intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS XÃ TƯ NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC 8 Mức độ nhận thức Vận dụng Nội dung Tổng Nhận biết Thông hiểu kiến thức Vận dụng mức Vận dụng điểm thấp mức cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 1. Nguyên 1. Tính phân tử I. Chất – tử là hạt vô khối.(C8) nguyên cùng nhỏ, tử - phân trung hòa về tử điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử là các electron(e) mang điện tích âm. (C1) 2. Khái niệm nguyên tử khối.(C13) 3. Viết được Quy tắc hóa trị. (C7) 4. Xác định hợp chất. (C14) 5. Xác định hóa trị của một nguyên tố. (C15) Số câu hỏi 5 1 6 Số điểm 1,7 0,3 2 Tỉ lệ % 17 3 20 Chương 1. Hiện tượng 1. Phân biệt 1. Cân bằng II. vật lí là hiện được hiện phương trình
  2. Phản ứng tượng trong tượng vật lí và hóa học. (C17b, hóa học đó không có hiện tượng hóa 18a) sự biến đổi học. (C10). chất này 2. Nắm được thành chất định luật bảo khác.(C2) toàn khối 2. Biết lập lượng.(C11). phương trình 3. Tính được hóa học.(C4). khối lượng của 3. Nhận biết một chất trong được phản phản ứng khi ứng hóa học. biết khối lượng (C9) của các chất 4. Xác định còn lại. (C3) được chất 4. Lập CTHH phản của hợp chất ứng( chất (đã biết HT) tham gia), sản theo QTHT. phấm. (C12) (C16) 5. Khái niệm phản ứng hóa học. Cho ví dụ. (C17) Số câu hỏi 4 0,5 3 1 1 8 Số điểm 1,3 1 1 1 2 6,3 Tỉ lệ % 10 10 10 10 20 63 Chương 1. Tính tỉ khối 1. Tính được III. của khí A đối khối lượng chất Mol và với không khí. phản ứng. tính toán (C6). (C18b) hóa học 2. Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hóa học. (C5) Số câu hỏi 2 0,5 2,5
  3. Số điểm 0,7 1 1,7 Tỉ lệ % 7 10 17 Tổng số 9,5 7 1 0,5 18 câu Tổng số 4 3 2 1 10 điểm Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
  4. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH & THCS XÃ TƯ MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………. Lớp:……………………….. Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Chữ kí giám thị A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm). I. Khoanh tròn đáp án đúng: Câu 1: Trong nguyên tử những hạt mang điện là: A. Electron, nơtron. B. Electron, proton. C. Proton, nơtron. D. Electron, proton, nơtron. Câu 2: Hiện tượng vật lí là: A. Hiện tượng trong đó có nhiều chất bị biến đổi. B. Hiện tượng trong đó có một chất bị biến đổi. C. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu. D. Hiện tượng trong đó có sự biến đổi chất này thành chất khác. Câu 3: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 7,3 gam axit clohidric phản ứng tạo ra 13,6 gam kẽm clorua và khí hiđro bay lên. Khối lượng khí hiđro bay lên là: A. 0,8 gam. B. 0,2 gam. C. 13,8 gam. D. 27,4 gam. Câu 4: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là: A. 4H + O2 t 2H2O B. 4H + 2O t 2H2O 0 0 C. 2H2 + O2 t 2H2O D. 2H + O t H2O 0 0 Câu 5: Một hợp chất khí A có thành phần về khối lượng các nguyên tố là 40%S và 60% O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất khí. Biết khí A có tỉ khối so với khí H2 là 40. A. SO. B. SO2. C. SO3. D. H2SO4. Câu 6: Chất khí A có d A/ H = 14 . Vậy công thức hóa học của A là: 2 A. O2 B. CO2 C. N2 D. NH3 Câu 7: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là: A. a.b = x.y B. a.y = b.x C. a.A= b.B D. a.x = b.y Câu 8: Phân tử khối của hợp chất CO2 là: A. 18 đvC B. 28 đvC C. 44 đvC D. 56 đvC Câu 9: Đun nóng đường, đường phân hủy thành nước và than. Đây là hiện tượng: A. Vật lý B. Hóa học C. Sinh học D. Tự nhiên
  5. Câu 10: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là: A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới. C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi. Câu 11: Nếu phản ứng giữa chất N và M tạo ra chất P và Q thì công thức về khối lượng được viết như thế nào là đúng? A. mN = mP - mQ + mM. B. mN + mM = mP - mQ. C. mP + mQ = mN + mM. D. mQ = mN - mM + mP. Câu 12: Cho phương trình hóa học sau: 4K + O2  K2O. Chất tham gia phản ứng là: A. K. B. O2. C. K2O. D. K và O2. Câu 13: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilôgam C. Đơn vị cacbon (đvC) D. gam/mol Câu 14: Dãy chất nào sau đây gồm toàn là các hợp chất? A. NaNO3, CaCl2, CuSO4, HCl B. Ca, CuO, BaCO3, Ag2O. C. H2, N2, Br2, O2. D. AgNO3, H2, Fe3O4, K2O. Câu 15: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10 B.Tự luận: (5,0 điểm). Câu 16: (1 điểm) Lập công thức hóa học của Al(III) và nhóm SO4 (II). Câu 17: (2 điểm) a. Phản ứng hóa học là gì? Cho ví dụ. b. Hoàn thành các phương trình hóa học sau? Cu + O2 ---- > CuO. Al + HCl ---- > AlCl3 + H2. Câu 18: (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắt (Fe) bằng dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được dung dịch muối Sắt (II) clorua ( FeCl 2) và khí hiđro (H2). a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b. Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã tham gia phản ứng. (Biết Fe =56, H =1, Cl =35,5, O=16, N=14) BÀI LÀM .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  6. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  7. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS XÃ TƯ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 8 A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B C B C C C D C B B C D C A B án B. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 Gọi CT dạng chung: Alx(SO4)y 0,25 điểm (1,0 điểm) AD QTHT ta có x.III = y.II 0,25 điểm Tỉ lệ x/ y = II/III = 2/3. Suy ra x = 2; y=3 0,25 điểm Vậy CTHH là Al2 (SO4)3 0,25 điểm 17 a. Nêu đúng định nghĩa, cho đúng ví dụ. 1,0 điểm (2 điểm) b. 2Cu + O2 t 0 2 CuO 0,5 điểm 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,5 điểm 18 a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1,0 điểm (2 điểm) Theo pt: 1mol 2mol 1mol 1mol Theo bài ra: 0,1mol 0,2mol 0,1mol 0,25 điểm Số mol của 5,6 g sắt là: nFe = m : M = 5,6 : 56 = 0,1 (mol) 0,25 điểm b. Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã tham gia phản ứng: nHCl = 2.nFe = 2.0,1 = 0,2(mol) 0,25 điểm mHCl = nHCl . MHCl = 0,2 . 36,5 = 7,3 (g) 0,25 điểm Tổ chuyên môn duyệt GV ra đề Nguyễn Thị Thanh Hoa Nguyễn Thị Thanh Hoa Duyệt của Chuyên môn trường
  8. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC Nội Loại câu Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu dung hỏi/bài tập thấp cao - Chất - Biết được -Đơn chất ,vật thể . chất, - Biết được hợp khái niệm, Hiểu được ý chất Câu cấu tạo của nghĩa của Công hỏi/bài tập đơn chất. công thức hóa thức định tính Biết được ý học hoá học nghĩa của Hóa công thức hóa trị- học CTHH Chuyển Vận dụng đổi các kiến giữa thức tính khối - Tính hóa trị được lượng, Bài tập của nguyên tố. nguyên tử thể tích định khối của và lượng một nguyên lượng tố và cho chất. biết tên ,kí hiệu hóa học Bài tập - Tính được - Tính được định khối lượng chất khối lượng lượng m khi biết n và hỗn hợp M. chất khi - Tính được biết số mol khối lượng chất các chất. m khi biết số - Tính được ng. tử (phân tử) V hỗn hợp - Tính được thể khí ở đktc tích khí ở đktc khi biết số khi biết lượng mol hoặc chất n. khối lượng
  9. - Tính được V các chất khí ở đktc khi trong hỗn biết khối lượng hợp. chất m. - Biết được Giải thích khí A nặng Hiểu được được vì sao hay nhẹ hơn cách thu 1 khí CO2 Câu khí B. - Biết chất khí theo trong tự hỏi/bài tập được khí A tỉ khối của nó nhiên định tính nặng hay nhẹ đối với không thường tích hơn không khí. tụ ở đáy khí. hang sâu. -Tính được tỉ khối của khí A Tính được Hiểu được đối với khí B. Tỉ khối Bài tập - Viết được Khối lượng khí Clo độc của định các biểu thức -Tính được tỉ mol của hại với đời chất lượng tính tỉ khối khối của khí A một chất sống con khí. của chất khí đối với Không dựa vào tỉ người và đối với khí A, khí . khối, biết động vật. Khí đối với không -Tính được tra bảng để clo nặng hơn khí xác định kk 2,44 lần khối lượng mol của một chất CTHH. theo tỉ khối - Tìm số mol - Nêu được nguyên tử của Tính khái niệm mỗi nguyên - Tìm số Câu hỏi / theo khối lượng tố trong 1 mol mol nguyên bài tập công mol. hợp chât. tử trong 1 định tính. thức - Tính được lượng chất. hóa học khối lượng mol hợp chất. Bài tập - Tìm khối - Tính được - Xác định định lượng của thành phần % khối lượng lượng. mỗi NT trong theo khối mol hợp 1 mol hợp lượng các chất dựa chất nguyên tố vào tỉ - Tìm số mol trong hợp chất. khối→ xác nguyên tử của định CTHH mỗi nguyên - Xác định hợp chất tử trong hợp được CT của chất hợp chất.
  10. Tính Tính được theo Bài tập khối lượng phương đính chất phản trình lượng ứng. hóa học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0