Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – MÔN HÓA 8 1. MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 – MÔN HÓA 8 VẬN DỤNG TỔNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CAO ĐIỂM TN TL TN TL TN TL TN TL Cấu Tính tạo hóa trị. Chươ nguyê Lập ng 1. n tử CTHH Kim theo Chất, loại, phi QTHH Nguyê kim. . n tử, Đơn Phân chất, tử hợp chất, hỗn hợp. 3 câu 2 câu Số câu (1, 2, 5TN (13, 15) 3) Số 0,67 1,67 1 điểm điểm điểm điểm Chươ Phân Nhận Định Lập Bài ng 2. biệt biết luật PTHH. toán có Phản HTHH đâu là bảo và cho sự hao ứng và hiện toàn biết tỉ hụt khi hóa HTVL. tượng khối lệ giữa áp Diễn vật lý, lượng. các dụng học biến đâu là Cân chất ĐLBT trong hiện bằng trong KL. phản tượng PƯHH phản ứng hóa đơn ứng. hóa học giản. học. Dấu hiệu của
- phản ứng hóa học. 5TN + 3 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 3TL Số câu (4, 5, (16) (10, 11) (17) (19) = 8 6) câu Số 0,67 4,67 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm điểm điểm điểm Mol. Tính Thể khối Chuyể tích lượng n đổi mol mol. qua lại Chươ chất Tỷ giữa ng 3. khí. khối các Mol của công và Chuyể chất thức tính n đổi khí. chuyển toán giữa đổi hóa khối giữa học lượng khối và lượng, lượng thể chất. tích và lượng chất. 5TN + 3 câu 2 câu 1 câu 1TL Số câu (7, 8, (14, (18) = 6 9) 12) câu Số 0,67 3,67 1 điểm 2 điểm điểm điểm điểm 15TN + Tổng số 9 TN + 1TL 6TN + 1TL 1 TL 1 TL 4TL câu = 19 câu Điểm 3 điểm + 1 2 điểm + 1 điểm 2 điểm 1 điểm 5 điểm điểm = 4 điểm = 3 điểm + 5
- điểm = 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 2023) Họ và tên HS ..................................................... MÔN: HÓA HỌC 8 Lớp ...........Trường THCS Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 Số báo danh: Phòng thi: Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64. A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) khoanh tròn chữ cái đầu câu có phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Lớp vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi hạt A. electron. B. proton C. nơtron. D. protron và nơtron. Câu 2. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm các đơn chất phi kim ? A. Al, S, P, N2, C. B. O2, C, H2, N2, P. C. Al, Cu, S, Fe, Zn. D. Mg, N2, Na, Cu, Ca. Câu 3. Nước khoáng là một A. chất tinh khiết. B. hợp chất. C. đơn chất. D. hỗn hợp. Câu 4. Đâu là một hiện tượng hóa học ? A. Nước lỏng chuyển thành hơi nước khi sôi. B. Nhôm được dát thành giấy “bạc”. C. Cồn cháy sáng sinh ra nhiệt. D. Xăng bị bay hơi. Câu 5. Sản phẩm của phản ứng hóa học “CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2” là A. CaCO3. B. H2O. C. CO2. D. Ca(HCO3)2. Câu 6. Hiện tượng quan sát được khi cho một ít muối ăn vào nước là A. muối ăn tan hoàn toàn trong nước. B. nước bị vẩn đục do muối ăn.
- C. muối ăn không tan trong nước. D. muối ăn tan vào nước làm nước có màu đỏ. Câu 7. Con số 6.1023 được gọi là A. số mol. B. số Avogadro. C. số Rutherford. D. số nguyên tử. Câu 8. Ở đktc (00C, 1 atm), một mol chất khí bất kỳ chiếm một thể tích khoảng A. 24,79 lít. B. 24 lít. C. 22,4 m3. D. 22,4 lít. Câu 9. Đâu là một công thức chuyển đổi không chính xác ? A. . B. N = n . 6.1023 (với N là số nguyên tử/phân tử). C. . D. V = n . 22,4 (ở đktc). Câu 10. Lưu huỳnh cháy trong khí O2 được biểu diễn bằng PƯHH “S + O 2 SO2”. Đốt cháy hết 3,84 kg S cần dùng hết 3,84 kg khí O2. Tính khối lượng khí SO2 sinh ra. A. 6,12 gam. B. 7,68 kg. C. 6,32 kg. D. 7,68 gam. Câu 11. Các hệ số cân bằng của phản ứng “Fe + Cl2 FeCl3” lần lượt là A. 2; 2; 3. B. 2; 1; 3. C. 1; 1; 2. D. 2; 3; 2. Câu 12. Tỷ khối của khí SO2 đối với khí O2 là A. 2. B. 0,5. C. 1,5. D. 32. Câu 13. Hóa trị của nguyên tố Al trong hợp chất Al2(SO4)3 là A. IV. B. I. C. II. D. III. Câu 14. Khối lượng mol của MgSO4 bằng A. 120 đvC. B. 96 g/mol. C. 120 g/mol. D. 72 g/mol. Câu 15. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Ba và nhóm nguyên tử PO4 là A. Ba3(PO4)2. B. Ba2(PO4)3. C. Ba(PO4)2. D. Ba2PO4. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (1 điểm) Em hãy phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học. Nêu ví dụ về hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học trong đời sống thực tiễn mà em biết. Câu 17. (1 điểm) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và cho biết tỷ lệ số phân tử giữa các chất tham gia có trong phản ứng: a/ C3H8 + O2 CO2 + H2O b/ Ba(NO3)2 + Na3PO4 Ba3(PO4)2 + NaNO3 Câu 18. (2 điểm) a/ Em hãy tính khối lượng và thể tích khí (ở đktc) của 3.1022 phân tử khí N2. b/ Trung bình mỗi một lần hô hấp, con người hít vào một lượng không khí có chứa 16,95 mol khí N2; 4,25 mol khí O2 và 0,22 mol khí CO2. Em hãy tính khối lượng không khí mà con người hít vào sau mỗi một lần hô hấp.
