intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút Khoanh vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định. Câu 2: Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3. C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3. Câu 3: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 4: Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi. A. O3 B. 3O2 C. 3O D. 3 O3 Câu 5: Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2. Câu 6: Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố Na có trong Na2SO4 là A. 25%. B. 32,39%. C. 31,66%. D. 38%. Câu 7: 6,4g khí sunfurơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,01 mol. B. 0,1 mol. C. 0,2 mol. D. 0,5 mol. Câu 8: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. Câu 9: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m. C. M=n.m. D. M.m.n = 1. Câu 10: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 B. 12,04. 1023 23 C. 6,04. 10 D. 18,06. 1023 Câu 11: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 B. 2Na + H2O -> 2NaOH + H2 C. Na + H2O -> NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O -> 3NaOH + 3H2 Câu 12: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 8,4g B. 14,2g C. 9,2g D. 7,3g Câu 13: Chọn đáp án đúng A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng Câu 14: Khối lượng mol của Fe2O3 là A. 155 gam. B. 160 gam. C. 166 gam. D. 170 gam.
  2. Câu 15: Hợp chất Ba(NO3)y có PTK là 261. bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định chỉ số y của nhóm NO3 A. y = 1 B. y = 2 C. y = 3 D. y = 4 Câu 16: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần? A. Nặng hơn không khí 2,2 lần. B. Nhẹ hơn không khí 3 lần. C. Nặng hơn không khí 2,4 lần. D. Nhẹ hơn không khí 2 lần. Câu 17: Trong phản ứng sau chất nào là sản phẩm ? Axit clohidric + kali cacbonat --> kaliclorua + cacbon đioxit + nước A. Axit clohidric, natriclorua B. Kaliclorua, cacbon đioxit, C. cacbon đioxit, nước D. Kaliclorua, cacbon đioxit, nước Câu 18: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 -> 2CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là: A. 1 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 1. C. 2 : 1 : 2. D. 2 : 1 : 1. Câu 19: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfurơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 4FeS2 +11O2 -> 2Fe2O3+8SO2 B. 4FeS2 +11 O2 -> Fe2O3 + 8SO2 C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 D. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2 Câu 20: Một hợp chất khí A có thành phần về khối lượng của các nguyên tố là 40% S và 60% O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất khí A biết A có tỉ khối so với khí H2 là 40? A. SO. B. SO2. C. SO3. D. H2SO4. ( Cho biết O = 16, N =14, S=32, H=1, Ba = 137, Cl =35,5, Na =23 ) -----------------------------HẾT-----------------------------
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm ( 20 x 0,5 = 10 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A D B C C B B B A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A A D A B B A D C A C
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng kiến thức TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Chủ đề 1: Nhận ra/chỉ ra - Phân biệt vật Áp dụng qui tắc Chất – được: thể tự nhiên hóa trị để: Nguyên tử - Nguyên tố -Xác định được -Tính hóa trị của – Phân tử hoá học và cách tính phân các nguyên tố cách viết đúng tử khối. hoá học khi biết kí hiệu hoá -Xác định công thức hoá học. được công thức học. -Chất và vật hoá học viết thể, chất tinh đúng hoặc sai khiết khi biết hoá trị - Khái niệm của các nguyên đơn chất, hợp tố. chất. Số điểm 2đ 1,5 đ 0,5 đ 4đ (Tỉ lệ %) 20% 15% 5% (40%) Chủ đề 2: Nhận ra /chỉ ra - Xác định -Bài tập lập Phản ứng được: đúng công thức phương trình hóa học - Khái niệm về về khối lượng hoá học, xác hiện tượng vật trong phản ứng định tỉ lệ số lý, hiện tượng dựa theo định nguyên tử, số hoá học. luật bảo toàn phân tử của các -Phản ứng hóa khối lượng. chất trong phản học -Dựa vào ứng. -Nội dung định phương trình -Áp dụng định luật bảo toàn hoá học xác luật bảo toàn khối lượng. định tỉ lệ số khối lượng để nguyên tử, số làm bài tập tính phân tử của các khối lượng của chất trong phản chất tham gia ứng. hay sản phẩm. -Xác định được một hệ số còn thiếu trong một
  5. PTHH đơn giản. Số điểm 1,5 đ 1,5 đ 3,0đ (Tỉ lệ %) 15% 15% (30%) Chủ đề 3: Nhận ra /chỉ ra -Thực hiện -Bài tập tổng Mol và được: -So sánh sự được bài tập hợp kết hợp tính tính toán -Các khái niệm nặng nhẹ giữa chuyển đổi giữa theo công thức hóa học. mol khí A đối với n,m,v. hoá học và tỉ -Các công thức khí B và sự -Thực hiện bài khối chất khí. chuyển đổi nặng nhẹ giữa tập tính theo giữa các đại khí A với công thức hoá lượng (n, m, không khí. học: V, M ...) +Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố khi biết công thức hoá học của hợp chất. Số điểm 1đ 0,5 đ 1đ 0,5 đ 3,0đ (Tỉ lệ %) 10% 5% 10% 5% (30%) Tổng số 4,5đ 3,5đ 1,5đ 0,5đ 10đ điểm (45%) (35%) (15%) (5%) (100%)
