intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - Người ra đề: Trương Thị Mai Tư – Tổ Tự nhiên – Trường THCS N. Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra Học kỳ I môn Hóa học 8- Thời gian 45 phút - Năm học 2022-2023 I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức: - Chủ đề 1: Chất, nguyên tử, phân tử. - Chủ đề 2: Phản ứng hóa học. - Chủ đề 3: Mol, tính toán hóa học. 2. Về kĩ năng : Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra. 3. Về thái độ: Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; 4. Định hướng phát triển năng lực: Rèn cho HS các năng lực: - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS 1. Chuẩn bị của GV: + Đề kiểm tra, ma trận đề, đặc tả. 2. Chuẩn bị của HS: - Ôn lại kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra. III. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: 50% TN; 50% TL - Học sinh làm bài trên lớp thời gian 45 phút. IV. MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐẶC TẢ
  2. MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Vận dụng ở CỘN Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức độ cao G thức hơn TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết được Vận dụng chất tạo ra từ quy tắc hóa nguyên tử. trị lập Chất- Nguyên -Nhận biết đơn CTHH của tử- Phân tử chất, hợp chất. theo hóa trị - Nguyên tử khối Số câu hỏi 3 1 4câu 1đ 0,33đ 1,33đ Số điểm 13,3% - Nhận biết được - lập được Áp dụng . sự biến đổi thuộc PTHH. định luật bảo hiện tượng vật lí toàn khối và hiện tượng lượng tính hóa học. khối lượng - Nhận biết được của 1 chất Phản ứng hóa ý nghĩa của trong phản học. PTHH. ứng. Biết sự thay đổi khối lượng của chất tham gia trong quá trình phản ứng. 3 1 1 1 6 câu Số câu hỏi 1,0đ 2đ 0,33đ 1đ 4,33 đ Số điểm 43,3% Tính số . Nhận biết được mol của Tính thành mol là gì, thể chất, thể phần % của tích của 1 mol tích chất nguyên tố Xác định chất khí ở khí ở đktc trong CTHH nguyên tố khi ĐKTC. biết % trong Khối lượng mol công thức Mol và tính Tỉ khối của khí toán hoá học A đối với khí B Công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất 6 1 1 1 9 câu Số câu hỏi 2,0đ 1đ 0,33đ 1đ 4,33đ Số điểm 43,3% 12 câu 2 câu 3 câu 1 1 câu 19 câu Tổng số câu câu
  3. TRƯỜNGTHCSN.HIỀN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TỔ: Tự nhiên NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC 8 Chủ đề kiểm tra Câu CĐộ Nội dung Ghi (số câu) chú Chủ đề 1 1 1 Biết được Chất cấu tạo từ nguyên tử Chất- nguyên tử- Biết cấu tạo của nguyên tử Phân tử 2 1 Nhận biết CTHH của đơn chất và hợp chất 3 1 Kí hiệu hóa học, nguyên tử khối. 3 Lập CTHH của nguyên tố theo hóa trị 4 Chủ đề 2:Phản 5 1 Nhận biết sự biến đổi thuộc hiện tượng ứng hóa học vật lý và hiện tượng hóa học 6 1 ý nghĩa của PTHH 7 1 Nhận biết sự thay đổi khối lượng của chất tham gia và chất sản phẩm trong quá trình phản ứng 8,18 3 Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng tính khối lượng của chất trong phản ứng 17 2 Lập PTHH Chủ đề 3: 9 1 Tỉ khối của khí A đối với khí B Mol và tính toán 10 1 Thể tích của 1 mol chất khí ở ĐKTC hóa học 11 1 Biết tính khối lượng mol của một chất 12 1 Mol 13 1 Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất 14 Biết được số mol nguyên tử của mỗi 1 nguyên tố trong 1 mol hợp chất 15 3 Tính thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố trong hợp 16 2 Hiểu được cách tính số mol, tính khối lượng mol của 1 chất .
