịt, cá, trứng, sữa, da, lông, móng, sừng... (c) Nhóm -CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là peptit. (d) Polipeptit là những phân tử peptit chứa 11 đến 50 gốc -amino axit. (e) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 32. Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau: Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH. Mã đề 121 Trang 6/6
  6. C. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. Câu 33. Trong số các loại tơ sau: Tơ nilon-6 là tơ nào? (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n, (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n , (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n. A. (2). B. (1), (2), (3). C. (1). D. (3). Câu 34. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2. B. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. C. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. C2H5NH2, NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 35. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C2H5- NH2? A. Anilin. B. Etylamin. C. Metylamin D. Benzylamin. Câu 36. Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam Ag. Giá trị của m là: A. 21,3. B. 21,6. C. 18,6. D. 34,2. Câu 37. Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là H N-CH -CH -CH -COOH. A. H2N-CH(CH3)-COOH. B. 2 2 2 2 H N-CH -COOH. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. 2 2 Câu 38. X là một ∝-aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 4,45 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 6,275 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. C3H7-CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. H2N- CH2-COOH Câu 39. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 1). Câu 40. Cho dãy các kim loại: Ca, Pt, Fe, Cu, Ag, Al. Số kim loại trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. ------ HẾT ------ Mã đề 121 Trang 6/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2