  6. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ 8 HKI Câu 1: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá hoc là A. sự thay đổi về trạng thái của chất. B. sự thay đổi về hình dạng của chất. C. sự thay đổi về màu sắc của chất. D. Sự xuất hiện chất mới. Câu 2: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn A. hiện tượng hóa học. B. hiện tượng vật lí. C. ngắn gọn phản ứng hóa học. D. chất tham gia của phản ứng. Câu 3: Mol là lượng chất chứa A. 3.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. B. 6.1022 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. C. 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. D. 6.1024 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. Câu 4: Hai chất khí khác nhau ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất có số mol bằng nhau thì A. có thể tích không xác định. B. có thể tích gấp đôi nhau. C. có thể tích gấp ba nhau. D. có thể tích bằng nhau. Câu 5: Công thức tính thể tích (V) của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. V = n. 22,4. B. V = n : 22,4. C. V = n . 24. D. V = n : 24. Câu 6: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng phương pháp hoà tan vào nước, lọc rồi đun nóng. A. Đường và muối. B. Bột than và bột sắt. C. Cát và muối. D. Giấm và rượu Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học? A. Dây sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh. B. Vành xe đạp bị gỉ phủ ngoài một lớp màu nâu đỏ. C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. D. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. Câu 8: Dãy công thức hoá học nào sau đây đều là hợp chất? A. O3, Cu, Fe, Cl2. B. N2. H2O, CaCO3, Fe. C. H2, HCl, CuO. O2. D. CO2, HCl, CaCO3, Al2(SO4)3. Câu 9: Canxi photphat phân tử gồm 3Ca, 2P, 8O nên công thức hoá học của canxi photphat là A. Ca3PO4. B. Ca3(PO4)2. C. CaPO4. D. Ca3P2O8. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)3 + H2SO4 ----> Fex(SO4)y + H2O Chỉ số x, y lần lượt là: A. x = 4; y = 1. B. x = 3; y =2. C. x = 1; y = 3. D. x = 2; y = 3. Câu 11: Có phương trình hóa học sau: 2Al + 6HCl  2AlCl 3 + 3H2 Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng là: A. 1:3:1:3. B. 2:3:2:3. C. 2:6:2:3. D. 2:6:3:2. Câu 12: Chất khí nào sau đây nặng hơn không khí ? A. H2. B. CH4. C. N2. D. CO2
  7. Câu 13: Nung nóng hoàn toàn 10 kg canxicacbonat (CaCO3) thu được a kg canxioxit (CaO) và 4,4 kg khí cacbondioxit (CO2). Tính giá trị của a. A. 14,4 kg. B. 5,6 kg. C. 56 kg. D.1,44 kg. Câu 14: Lập PTHH của phản ứng: Al(OH)3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là: A. 2; 2; 1; 3. B. 2 ; 3 ; 1; 3. C. 2; 3; 1; 6. D. 2; 6 ; 1; 6. Câu 15: Một hỗn hợp A có chứa 12,8 gam SO2 và 4,4 gam CO2. Tính thể tích của hỗn hợp khí A ở (đktc): A. 3 lit. B. 3,57 lit. C. 6,72 lit. D. 2,24 lit. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân tử khối là khối lượng phân tử được tính bằng đơn vị cacbon. B. Đơn chất là chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. C. Hợp chất là chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. D. Phân tử là hạt đại diện cho nguyên tố hóa học. Câu 17: Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g. Câu 18: Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O  Ca(OH)2. B. S + O2  SO2. C. NaOH + HCl  NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + H2O. Câu 19: Số mol của 11,2 g Fe là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. Câu 20: Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)3 + H2SO4 ----> Fex(SO4)y + H2O Chỉ số x, y lần lượt là: A. x = 4; y = 1. B. x = 3; y =2. C. x = 1; y = 3. D. x = 2; y = 3. Câu 22: Có phương trình hóa học sau: 2Al + 6HCl  2AlCl 3 + 3H2 Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng là: A. 1:3:1:3. B. 2:3:2:3. C. 2:6:2:3. D. 2:6:3:2. Câu 23: Chất khí nào sau đây nặng hơn không khí ? A. H2. B. CH4. C. N2. D. CO2 Câu 24: Nung nóng hoàn toàn 10 kg canxicacbonat (CaCO3) thu được a kg canxioxit (CaO) và 4,4 kg khí cacbondioxit (CO2). Tính giá trị của a. A. 14,4 kg. B. 5,6 kg. C. 56 kg. D.1,44 kg. Câu 25: Lập PTHH của phản ứng: Al(OH)3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
  8. A. 2; 2; 1; 3. B. 2 ; 3 ; 1; 3. C. 2; 3; 1; 6. D. 2; 6 ; 1; 6. Câu 26: Một hỗn hợp A có chứa 12,8 gam SO2 và 4,4 gam CO2. Tính thể tích của hỗn hợp khí A ở (đktc): A. 3 lit. B. 3,57 lit. C. 6,72 lit. D. 2,24 lit. Câu 27: Một chất khí X có tỉ khối đối với khí oxi là 0,5. Thành phần theo khối lượng các nguyên tố trong X là 75% C và 25% H. Tìm công thức hoá học của chất khí X. A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4 Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân tử khối là khối lượng phân tử được tính bằng đơn vị cacbon. B. Đơn chất là chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. C. Hợp chất là chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. D. Phân tử là hạt đại diện cho nguyên tố hóa học. Câu 29: Kim loại M tạo ra hidroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit tương ứng bằng 160. Nguyên tử khối của M có giá trị nào sau đây? A. 24 B. 27 C. 56 D. 64 Câu 30: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe …………………………………………….HẾT…………………………………………… .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2