Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 8 Ch Nhận Thông Vận Tổng ủ đề biết hiểu dụng Nội Cấp độ thấp Cấp độ cao dung TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận Hóa trị. Tìm biết CTHH đơn của Chươn chất, chất. g 1: hợp Chất- chất. nguyên - tử- phân Nguyên tử tố hóa học. - Chất, vật thể. - Cấu tạo nguyên tử. - CTHH. Số 6 1 câu 1 câu 8 câu câu câu 0,33 đ 1đ 3,33 đ Số 2,0 đ 3,3% 10% 33,3 % điểm 20% Tỉ lệ - Phản Phương Lập Vận ứng hóa trình phương dụng học. hóa trình định Chươn - Nhận học. hóa học luật g 2: biết từ sơ đồ BTKL Phản HTVL, phản để tính ứng HTHH. ứng. toán. hóa - Định học luật BTKL. Số câu 5 câu 1 câu 1 câu 1 câu 8câu Số 1,67 đ 0,33 đ 2,0 đ 1,0 đ 5,0 điểm 16,7% 3,3% 20% 10% điểm Tỉ lệ 50,0%
- Công Khối Tính thức lượng số mol Chươn tính thể mol chất khi g 3: tích chất chất. biết Mol - khí ở khối Tính đktc. lượng toán chất, hóa thể tích học chất khí ở đktc. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số 0,33 đ 0,33 đ 1,0 đ 1,67 đ điểm 3,3% 3,3% 10% 16,7% Tỉ lệ Số câu 12 câu 4 câu 2 câu 1 câu 19 câu Số điểm 4,0 đ 3,0đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022-2023 BẢNG ĐẶC TẢ MÔN HÓA HỌC 8 Chủ đề Mức độ Mô tả - Nhận biết đơn chất, hợp chất. - Nguyên tố hóa học. Nhận biết: - Chất, vật thể. Chương 1: - Cấu tạo nguyên tử. Chất- - CTHH. nguyên tử- - Hóa trị. phân tử Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng - Tìm CTHH của chất. cao - Phản ứng hóa học. Nhận biết: - Nhận biết HTVL, HTHH. - Định luật BTKL. Chương 2: - Phương trình hóa học. Phản ứng Thông hiểu: - Lập phương trình hóa học từ sơ đồ phản ứng.
- - Vận dụng định luật BTKL để tính toán. Vận dụng: hóa học Vận dụng cao - Công thức tính thể tích chất khí ở đktc. Chương 3: Nhận biết: Mol - Tính toán hóa - Khối lượng mol chất. Thông hiểu: học - Tính số mol chất khi biết khối lượng chất, thể tích Vận dụng: chất khí ở đktc. Vận dụng cao UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/…../ 2022 Họ vàtên:………………… Điểm Nhận xét của giáo viên ……………………………. Lớp: 8 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng.
- Câu 1. Trong dãy các chất sau đây, dãy nào toàn là hợp chất? A. CaO, Cl2, CO2, CO2. B. Cl2, N2, Mg, Al. C. CO2, NaCl, CaCO3, H2O. D. Cl2, CO2, Ca(OH)2, CaSO4. Câu 2. Trong cấu tạo nguyên tử, hạt mang điện tích âm là A. proton. B. nơtron. C. electron. D. proton và electron. Câu 3. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học? A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt. B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường. C. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây. D. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc. Câu 4. Cho phương trình hóa học sau: C + O 2 CO2. Tỉ lệ số phân tử của cặp chất tham gia phản ứng là: A. 1 : 2. B. 1 : 4. C. 2. D. 1 : 1. Câu 5. Cho vài viên kẽm vào ống nghiệm chứa dung dịch axit clohiđric thì thấy bọt khí thoát ra. Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng xảy ra là: A. Sủi bọt khí. B. Phát sáng. C. Tỏa nhiệt. D. Không có hiện tượng gì. Câu 6. Cách viết 2 Cl2 chỉ ý gì? A. Hai nguyên tử clo. B. Bốn phân tử clo. C. Hai phân tử clo. D. Bốn nguyên tử clo. Câu 7. Trong phản ứng hóa học, lượng chất phản ứng A. giảm dần. B. tăng dần. C. không thay đổi. D. tăng dần hoặc giảm dần. Câu 8. Cho phương trình hóa học sau: CaO + CO2 CaCO3 Sản phẩm của phản ứng là: A. CaO. B. CaCO3. C. CaO, CO2. D. CO2, CaCO3. Câu 9. Khối lượng mol phân tử của hợp chất Ca(OH)2 là A. 74 g/mol. B. 73 g/mol. C. 58 g/mol. D. 57 g/mol.
