intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung, thấp cao chương,…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nắm được: - Hiểu được trong nguyên + Khái niệm Hóa tử số hạt P = học. số e. + Cấu tạo của - Tính được nguyên tử. phân tử khối Chương 1: + Kí hiệu hóa học của phân tử. Chất – của các nguyên tố. Nguyên tử - - Từ phân tử Phân tử + Khái niệm đơn khối tìm được chất. CTHH của chất. - Xác định được hóa trị của nguyên tố - Biết hóa trị trong hợp chất. của các nguyên tố để - Nắm được khái tìm ra CTHH niệm phân tử khối, đúng. ví dụ? Số câu 5 1 4 10 Số điểm 1,7 đ 1đ 1,3 đ 4đ Tỉ lệ % 17% 10% 13% 40% Chương 2: Nắm được: - Hiểu được - Viết được Phản ứng định luật bảo PTHH và áp hóa học - Khái niệm hiện toàn khối dụng được tượng vật lí lượng để tính định luật bảo - Định nghĩa phản khối lượng toàn khối ứng hóa học. của các chất. lượng để giải BT - Khái niệm phương - Cân bằng trình hóa học. được PTHH Số câu 3 1 1 1 6 Số điểm 1đ 0,35đ 1đ 2đ 4,35đ Tỉ lệ % 10% 3,5% 10% 20 43,5% % Chương 3: - Nắm được tỉ khối - Hiểu được - Tính được Mol và tính của chất khí. công thức số mol và thể toán hóa chuyển đổi tích hỗn hợp học giữa lượng khí ở đktc. chất và thể tích của chất khí để tính thể tích chất khí. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,3đ 0,35đ 1đ 1,65đ Tỉ lệ % 3% 3,5% 10 16,5%
  2. % Tổng số câu 10 7 1 1 19 Tổng số 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
  3. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học 8 Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ) Lớp: ............ Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ 1 – A, 2 – B,…. Câu 1: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 1 nguyên tố hóa học. B. Từ 2 nguyên tố hóa học. C. Từ 3 nguyên tố hóa học. D. Từ 4 nguyên tố hóa học. Câu 2 : Trong các CTHH sau, CTHH nào đúng? A. BaSO4 B. Fe3Cl C. Cu(OH)3 D. MgO2 Câu 3 : Hãy chọn đáp án sai: A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử. B. Trong một nguyên tử có số p = số e C. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron D. Nguyên tử Oxi có số p khác số e. Câu 4: Phản ứng hóa học là: A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác C. sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới . D. là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất. Câu 5: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về hoá học? A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất. B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng. D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất. Câu 6: Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nặng hơn không khí 1,5 lần B. Nhẹ hơn không khí 3 lần C. Nặng hơn không khí 2,6 lần D. Nhẹ hơn không khí 2 lần Câu 7: Cho phi kim X tạo ra hợp chất XO2. Biết phân tử khối là 64. Phi kim X là A. Cacbon B. Sắt C. Đồng D. Lưu huỳnh Câu 8: Trong hợp chất N2O5 , N có hóa trị mấy? A. I B. II C. III D. V Câu 9: Trong nguyên tử hạt nào không mang điện tích? A. Nơtron. B. Electron. C. Proton. D. Electron và Proton Câu 10: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đường cháy thành than B. Nước hóa đá dưới 00C
  4. C. Sữa chua lên men D. Cơm bị ôi thiu Câu 11: Nguyên tố Chì có kí hiệu hóa học là A. Ag B. Pb C. Hg D. Zn Câu 12: Cho kẽm tác dụng với axit clohidric thu được 3,9 g muối kẽm và 0,4 g khí bay lên. Tổng khối lượng chất tham gia phản ứng là A. 3,5 g B. 3,9 g C. 4,3 g D. 4,9 g Câu 13: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học. C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học. D. Có 5 bước để lập phương trình hóa học. Câu 14: Thể tích của 0,05 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 0,5 (l) B. 1,2 (l) C. 1,12 (l) D. 1 (l) Câu 15: Phân tử khối của H2SO4 bằng A. 13 đvC B. 35,5 đvC C. 98 đvC D. 35,5 đvC B. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hãy trình bày phân tử khối là gì? Tính phân tử khối của Na2CO3 ? Câu 2: (1 điểm) Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng hóa học sau: a. P + O2 --t-> P2O5 t b. KMnO4 -- -> K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 3: (2 điểm) Cho 6,5 g kim loại Zn hòa tan hoàn toàn vào 18,4 g dung dịch axit HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch muối ZnCl2 và giải phóng 0,2 g khí Hiđro. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính khối lượng dung dịch muối ZnCl2 thu được? Câu 4: (1 điểm) Tính số mol và thể tích của hỡn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn gồm có: 0,44 gam CO2 và 0,02 gam H2? (Biết: O = 16, C = 12, H = 1, Cl = 35,5, Ca = 40, Zn = 65) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  5. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM A. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,3 đ. Hai câu đúng được 0,7 điểm. Ba câu đúng được 1 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A D B C A D D A B B C A C C B. Tự luận( 5 điểm) Câu 1: (1 điểm) * Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử . (0,5 điểm) * Phân tử khối của Na2CO3 là bằng: 23.3 + 12 + 16.3 = 106 đvC (0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm) Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng hóa học sau: a. 4P + 5O2 2P2O5 (0,5 điểm) o t b. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + 3O2 (0,5 điểm) o t Câu 3: (2 điểm) a. Phương trình hóa học của phản ứng. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (0,5 điểm) b. Khối lượng dung dịch muối ZnCl2 thu được là: Theo ĐLBTKL ta có: mZn + mHCl = mZnCl2 + mH2 (0,5 điểm) => mZnCl2 = ( mZn + mHCl) - mH2 (0,5 điểm) = ( 6,5 + 18,4) – 0,2 = 24,7 g (0,5 điểm) Vậy khối lượng dung dịch muối ZnCl2 thu được là 24,7 g. Câu 4: (1 điểm) Số mol của 0,44 gam CO2 là: (0,25 điểm) Số mol của 0,04 gam H2 là: (0,25 điểm) Số mol của hỗn hợp khí là: (0,25 điểm) Thể tích hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn là: (0,25 điểm) BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8
  6. Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận thấp dụng cao Chương 1: Chất – - Nắm được: - Hiểu được Nguyên tử - Phân trong nguyên tử + Khái niệm tử số hạt P = Hóa học. (câu 5 số e. (Câu 3 TN) TN) + Cấu tạo của - Tính được nguyên tử. (Câu phân tử khối 9 TN) của phân tử. + Kí hiệu hóa (Câu 15 TN) học của các - Từ phân tử nguyên tố. (Câu khối tìm được 11 TN) CTHH của + Khái niệm đơn chất. (câu 7 chất. (Câu 1 TN) TN) - Xác định được - Biết được hóa trị của hóa trị của các nguyên tố trong nguyên tố để hợp chất. (câu 8 tìm ra CTHH TN) đúng (Câu 2 TN) - Nắm được khái niệm phân tử khối. Biết cách tính phân tử khối của 1 phân tử. (Câu 1 TL) Chương 2: Phản - Nắm được: - Áp dụng - Viết được ứng hóa học được định luật PTHH và áp + Nhận biết bảo toàn khối dụng được được hiện tượng lượng để tính định luật bảo vật lí (câu 10 khối lượng các toàn khối TN) chất. (câu 12 lượng để giải + Định nghĩa TN) BT (câu 3 TL) phản ứng hóa - Cân bằng học. (câu 4 TN) được PTHH + Khái niệm (câu 2 TL) phương trình hóa học. (câu 13 TN) Chương 3: Mol và - Nắm được tỉ - Biết được - Tính tính toán hóa học khối của chất công thức được khí.(câu 6 TN) chuyển đổi số mol giữa lượng và thể chất và thể tích tích của chất hỗn khí. (câu 14 hợp TN) khí ở đktc. (câu 4 TL) Tổng số câu: 19 câu 10 7 1 1 Tổng số điểm: 10 đ 4đ 3đ 2đ 1đ
  7. Tỉ lệ: 100 % 40% 30% 20% 10% NHẬN BIẾT Câu 1: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 1 nguyên tố hóa học. B. Từ 2 nguyên tố hóa học. C. Từ 3 nguyên tố hóa học. D. Từ 4 nguyên tố hóa học. Câu 4: Phản ứng hóa học là: A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác C. sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới . D. là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất. Câu 5: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về hoá học? A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất. B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng. D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất. Câu 6: Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nặng hơn không khí 1,5 lần B. Nhẹ hơn không khí 3 lần C. Nặng hơn không khí 2,6 lần D. Nhẹ hơn không khí 2 lần Câu 8: Trong hợp chất N2O5 , N có hóa trị mấy? A. I B. II C. III D. V Câu 9: Trong nguyên tử hạt nào không mang điện tích? A. Nơtron. B. Electron. C. Proton. D. Electron và Proton Câu 10: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đường cháy thành than B. Nước hóa đá dưới 00C C. Sữa chua lên men D. Cơm bị ôi thiu Câu 11: Nguyên tố Chì có kí hiệu hóa học là A. Ag B. Pb C. Hg D. Zn Câu 13: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học. C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học. D. Có 5 bước để lập phương trình hóa học. Câu 1 TL: (1 điểm) Hãy trình bày phân tử khối là gì? Tính phân tử khối của Na2CO3 ? THÔNG HIỂU Câu 2 : Trong các CTHH sau, CTHH nào đúng? A. BaSO4 B. Fe3Cl C. Cu(OH)3 D. MgO2 Câu 3 : Hãy chọn đáp án sai: A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử. B. Trong một nguyên tử có số p = số e C. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron D. Nguyên tử Oxi có số p khác số e. Câu 7: Cho phi kim X tạo ra hợp chất XO2. Biết phân tử khối là 64. Phi kim X là
  8. A. Cacbon B. Sắt C. Đồng D. Lưu huỳnh Câu 12: Cho kẽm tác dụng với axit clohidric thu được 3,9 g muối kẽm và 0,4 g khí bay lên. Tổng khối lượng chất tham gia phản ứng là A. 3,5 g B. 3,9 g C. 4,3 g D. 4,9 g Câu 14: Thể tích của 0,05 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 0,5 (l) B. 1,2 (l) C. 1,12 (l) D. 1 (l) Câu 15: Phân tử khối của H2SO4 bằng A. 13 đvC B. 35,5 đvC C. 98 đvC D. 35,5 đvC Câu 2 TL: (1 điểm) Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng hóa học sau: a. P + O2 --t-> P2O5 t b. KMnO4 -- -> K2MnO4 + MnO2 + O2 VẬN DỤNG THẤP Câu 3 TL: (2 điểm) Cho 6,5 g kim loại Zn hòa tan hoàn toàn vào 18,4 g dung dịch axit HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch muối ZnCl2 và giải phóng 0,2 g khí Hiđro. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính khối lượng dung dịch muối ZnCl2 thu được? VẬN DỤNG CAO Câu 4 TL: (1 điểm) Tính số mol và thể tích của hỡn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn gồm có: 0,44 gam CO2 và 0,02 gam H2?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1