- Câu 19. (1 điểm) Trong đời sống, vôi sống (CaO) được sản xuất bằng cách nhiệt phân đá vôi (CaCO3) ở nhiệt độ cao. Phản ứng này được biểu diễn bằng phản ứng hóa học sau: CaCO3 CaO + CO2 Nhiệt phân hoàn toàn 156 kg đá vôi, nhưng do sai sót trong quá trình thu khí làm lượng khí CO2 thu được bị hao hụt mất 25% nên lượng CO 2 thu được chỉ còn lại là 51,48 kg. Tính khối lượng vôi sống thu được từ quá trình sản xuất trên. Bài làm:
- KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 2023) Họ và tên HS ..................................................... MÔN: HÓA HỌC 8 Lớp ...........Trường THCS Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 Số báo danh: Phòng thi: Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64. A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Hạt nhân nguyên tử không được cấu tạo bởi hạt A. electron. B. proton C. nơtron. D. protron và nơtron. Câu 2. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm các đơn chất kim loại ? A. Al, S, P, N2, C. B. Ca; Fe; Al, Na; Zn. C. Al, Cu, S, Fe, Zn. D. Mg, N2, Na, Cu, Ca. Câu 3. Không khí là một A. chất tinh khiết. B. hợp chất. C. đơn chất. D. hỗn hợp. Câu 4. Đâu là một hiện tượng vật lý ? A. Nước phản ứng được với kim loại Natri. B. Nước oxy già bị phân hủy thành nước và O2. C. Xăng bị bay hơi. D. Cồn cháy sáng sinh ra nhiệt. Câu 5. Chất tham gia của phản ứng hóa học “Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O” là A. CaCO3. B. H2O. C. CO2. D. Ca(HCO3)2. Câu 6. Hiện tượng quan sát được khi cho một ít đường cát vào nước là A. đường tan hoàn toàn trong nước. B. nước bị vẩn đục do đường không tan.
- C. đường không tan trong nước. D. đường tan vào nước làm nước có màu đỏ. Câu 7. Số Avogadro có giá trị là A. 22,4. B. 6.1023. C. 24,79. D. 23.106. Câu 8. Ở đktc (00C, 1 atm), một mol khí CO2 chiếm một thể tích khoảng A. 24,79 lít. B. 24 lít. C. 22,4 m3. D. 22,4 lít. Câu 9. Đâu là một công thức chuyển đổi chính xác ? A. . B. (với N là số nguyên tử/phân tử). C. . D. (ở đktc). Câu 10. Cacbon cháy trong khí O2 được biểu diễn bằng PƯHH “C + O2 CO2”. Đốt cháy hết 4,2 kg C cần dùng hết 11,2 kg khí O2. Tính khối lượng khí CO2 sinh ra. A. 16,2 gam. B. 15,4 kg. C. 15,32 kg. D. 7,68 gam. Câu 11. Các hệ số cân bằng của phản ứng “Al + Cl2 AlCl3” lần lượt là A. 2; 1; 3. B. 2; 2; 3. C. 1; 2; 1. D. 2; 3; 2. Câu 12. Tỷ khối của khí CO2 đối với khí O2 là A. 1,375. B. 1,5. C. 2,5. D. 44. Câu 13. Hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3 là A. IV. B. I. C. II. D. III. Câu 14. Khối lượng mol của CuSO4 bằng A. 160 đvC. B. 96 g/mol. C. 160 g/mol. D. 72 g/mol. Câu 15. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Na và nhóm nguyên tử PO4 là A. Na3PO4. B. Na2(PO4)3. C. Na(PO4)2. D. Na2PO4. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (1 điểm) Em hãy phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học. Nêu ví dụ về hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học trong đời sống thực tiễn mà em biết. Câu 17. (1 điểm) Cân bằng các phản ứng hóa học sau và cho biết tỷ lệ số phân tử giữa các chất tham gia có trong phản ứng: a/ C4H8 + O2 CO2 + H2O b/ BaCl2 + K3PO4 Ba3(PO4)2 + KCl Câu 18. (2 điểm) a/ Em hãy tính khối lượng và thể tích khí (ở đktc) của 1,2.1022 phân tử khí O2. b/ Trung bình mỗi một lần hô hấp, con người thở ra một lượng không khí có chứa 16,95 mol khí N2; 3,95 mol khí O2 và 2,21 mol khí CO2. Em hãy tính khối lượng không khí mà con người thở ra sau mỗi một lần hô hấp.