- (Cho: H= 1; O = 16; Ca= 40) Câu 10. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi C (IV) và O là A. C2O. B. CO2. C. CO. D. C2O4. Câu 11. Nguyên tố nitơ có kí hiệu hóa học là A. Na. B. Ni. C. N. D. Mg. Câu 12. Chọn dãy cụm từ đúng trong dãy các cụm từ sau để chỉ dãy các vật thể tự nhiên: A. Chất dẻo, thước kẻ, than chì. B. Hoa hồng, ô tô, biển. C. Ấm nhôm, cây bàng, con mèo. D. Cây mít, con gà, không khí. Câu 13. Công thức nào tính thể tích của chất khí ở đktc? m V n= . n= M 22,4 A. B. m = n. M. C. . D. V = n. 22,4. Câu 14. Cho phản ứng hóa học: A B + C + D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng? A. mA + mB + mC = mD. B. mA = mB + mC + mD. C. mA + mB = mC + mD. D. mA + mB + mD = mC Câu 15. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số A. proton trong hạt nhân. B. electron trong hạt nhân. C. nơtron trong hạt nhân. D. proton và nơtron trong hạt nhân. II.TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Hãy lập các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng: a) Al + O2 Al2O3 b) SO3 + H2O → H2SO4 c) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + H2O d) KClO3 KCl + O2 Câu 17. (1,0 điểm) Đốt cháy 6,4 gam lưu huỳnh trong không khí thu được 12,8 gam lưu huỳnh đioxit SO2. a) Viết phương trình chữ của phản ứng? b) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra? c) Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng? Câu 18. (1,0 điểm) Tính số mol có trong: a) 20 gam NaOH. b) 4,48 lít khí hiđro (đktc).
- Câu 19. (1,0 điểm) Một hợp chất của nitơ và oxi có phân tử khối là 108 đvC, biết mN : mO = 7 : 20. Tìm công thức hóa học của hợp chất? (H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23) UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 8 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) HS khoanh tròn đúng 1 câu ghi 0,33đ; 2 câu đúng ghi 0,67đ; 3 câu đúng ghi 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A C C D D A C A B A B C D D B A II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 4Al + 3O2 - Cân bằng đúng mỗi pt 16 2Al2O3 được 0,25 đ. (2,0 điểm) b) SO3 + H2O → - Lập được tỉ lệ số nguyên H2SO4 tử, phân tử của các chất c) Fe(OH)2 + H2SO4 → trong mỗi phản ứng được FeSO4 + 2H2O d) 2KClO3 0,25 đ. 2KCl + 3O2 17 Lưu huỳnh + oxi Lưu (1,0 điểm) huỳnh đioxit 0,25 Theo ĐLBTKL: mS + mO2 0, 25 = mSO2 0,25 → mO2 = mSO2 - mS 0,25 → mO2 = 6,4g 18 a. nNaOH = 0,5 mol 0,5 (1,0 điểm) b. = 0,2 mol 0,5 Gọi công thức cần tìm có 0,25 dạng NxOy Theo đề mN : mO = 7 : 20 0,25 19 → mN = (1,0 điểm) Ta có + 16y = 108 0,25 →y=5 →x=2 0,25 Vậy CT HH cần tìm là :
- N2O5 Tổng 5,0 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn