intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn

  1. Trường TH&THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên:........................................................... MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký GT: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất (A hoặc B, C, D) trong các câu sau: Câu 1: Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là vật thể nhân tạo? A. Sách vở. B. Tinh bột. C. Cây cỏ. D. Khí quyển. Câu 2: Loại nước nào sau đây là chất tinh khiết? A. Nước khoáng. B. Nước ao hồ. C. Nước giếng. D. Nước cất. Câu 3: Trong nguyên tử, các hạt mang điện là A. nơtron, electron. B. proton, electron. C. proton, nơtron, electron. D. proton, nơtron. Câu 4: Một nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi A. số electron. B. số nơtron. C. số proton. D. số proton và nơtron. Câu 5: Kí hiệu hóa học của nguyên tố cacbon là A. Ca. B. Cl. C. Cu. D. C. Câu 6: Dãy chất nào dưới đây là đơn chất kim loại? A. Đồng, sắt, vàng. B. Khí oxi, lưu huỳnh, khí nitơ. C. Cacbon, lưu huỳnh, sắt. D. Canxi, bạc, khí clo. Câu 7: Hợp chất là những chất được tạo nên A. từ 1 nguyên tố hóa học trở lên. B. từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. C. từ 3 nguyên tố trở lên. D. từ 4 nguyên tố hóa học trở lên. Câu 8: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam. B. Kilogam. C. Đơn vị cacbon. C. Lít. Câu 9: Dãy nào gồm các chất là đơn chất? A. CaO; Cl2; CO. B. CO2; NaCl; CaCO3. C. Cl2; N2; Al. D. Cl2; Ca(OH)2; CaSO4. Câu 10: Magie oxit có công thức hóa học là MgO. Hóa trị của magie là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 11: Công thức hóa học của hợp chất được lập bởi S (VI) và O (II) là A. SO2. B. SO3. C. SO4. D. S2O6. Câu 12: Hiện tượng vật lí là A. hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu. B. hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác. C. nung nóng đường. D. đốt cháy KMnO4. Câu 13: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Sắt bị gỉ trong không khí. B. Dây tóc bóng đèn sáng lên khi có dòng điện. C. Nước đá tan thành nước lỏng. D. Thủy tinh nóng chảy thành thủy tinh lỏng. Câu 14: Phản ứng hóa học là A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất.
  2. B. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. C. sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới. D. quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất. Câu 15: Con số nào sau đây được gọi là số Avogađro? A. 6.1032. B. 6.1033. C. 6.1023. D. 6.10-23. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập các phương trình hóa học: to a. Al + O2 Al2O3 to b. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O c. P2O5 + H2O H3PO4 d. Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaOH Câu 2: (2 điểm) a. Tính số mol phân tử N2 có trong 280 g khí nitơ? b. Tính thể tích của 160 g khí oxy ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc)? (Cho: N = 14, O = 16) Câu 3: (1 điểm) Hãy giải thích vì sao khi nung thanh sắt thì thấy khối lượng thanh sắt tăng lên, còn khi nung nóng đá vôi thấy khối lượng giảm đi. ======HẾT=====
  3. TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 8 HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,33 điểm, đúng 2 câu ghi 0,67 điểm, đúng 3 câu ghi 1 điểm. 1A 2D 3B 4C 5D 6A 7B 8C 9C 10B Đáp án 11B 12A 13A 14B 15C II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu Đáp án Điểm to a. 4Al + 3O2 2Al2O3 0, 5 Câu 1 to (2 điểm) b. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 0,5 c. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 0,5 d. 3Mg(OH)2 +2 H3PO4 Mg3(PO4)2 + 6H2O 0,5 a. - Khối lượng mol phân tử N2 là: M = 14. 2 = 28 (g) 0,5 m 280 - Số mol phân tử N2 là : n = = = 10(mol ) M 28 0,5 b. Câu 2 - Khối lượng mol của khí oxi: M = 16.2=32 (g) 0,25 (2 điểm) m 160 0,25 - Số mol khí oxi là: n = = = 5(mol ) M 32 - Thể tích của 160g khí oxy ở đktc là: 0,5 VO2 = n.22, 4 = 5.22, 4 = 112(l ) Khi nung thanh sắt có khối lượng tăng vì ở nhiệt độ 0,5 cao sắt tác dụng với oxi tạo thành sắt oxit. Câu 3 Khi nung nóng đá vôi thấy khối lượng giảm đi vì khi (1 điểm) nung đá vôi tạo ra vôi sống và khí CO2 (khí CO2 là khí ở nhiệt độ cao dễ dàng thoát ra ngoài), chỉ còn lại vôi 0,5 sống nên khối lượng giảm so với ban đầu. (Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa) ------------------------Hết--------------------
  4. TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 8 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 1: - Biết được vật thể (tự nhiên và nhân -Xác định hóa trị Chất, tạo) (TN1). của một nguyên nguyên tử, - Biết nước cất là chất tinh khiết tố theo hóa trị phân tử (TN2) của H và O. 11 câu - Biết thành phần cấu tạo nguyên tử (TN10) 3,67 điểm (TN3) -Viết được công 36,7% - Biết số proton là số đặc trưng của thức hóa học của một NTHH (TN4) hợp chất. khi - Biết được ký hiệu hóa học của biết hóa trị nguyên tố cacbon (TN5) (TN11) - Biết được đơn chất kim loại (TN6). - Biết được hợp chất (TN7) - Biết đơn vị phân tử khối (TN8) - Biết cách viết công thức hóa học đơn chất. (TN9) 9 câu 2 câu 3đ 0,67 đ 30% 6,7% Chương 2: - Biết khái niệm hiện tượng vật lí. - Phân biệt được Lập phương Vận dụng Phản ứng (TN12) đâu là HTVL, trình hóa học định luật hóa học - Biết được khái niệm phản ứng hóa học HTHH (TN13) từ sơ đồ phản BTKL để 5 câu (TN14) ứng (TL1) giải thích 4 điểm (TL3) 40% 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 0,67đ 0,33đ 2đ 1đ 6,7% 3,3% 20% 10%
  5. Biết được khái niệm: Mol (TN15) -Tính số mol; Chương 3: khối lượng Mol-Tính mol nguyên toán hóa tử, khối học lượng mol 2 câu phân tử của 2,33 điểm các chất; thể 23,3% tích chất khí ở đktc (TL2) 1 câu 1 câu 0,33đ 2đ 3,3% 20% 18 câu 12 câu 4 câu 1 câu 1 câu 10 đ 4đ 3đ 2đ 1đ 100% 40% 30% 20% 10%
  6. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HOÁ 8 * Kiến thức: - Ôn lại được các kiến thức về chất, nguyên tử, phân tử, Phản ứng hóa học, Mol và tính toán hóa học. - Vận dụng các công thức chuyển đổi để làm các bài tập hoá học liên quan. * Kỹ năng: - Lập PTHH, tính hoá trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử. - Giải bài tập hoá học. * Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. * Định hướng năng lực: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề 1. Chất- - Biết được vật thể (tự nhiên -Viết được công thức hóa học - Tính phân tử khối của một số nguyên tử- và nhân tạo), vật liệu và chất. của đơn chất, hợp chất. phân tử chất (đơn chất,hợp chất). phân tử. - Biết những nguyên tử cùng -Xác định hóa trị của một - Tính hóa trị của nguyên tố loại thuộc cùng NTHH, biết nguyên tố theo hóa trị của H theo công thức hóa học cụ thể. số proton là số đặc trưng của và O. - Lập công thức hóa học của một NTHH những hợp chất hai nguyên tố. - Biết được đơn chất là những chất tạo nên từ 1 ntố hoá học, hợp chất là những chất tạo nên từ 2 ntố hoá học trở lên. - Đơn vị nguyên tử khối, phân tử khối - Biết làm sạch muối ăn từ hỗn hợp muối ăn và cát. - Biết được thành phần cấu tạo nguyên tử. - Biết cách viết công thức hóa
  7. học đơn chất, hợp chất. 2. Phản - Nhận biết được một số hiện - Phân biệt được hiện tượng - Giải thích được có sự biến đổi - Vận dụng định luật BTKL để ứng hóa tượng vật lí, hiện tượng hoá vật lí, hiện tượng hoá học. chất trong dụng cụ phân tích hơi giải thích 1 số hiện tượng. học. học. - Viết được phương trình thở của cảnh sát giao thông. - Nhận biết được quá trình hóa học bằng chữ để biểu biến đổi chất này thành chất diễn phản ứng hóa học. khác. - Viết được biểu thức tính - Nêu được điều kiện để khối lượng áp dụng định luật phản ứng hóa học xảy ra. bảo toàn khối lượng. - Nêu được định luật bảo - Xác định được các bước toàn khối lượng. lập phương trình hóa học - Viết được một số phương cho một số phản ứng hóa trình hóa học đơn giản biểu học cụ thể. diễn phản ứng hóa học đã - Lập được phương trình hóa được giới thiệu. học khí biết các chất tham gia, sản phẩm 3. Mol- - Nêu được khái niệm: Mol, - Lập được PTHH -Tính số mol; khối lượng mol - Giải thích được vì sao khí Tính toán khối lượng mol, thể tích mol - Tìm được tỉ lệ các cặp chất nguyên tử, khối lượng mol phân CO2 trong tự nhiên thường tích hóa học. của chất khí ở đktc. tham gia và sản phẩm trong tử của các chất; thể tích chất khí tụ ở đáy hang sâu. - Biết biểu thức biểu diễn mối PTHH ở đktc - Tính được khối lượng mol liên hệ giữa lượng chất (n), của một chất dựa vào tỉ khối, khối lượng (m) và thể tích(V) - Tính toán khối lượng hay thể biết tra bảng để xác định - Biết biểu thức tính tỉ khối tích các chất tham gia hoặc khối CTHH. của khí A đối với khí B và lượng, V các chất sản phẩm đối với không khí - Tính được thành phần % theo -Biết các bước tính thành khối lượng các nguyên tố trong phần phần trăm về khối lượng hợp chất. mỗi nguyên tố trong hợp chất - Xác định được CT của hợp khi biết CTHH. chất. - Biết các bước lập CTHH -Tính được tỉ khối của khí A đối của hợp chất khi biết thành với khí B. phần phần trăm khối lượng -Tính được tỉ khối của khí A đối của các nguyên tố tạo nên với Không khí . hợp chất. - Biết các bước tính theo -Tính được khối lượng mol của PTHH một chất theo tỉ khối
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2