intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ HÓA- TIN NĂM HỌC 2023-2024 (Đề thi gồm 3 trang) Môn thi : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cu = 64; Al = 27; Cl=35,5;Fe=56; Ca=40; Mg=24. Câu 1. Amin nào sau đây là amin bậc 3? A. C2H5NH2. B. (CH3)2NH. C. (CH3)3N. D. C6H5NH2. Câu 2. Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là A. H2N[CH2]2COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH. C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2CH(CH3)COOH. Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 4. Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là A. alanin. B. glyxin. C. lysin. D. valin. Câu 5. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm OH, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cu(OH)2/ NaOH, đun nóng. C. kim loại Na. D. AgNO3/ NH3, đun nóng. Câu 6. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,36 lit H2(đktc). Thành phần % về khối lượng của Mg trong hỗn hợp là: A. 64%. B. 36%. C. 60%. D. 40%. Câu 7. Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là A. 67,14. B. 68,48. C. 67,32. D. 66,32. Câu 8. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen. Câu 9. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra. Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên. Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên. Cho các phát biểu sau: 1MĐ 103
  2. (a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm. (b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin được tạo thành. Số phát biểu không đúng là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? A. Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 11. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm. Câu 12. Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 2,8 gam Fe vào 350 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,5. B. 22,4. C. 12,8. D. 9,6. Câu 13. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Na, Fe, K. B. Na, Ba, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Cr, K. Câu 14. Tripanmitin (hay tripanmitoylglixerol) có công thức phân tử là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 15. Đốt cháy hỗn hợp gồm glucozơ, metyl fomat cần 5,6 lít O 2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch trong bình A. giảm 25 gam. B. tăng 9,5 gam. C. giảm 9,5 gam. D. tăng 15,5 gam. Câu 16. Thủy phân hoàn toàn H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH thu được bao nhiêu loại α–amino axit khác nhau? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 17. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh? A. C6H5NH2. B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2CH(NH2)COOH. Câu 19. Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure? A. Ala-Gly-Ala-Gly. B. Gly-Gly. C. Ala-Gly-Gly . D. Ala-Ala-Gly-Gly. Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol một peptit (X) do n gốc alanin tạo nên, sản phẩm cháy sau phản ứng hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 162 gam kết tủa. (X) thuộc loại A. tetrapeptit. B. đipeptit. C. tripeptit. D. pentapeptit. Câu 21. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 2MĐ 103
  3. A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH. Câu 22. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt là? A. tristearin và glixerol. B. tristearin và etylen glicol. C. tripanmitin và etylen glicol. D. tripanmitin và glixerol. Câu 23. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tinh bột, bông, polistiren, cao su buna, tơ tằm, tơ visco, tơ olon, nilon- 6,6. Số polime tổng hợp là : A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 24. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 25. Nhóm nguyên tố nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố kim loại? A. Nhóm IIA. B. Nhóm IVA. . C. Nhóm IIIA. D. Nhóm IA. Câu 26. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Al, Mg, Fe. B. Mg, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Mg. Câu 27. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất so với các chất còn lại? A. CH3COOC2H5. B. C3H7COOH. C. C6H5OH. D. C4H9OH. Câu 28. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO 3 lấy dư ta thu được 5,6 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với hiđro bằng 19,8. Giá trị của m là A. 11,20 gam. B. 5,60 gam. C. 6,72 gam. D. 8,40 gam. Câu 29. Phân biệt xenlulozơ và tinh bột ta dùng A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch I2. D. dung dịch H2SO4 Câu 30. Chất X ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị và không tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn chất X, thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Xenlulozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và fructozơ. D. Tinh bột và glucozơ. ----HẾT--- 3MĐ 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2