- Câu 19. (1 điểm) Trong đời sống, vôi sống (CaO) được sản xuất bằng cách nhiệt phân đá vôi (CaCO3) ở nhiệt độ cao. Phản ứng này được biểu diễn bằng phản ứng hóa học sau: CaCO3 CaO + CO2 Nhiệt phân hoàn toàn 210 kg đá vôi, nhưng do sai sót trong quá trình thu khí làm lượng khí CO2 thu được bị hao hụt mất 20% nên lượng CO 2 thu được chỉ còn lại là 73,92 kg. Tính khối lượng vôi sống thu được từ quá trình sản xuất trên. Bài làm: 4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 diểm. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B D C D A B D C B D A D C A B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16. HTVL: Đúng 1 hiện tượng (1 + Là hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất và ví dụ được 0,5 điểm) ban đầu. điểm + Vd: Nước từ trạng thái rắn chuyển sang lỏng, chuyển sang hơi. HTHH: + Là hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác. + Vd: Cồn cháy sáng sinh ra khí cacbonic và hơi nước. Câu 17. a/ C3H8 + 5O2 3CO2 + 4H2O | Tỷ lệ 1 : 5 CB 1 PƯ được (1 b/ 3Ba(NO3)2 + 2Na3PO4 Ba3(PO4)2 + 6NaNO3 | Tỷ lệ 0,3 điểm, tỷ lệ điểm) 3 : 2 được 0,2 điểm. Vẫn cho đủ điểm khi ghi đảo lại vị trí tỷ lệ. Câu 18. a/ a/ 1 điểm. (2 Tính được mỗi m điểm) hoặc V sẽ được 0,5 ở đktc đ. không có đktc thì chỉ nhắc nhở nhưng không trừ điểm. b/ c/ 1 điểm – vẫn cho đủ điểm khi
- HS tính riếng từng khối lượng rồi cộng lại.. Câu 19. 51,28 kg CO2 thu được ứng với 75% Viết được (1 Khối lượng CO2 thu được nếu không bị hao hụt là ĐLBTKL được 0,5 điểm) kg. điểm Theo ĐLBTKL: 2 phép toán, mỗi phép được 0,25 = 156 – 68,64 = 87,36 kg. điểm ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 diểm. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B D C D A B D C B D A D C A B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16. HTVL: Đúng 1 hiện tượng (1 + Là hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất và ví dụ được 0,5 điểm) ban đầu. điểm + Vd: Nước từ trạng thái rắn chuyển sang lỏng, chuyển sang hơi. HTHH: + Là hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác. + Vd: Cồn cháy sáng sinh ra khí cacbonic và hơi nước. Câu 17. a/ C4H8 + 6O2 4CO2 + 4H2O | Tỷ lệ 1 : 6 CB 1 PƯ được (1 b/ 3BaCl2 + 2K3PO4 Ba3(PO4)2 + 6KCl | Tỷ lệ 3 : 2 0,3 điểm, tỷ lệ điểm) được 0,2 điểm. Vẫn cho đủ điểm khi ghi đảo lại vị trí tỷ lệ. Câu 18. a/ a/ 1 điểm. (2 Tính được mỗi m điểm) hoặc V sẽ được 0,5 ở đktc đ. không có đktc thì chỉ nhắc nhở nhưng không trừ điểm. b/ c/ 1 điểm – vẫn
- cho đủ điểm khi HS tính riếng từng khối lượng rồi cộng lại.. Câu 19. 73,92 kg CO2 thu được ứng với 80% Viết được (1 Khối lượng CO2 thu được nếu không bị hao hụt là ĐLBTKL được 0,5 điểm) kg. điểm Theo ĐLBTKL: 2 phép toán, mỗi phép được 0,25 = 210 – 92,4 = 207,9 kg. điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn