intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học 8 . Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) Chủ đề Nhận Thông Vận Tổng biết hiểu dụng cộng Mức Mức độ thấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Biết cấu tạo . Nguyên tử của nguyên tử. Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ 5% 5% Chủ đề 2: Biết công Đơn chất- thức của Hợp chất- hợp chất. Phân tử Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ 2,5% 2,5% Chủ đề 3: Lập Biết quy tắc Hóa trị CTHH hóa trị và của 1 số hóa trị của 1 chất. số nguyên tố. Số câu 1 2 3 Số điểm 2đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ 20% 5% 25% Chủ đề 4: Phân biệt Sự biến đổi HTVL với chất HTHH. Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ 2,5% 2,5% Chủ đề 5: Nắm được Viết Định luật biểu thức biểu bảo toàn ĐLBTKL. thức và khối lượng tính khối lượng 1 số chất Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 2đ 2,5đ
  2. Tỉ lệ 5% 20% 25% Chủ đề 6: Biết cân Lập Phương trình bằng số được hóa học nguyên tử PTH và ý nghĩa H của PTHH Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ 5% 10% 15% Chủ đề 7: Biết được Mol mol là gì ? Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ 2,5% 2,5% Chủ đề 8: Biết được Tính theo mol là gì ? CTHH. Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ 2,5% 2,5% Chủ đề 9: Tính Chuyển đổi được giữa m, V và m và lượng chất v Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ 20% 20% Tổng 8C 1C 4C 1C 1C 1C 16 cộng 2đ 2đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100%
  3. CHỦ ĐỀ: Nguyên tử- Đơn chất- hợp chất- phân tử - Hóa trị - Sự biến đổi chất – ĐLBTKL – PTHH – Tính theo PTHH - Mol - Chuyển đổi giữa m, V và lượng chất BẢNG MÔ TẢ ĐỀ SỐ 1 Nội dung Mức độ nhận thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Biết cấu tạo của Nguyên tử nguyên tử. Biết công thức của hợp Đơn chất- hợp chất. chất- phân tử Sự biến đổi Phân biệt HTVL với chất HTHH. Nắm được biểu thức Viết biểu thức và ĐLBTKL ĐLBTKL. tính khối lượng của một chất. -Lập CTHH của 1 số Hóa trị chất. -Biết quy tắc hóa trị và hóa trị của 1 số nguyên tố. Biết cân bằng số Lập được PTHH PTHH nguyên tử và ý nghĩa của PTHH Mol Biết được mol là gì ? Chuyển đổi Tính được m và v giữa m, V và lượng chất
  4. Nội dung Mức độ nhận thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tính theo Xác định phần trăm CTHH các nguyên tố NHẬN BIẾT: Câu 1: Hạt nhân nguyên tử gồm các loại hạt là: A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. proton, nơtron, electron. D. nơtron, electron. Câu 2: Số e trong nguyên tử Mg (có số proton =12) là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13. Câu 3: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. KCl, NaCl, Cu B. Na2CO3 , NaCl, H2SO4 C. MgCl2, H2O, Fe D. HCl, H2, NaCl, H2SO4 Câu 4: Hóa trị của cacbon trong công thức CO3 là : A. II B. VI C. III D. IV Câu 5: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là: A. a.b = x.y B. a.y = b.x C. x.A= y.B D. x.a = y.b Câu 6: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới. C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi. Câu 7: Nếu phản ứng giữa chất P và Q tạo ra chất L và K thì công thức về khối lượng được viết như sau: A. mA = mB +mC B. mB + mC = mA C. mA + m\B = mC D. mB = mA + mC Câu 10: Cho phương trình hóa học sau : 4Na + O2 2Na2O Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất là: A. 1:1:2 B. 2:1:4 C.4:1:2 D. 4:2:1 THÔNG HIỂU: Câu 8: Đốt cháy 60g kim loại Fe và thu được 180g hợp chất Fe2O3 . Theo phương trình : 3Fe + 2O2 = Fe3O4 . Khối lượng của Oxi đã phản ứng là: A.240g B. 100g C. 120g D. 20g Câu 9: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là:
  5. A. Na + O 2NaO B. 4H + 2O 2H2O C. H2 + O2 2H2O D. 4Na + O2 2Na2O Câu 1: (2đ) a. Lập công thức của các hợp chất tạo bởi hai nguyên tố hóa học Al(III) và O b. Tính phân tử khối của hợp chất lập được. VẬN DỤNG THẤP: Câu 2: (2đ) Cho 26 gam Đồng tác dụng vừa đủ với axit clohiđric (HCl) thu được muối Đồng (II) clorua (CuCl2) và khí Hidro (H2 ) a) Viết PTHH của phản ứng. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra ( ở đktc). (Cho NTK : Cu = 64; H = 1; Cl = 35,5) VẬN DỤNG CAO: Câu 3: (1 đ) Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất Fe2O3. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: .................... Môn: Hoá học 8 Phòng thi số:…… Số báo danh:……… Thời gian làm bài: 45 phút Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. (KKTGPĐ) Đề Nhận xét của Họ tên, chữ ký giám Điểm Họ tên, chữ kí giám thị số giám khảo khảo 1 1 ĐỀ I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5đ ) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Hạt nhân nguyên tử gồm các loại hạt là: A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. proton, nơtron, electron. D. nơtron, electron. Câu 2: Số e trong nguyên tử Mg (có số proton =12) là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13. Câu 3: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. KCl, NaCl, Cu B. Na2CO3 , NaCl, H2SO4
  6. C. MgCl2, H2O, Fe D. HCl, H2, NaCl, H2SO4 Câu 4: Hóa trị của cacbon trong công thức CO3 là : A. II B. VI C. III D. IV Câu 5: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là: A. a.b = x.y B. a.y = b.x C. x.A= y.B D. x.a = y.b Câu 6: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới. C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi. Câu 7: Nếu phản ứng giữa chất A và B tạo ra chất C thì công thức về khối lượng được viết như sau: A. mA = mB +mC B. mB + mC = mA C. mA + m\B = mC D. mB = mA + mC Câu 8: Đốt cháy 60g kim loại Fe và thu được 180g hợp chất Fe3O4. Theo phương trình : 3Fe + 2O2 = Fe3O4 . Khối lượng của Oxi đã phản ứng là: A.240g B. 100g C. 120g D. 20g Câu 9: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là: A. Na + O 2NaO B. 4H + 2O 2H2O C. H2 + O2 2H2O D. 4Na + O2 2Na2O Câu 10: Cho phương trình hóa học sau : 4Na + O2 2Na2O Tỉ lệ số nguyên tử Na, phân tử O2, phân tử Na2O của các chất lần lượt là: A. 1:1:2 B. 2:1:4 C.4:1:2 D. 4:2:1 II/ TỰ LUẬN: ( 5đ ) Câu 1: (2đ) a. Lập công thức của các hợp chất tạo bởi hai nguyên tố hóa học Al(III) và O b. Tính phân tử khối của hợp chất lập được. Câu 2: (2đ) Cho 26 gam Đồng tác dụng vừa đủ với axit clohiđric (HCl) thu được muối Đồng (II) clorua (CuCl2) và khí Hidro (H2 ) a) Lập PTHH của phản ứng. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra ( ở đktc). (Cho NTK : Cu = 64; H = 1; Cl = 35,5) Câu 3: (1 đ) Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất Fe2O3. Bài làm I/ TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II/ TỰ LUẬN.
  7. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
  8. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 I/ TRẮC NGHIỆM. ( 5đ ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A C B B D B C C D C án II/ TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: ( 2đ) a) Lập được công thức hóa học Al2O3 1,5 đ b) Tính được PTK Al2O3 : 102 đvC 0,5 đ Câu 2: ( 2đ) a) Cu + 2HCl  CuCl2 + H2(1đ)
  9. Số mol Cu: nCu = (0,5đ) PTHH: Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,4 mol 1mol 0,4 mol b) = nCu = 0,4 mol Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). V = n.22,4 = 0,4.22,4 = 8,96 lít (0,5đ) Câu 3: ( 1đ) Fe2O3: %Fe = 112/160 x 100% = 70% (0,5đ) %O = 100% - 70% = 30% (0,5đ) CHỦ ĐỀ: Nguyên tử- Đơn chất- hợp chất- phân tử - Hóa trị - Sự biến đổi chất – ĐLBTKL – PTHH – Tính theo PTHH - Mol - Chuyển đổi giữa m, V và lượng chất BẢNG MÔ TẢ ĐỀ SỐ 2 Nội dung Mức độ nhận thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Biết cấu tạo của Nguyên tử nguyên tử. Biết công thức của hợp Đơn chất- hợp chất. chất- phân tử
  10. Nội dung Mức độ nhận thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Sự biến đổi Phân biệt HTVL với chất HTHH. Nắm được biểu thức Viết biểu thức và ĐLBTKL ĐLBTKL. tính khối lượng của một chất. -Lập CTHH của 1 số Hóa trị chất. -Biết quy tắc hóa trị và hóa trị của 1 số nguyên tố. Biết cân bằng số Lập được PTHH PTHH nguyên tử và ý nghĩa của PTHH Mol Biết được mol là gì ? Chuyển đổi Tính được m và v giữa m, V và lượng chất Tính theo Xác định phần trăm CTHH các nguyên tố *NHẬN BIẾT Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất: A. Fe, O2 , H2 B. FeCO3, NaCl, H2SO4 C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2 Câu 2: Hóa trị của cacbon trong công thức CO2 là : A. II B. VI C. III D. IV Câu 3: 3 mol nguyên tử đồng có chứa bao nhiêu nguyên tử đồng : A. 9 nguyên tử B. 6.1023 nguyên tử C. 18 nguyên tử D. 18.1023 nguyên tử Câu 5: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là: A. m.n = x.y B. m.y = n.x C. m.A= n.B D. m.x = n.y
  11. Câu 6: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là: A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. proton, nơtron, electron. D. nơtron, electron. Câu 7: Nếu phản ứng giữa chất M và N tạo ra chất P và Q thì công thức về khối lượng được viết như sau: A. mN = mM +mQ + mP B. mP + mN = mM + mQ C. mP = mM + mN + mQ D. mM + mN = mP + mQ Câu 9: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới. C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi. Câu 10: Cho phương trình hóa học sau : Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 . Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của cặp chất tạo thành là: A. 1:1:2:1 B. 1:2:1:2 C.2:1:1:1 D. 1:2:1:1 *THÔNG HIỂU: Câu 4: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là: A. 4H + O2 2H2O B. 4H + 2O 2H2O C. 2H2 + O2 2H2O D. 2H + O H2O Câu 8: Đốt cháy 20g kim loại Al và thu được 35g hợp chất Al2O3 . Theo phương trình : 4Al + 3O2 = 2Al2O3 . Khối lượng của Oxi đã phản ứng là: A.6g B. 75g C. 15g D. 30g Câu 1: (2đ) a. Lập công thức của các hợp chất tạo bởi hai nguyên tố hóa học Al(III) và O b. Tính phân tử khối của hợp chất lập được. *VẬN DỤNG THẤP: Câu 2: (2đ) Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl  ZnCl2 + H2 a) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). b) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho NTK: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) *VẬN DỤNG CAO: Câu 3: (1 đ) Cân bằng chỉ số nguyên tử cho sơ đồ phản ứng hóa học sau? a) . b) .
  12. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: .................... Môn: Hoá học 8 Phòng thi số:…… Số báo danh:……… Thời gian làm bài: 45 phút Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. (KKTGPĐ) Đề Nhận xét của Họ tên, chữ ký giám Điểm Họ tên, chữ kí giám thị số giám khảo khảo 1 2 ĐỀ I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5đ ) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất: A. Fe, O2 , H2 B. FeCO3, NaCl, H2SO4 C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2 Câu 2: Hóa trị của cacbon trong công thức CO2 là : A. II B. VI C. III D. IV Câu 3: 3 mol nguyên tử đồng có chứa bao nhiêu nguyên tử đồng : A. 9 nguyên tử B. 6.1023 nguyên tử C. 18 nguyên tử D. 18.1023 nguyên tử Câu 4: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là: A. 4H + O2 2H2O B. 4H + 2O 2H2O C. 2H2 + O2 2H2O D. 2H + O H2O Câu 5: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là: A. m.n = x.y B. m.y = n.x C. m.A= n.B D. x.m = y.n Câu 6: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là: A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. proton, nơtron, electron. D. nơtron, electron. Câu 7: Nếu phản ứng giữa chất M và N tạo ra chất P và Q thì công thức về khối lượng được viết như sau: A. mN = mM +mQ + mP B. mP + mN = mM + mQ C. mP = mM + mN + mQ D. mM + mN = mP + mQ Câu 8: Đốt cháy 20g kim loại Al và thu được 35g hợp chất Al2O3 . Theo phương trình : 4Al + 3O2 = 2Al2O3 . Khối lượng của Oxi đã phản ứng là: A.6g B. 75g C. 15g D. 30g Câu 9: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới. C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi.
  13. Câu 10: Cho phương trình hóa học sau : Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 . Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của cặp chất tạo thành là: A. 1:1:2:1 B. 1:2:1:2 C.2:1:1:1 D. 1:2:1:1 II/ TỰ LUẬN: ( 5đ ) Câu 1: (2đ) a. Lập công thức của các hợp chất tạo bởi hai nguyên tố hóa học Na(I) và O b. Tính phân tử khối của hợp chất lập được. Câu 2: (2đ) Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl  ZnCl2 + H2 a) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). b) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho NTK: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) Câu 3: (1 đ) Cân bằng chỉ số nguyên tử cho sơ đồ phản ứng hóa học sau? a) . b) . Bài làm I/ TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II/ TỰ LUẬN. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
  14. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
  15. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM. ( 5đ ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A D B C D C D C B D án II/ TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: ( 2đ) c) Lập được công thức hóa học Na2O 1,5 đ d) Tính được PTK Al2O3 : 62 đvC 0,5 đ Câu 2: ( 2đ) Số mol Zn: nZn = (0,5đ) PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,2 mol 0,4mol 1mol 0,2 mol a) = nZn = 0,2 mol (0,25đ) Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít (0,5đ) = 0,2.2 = 0,4 mol (0,25đ) b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. mHCl = n.M = 0,4.36,5 = 14,6g. (0,5đ) Câu 3: ( 1đ) a/ 0,5 đ b/ 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2