![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS NGUYỂN TRUNG TRỰC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP– BẢNG ĐẶC TẢ – ĐỀ THI - ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 8 - HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021- 2022. A/ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP. 1/ Chỉ ra được vật thể (tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất. 2/ Xác định công thức nào là của đơn chất, của hợp chất từ một số công thức hóa học cho trước. 3/ Hóa trị là gì? Nêu quy tắc hoá trị của hợp chất hai nguyên tố? cho ví dụ bằng biểu thức? 4/ Thế nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học? cho ví dụ. Chỉ ra hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học trong một số hiện tượng nêu ra. 5/ Dấu hiệu để nhận biết và điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra. 6/ Mol là gì? Khối lượng mol là gì? Thể tích mol của chất khí là gì? Công thức chuyển đổi để tính số mol, khối lượng, thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn. 7/ Tính phân tử khối của các chất. 8/ Lập phương trình hoá học và ý nghĩa PTHH. 9/ Định luật bảo toàn khối lượng. 10/ Bài toán tính tỉ lệ khối lượng hoặc % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất 11/ Dựa vào tỉ khối của chất khí suy ra khối lượng mol và thành phần phần trăm về khối lượng, xác định công thức hóa học của hợp chất. 12/ Tính theo công thức hoá học.
- B/ BẢNG ĐẶC TẢ. I/ Mục tiêu kiểm tra 1. Kiến thức: - Chủ đề 1: Chất- Nguyên tử- Phân tử. - Chủ đề 2: Phản ứng hóa học. - Chủ đề 3: Mol và Tính toán hóa học. 2. Kĩ năng: - Tái hiện kiến thức - Xác định hóa trị các nguyên tố, Lập CTHH, Lập PTHH. - Liên hệ - vận dung các công thức chuyển đổi giữa các đại lượng (n, m, M, V,. . .). - Vận dụng ĐLBTKL để làm bài tập định lượng. - Xác định chất khí bất kỳ nặng hay nhẹ hơn không khí và hơn khí khác bao nhiêu lần. - Vận dụng làm bài tập tính theo CTHH 3. Thái độ: - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề - Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. 4. Năng lực cần đánh giá. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán, suy luận, lập luận logic qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học. II. Hình thức đề kiểm tra - Trắc nghiệm 100% - Số câu: 30 câu III. BẢNG ĐẶC TẢ Mức độ Tên Chủ đề nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp nâng cao - Biết cách - Xác định - Vận dụng biểu diễn đúng CTHH quy tắc hóa trị Chủ đề 1 nguyên tố dựa của hợp chất lập được công 3,5 đ Chất vào kí hiệu hóa dựa vào quy thức hóa học 35% -Nguyên học và đọc tên tắc hóa trị. của hợp chất tử - Phân nguyên tố khi - Tiến hành khi biết hóa tử biết kí hiệu hóa cách để tính trị.
- học. phân tử khối - Vận dụng - Chỉ ra được của một số quy tắc hóa trị những chất nào phân tử chất để xác định là đơn chất, từ một số hóa trị dựa vào hợp chất từ công thức hóa công thức; một số công học cho trước. thức hóa học cho trước. - Chỉ ra hiện - Vận dụng - Vận dụng tượng vật lí và được định luật kiến thức, kỹ 4,0 đ hiện tượng hóa bảo toàn khối năng đã học 40% Chủ đề 2: học trong một lượng, tính để lập PTHH Phản ứng số hiện tượng được khối của hợp chất hóa học nêu ra. lượng của một còn ẩn chỉ số - Biết điều chất khi biết nguyên tử của kiện để phản khối lượng hợp chất. ứng hóa học của các chất xảy ra và dấu khác trong hiệu để nhận phản ứng biết phản ứng - Vận dụng hóa học xảy ra. kiến thức, kỹ - Biết lập một năng đã học để phương trình điền hệ số hóa học cho hoặc công trước. thức vào sơ đồ phản ứng khuyết sao cho thành phương trình hóa học đã cân bằng. - Tiến hành - Tính toán - Vận dụng cách để được tỉ lệ khối kiến thức về tỉ chuyển đổi lượng hoặc % khối của chất giữa lượng khối lượng khí suy ra 2,5đ chất (n) (số các nguyên tố khối lượng 25% Chủ đề 3. moℓ chất) với trong hợp mol và thành Mol và khối lượng chất. phần phần tính toán chất (m) và trăm về khối hóa học thể tích của lượng, xác chất khí (V) ở định công điều kiện tiêu thức hóa học chuẩn. của hợp chất.
- Số điểm 4,5đ 3,5đ 1,5đ 0,5đ 10đ Số điểm (45%) (30%) (20%) (10%) (100%) Tỉ lệ % UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ BÀI Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Có thể tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng cách: A. Thêm nước B. Thêm muối C. Đông lạnh D. Đun nóng Câu 2. Làm thế nào để biết có phản ứng xảy ra? A. Dựa vào sự tỏa nhiệt. B. Dựa vào mùi của sản phẩm. C. Dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành. D. Dựa vào màu của sản phẩm. Câu 3. Đơn chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 4. Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi mà: A. Có chất khí tạo thành B. Vẫn giữ nguyên là chất ban đầu C. Có chất rắn tạo thành D. Có chất mới sinh ra Câu 5. Phản ứng hóa học là A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất B. quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất C. quá trình biến đổi chất này thành chất khác D. sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới Câu 6. Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tương thiên nhiên sau đây? A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần B. Khi mưa giông thường có sấm sét C. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa
- D. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. Câu 7. Dấu hiệu của phản ứng hóa học A. Tạo chất bay hơi hoặc chất kết tủa B. Tỏa nhiệt hoặc phát sáng C. Thay đổi màu sắc D. Tất cả đáp án Câu 8. Trong các phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm … tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Từ điền vào dấu “…” là: A. lớn hơn. B. bằng. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn hay nhỏ hơn tùy thuộc vào hệ số phản ứng. Câu 9. Kí hiệu hóa học của nguyên tố sắt là A. FE B. fE C. S D. Fe Câu 10. Cách viết nào sau đây biểu diễn 5 phân tử khí oxi? A. 5O B. 5O3 C. 5O2 D. O2 Câu 11. 4 mol nguyên tử Canxi ( Ca = 40) có khối lượng là: A. 120g B. 160g C. 200g D. 80g Câu 12. Công thức hóa học của đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1S và 4O A. CuSO B. CuS4O C. CuSO4 D. CuSO2 Câu 13. Một hợp chất khí A có thành phần về khối lượng của các nguyên tố là 40% S và 60% O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất khí A biết A có tỉ khối so với khí H 2 là 40? A. SO3. B. H2SO4. C. SO. D. SO2. Câu 14. Số mol của khí 16 gam khí O2 (O = 16) là: A. 2 mol B. 1 mol C. 1,5 mol D. 0,5 mol Câu 15. Đốt cháy 7 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là: A. 8 gam B. 14 gam C. 28 gam D. 16 gam Câu 16. 1 mol khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 89,6 lít D. 11,2 lít Câu 17. 0,5 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 11,2 lít. D. 89,6 lít
- Câu 18. Lưu huỳnh và oxi tác dụng với nhau tạo thành khí lưu huỳnh đi oxit. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng? A. 2S + O -> SO2 B. S + 2O2 -> SO2 C. S2 + O -> SO2 D. S + O2 -> SO2 Câu 19. Phương trình hóa học nào sau đây cân bằng đúng? A. 2HCl + 2Mg → 2MgCl2 + H2 B. HCl + Mg → MgCl2 + H2 C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2 D. 3HCl + Mg → MgCl2 + H2 Câu 20. %mMg trong 1 mol MgO là A. 45% B. 50% C. 60% D. 40% Câu 21. Phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tử H. A nặng gấp 17 lần khí (H2). Xác định công thức hóa học của A. A. SiH3. B. NH3. C. PH3. D. CH3. Câu 22. Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu. Tìm x, y A. x=y=1 B. x=2, y=3 C. x=3,y=4 D. x=1, y=2 Câu 23. Nguyên tử P có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3 B. P4O4 C. P4O10 D. P2O5 Câu 24. Khối lượng của 0,2 mol nhôm (Al) là: A. 2,7 gam. B. 27 gam. C. 54 gam. D. 5,4 gam. Câu 25. 1 mol nguyên tử Cu (Cu = 64)có khối lượng là: A. 256g B. 192g C. 128g D. 64g Câu 26. Nước sông hồ thuộc loại: A. Đơn chất B. Hỗn hợp C. Hợp chất D. Chất tinh khiết Câu 27. Thành phần % về khối lượng của S trong 1 mol SO2 là A. 60%. B. 40%. C. 50%. D. 70%. Câu 28. Cho natri (Na) tác dụng với H2O thu được xút (NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 3Na + 3H2O -> 3NaOH + 3H2 B. 2Na + H2O -> 2NaOH + H2 C. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 D. Na + H2O -> NaOH + H2 Câu 29. Phân tử CuSO4 có phân tử khối là:
- A. 16 đvC B. 16 gam C. 160 gam D. 160 đvC Câu 30. Biết Ba có hóa trị II và gốc PO4 có hóa trị III. Vậy công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Ba và gốc PO4 là A. Ba2PO4 B. Ba3PO4 C. BaPO4 D. Ba3 (PO4)2 UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút PHẦN ĐÁP ÁN. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D C C B C D D B D C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời B C A D B A C D C C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Trả lời C B B D D B C C D D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
322 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
820 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
257 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
478 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
357 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
291 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
179 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)