  4. 19 4 Xác định nguyên tố khi biết % trong công thức Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: HÓA HỌC 8 (Thời gian 45’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: A Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. I. TRẮC NGHIỆM (5 Đểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Các chất được cấu tạo từ:
  5. A. Nguyên tử B. các hạt proton C. Phân tử . D. các hạt electron. Câu 2: Cho các nhóm chất sau, nhóm đơn chất là A. Na, Cu, Cl2 B. CuO, CO2, Cl2 C. CO2, Cu, Fe D. KCl, BaO, ZnO Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng A. đơn vị gam. B. đơn vị lít. C. đơn vị kilogam. D. đơn vị cacbon. Câu 4: Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH 3. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y A. XY3 B. X3Y C. X2Y3 D. X3Y2 Câu 5: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : A. Biến đổi về hình dạng. B. Có sinh ra chất mới. C. Chỉ biến đổi về trạng thái. D. Khối lượng thay đổi. Câu 6: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 to 2CuO Tỉ lệ giữa số nguyên tử Cu: số phân tử O2: số phân tử CuO là A. 2: 2: 1 B. 2: 1: 2 C. 1: 2: 2 D. 2: 1: 1 Câu 7: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng: A. Giảm dần. B. Giữ nguyên. C. Tăng dần. D.Tăng sau đó giảm. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 48g lưu huỳnh trong không khí, sau phản ứng thu được 96g khí sunfurơ. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là A. 84 gam B. 48 gam C. 14 gam D. 40 gam Câu 9: Khí Oxi (O2) nặng hay nhẹ hơn khí Hiđrô (H2)bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 16 lần B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 16 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần Câu 10: Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol khí H2 có thể tích bằng A. 24 lít. B. 22,4 lít. C. 2,24 lít. D. 24,2 lít. Câu 11: Khối lượng mol của hợp chất khí lưu huỳnh đioxit (SO2) bằng A. 48 gam/mol. B. 46 gam/mol C. 64 gam/mol. D. 84 gam/mol. Câu 12: 1 mol nước là lượng chất chứa A. 6.1023 nguyên tố nước. B. 6.1023 nguyên tử H2O. C. 6. 1023 phân tử nước. D. 0,166. 1023 phân tử H2O. Câu 13: Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất là A. n = m. M B. M = n. m C. m = n. M n D. M = m Câu 14: Trong 1mol hợp chất CO2 có: A. 2 mol nguyên tử C và 1 mol nguyên tử O. B. 1 mol nguyên tử C và 1 mol nguyên tử O. C. 1mol nguyên tử C và 2 mol phân tử O. D. 1 mol nguyên tử C và 2 mol nguyên tử O.
  6. Câu 15: Thành phần % về khối lượng của Fe trong Fe2O3 là A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%. II. Tự luận: (5đ) Câu 16: (1đ) Tính số mol và thể tích của 0,44 g CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn? Câu 17: (2đ) Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Al + O2 ---> Al2O3 b. Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 c. Cu + HNO3 ---> Cu(NO3)2+ NO + H2O d. Al + Fe2O3 ---> Al2O3 + Fe Câu 18: (1đ) Đốt cháy hết 7,3g magie Mg trong không khí thu được 14 g hợp chất magie oxit MgO. Biết rằng , magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O 2 trong không khí. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra và tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng. Câu 19: (1,0đ). Hợp chất của nguyên tố A có hóa trị VI với nguyên tố oxi, trong đó A chiếm 40% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố A. ( Cho: Cu=64; S=32; Mg= 24; O=16; Fe = 56; Al= 27; C=12; H=1; Zn=65; Cl= 35,5; P= 31) ------------------------Hết------------------------ Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: HÓA HỌC 8 (Thời gian 45’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: B Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. I. TRẮC NGHIỆM (5 Đểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1:. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi :
  7. A. Electron và nơtron B. Proton và nơtron C. Nơtron D. Electron và proton Câu 2 : Cho các nhóm chất sau, nhóm hợp chất là A. Na, CaO, MgO B. CuO, SO2, HCl C. O2, Cu, Zn D. H2, BaO, ZnO Câu 3: Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết: A. 2H B. 2H2 C. 4H D. 4H2 Câu 4: Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của nguyên tố Y với O như sau: XH3 và YO. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y A. XY3 B. X3Y C. X2Y3 D. X3Y2 Câu 5: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sự biến đổi về hình dạng. C. Có chất mới sinh ra. D. Khối lượng thay đổi. Câu 6: Cho phương trình hóa học: 4Al + 3O2 to 2Al2O3 Tỉ lệ giữa số nguyên tử Al: số phân tử O2: số phân tử Al2O3 là A. 2: 3: 4 B. 3: 4: 2 C. 4: 3: 2 D. 2: 4: 3 Câu 7: Trong quá trình phản ứng, lượng chất sản phẩm thay đổi như thế nào? A. Giữ nguyên B. Giảm dần . C. Tăng dần D. Tăng sau đó giảm. Câu 8: Đốt cháy 7,8g Kali (K) trong không khí thì thu được 9,4g kali Oxit (K 2O). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là: A. 1,6g. B. 3,2 g. C. 6,4g. D. 6,1g. Câu 9: Khí Nitơ (N2) nặng hay nhẹ hơn khí Hiđrô (H2)bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn 14 lần B. Nặng hơn 14 lần. C. Nặng hơn 7 lần. D. Nặng hơn 28 lần Câu 10: Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol khí CO2 có thể tích bằng A. 22,4 lít. B. 24 lít. C. 2,24 lít. D. 2,4 lít. Câu 11: Khối lượng mol của hợp chất khí cacbon đioxit (CO2) bằng A. 46 gam/mol. B. 28 gam/mol C. 18 gam/mol. D. 44 gam/mol. Câu 12: 1 mol phân tử H2 là lượng chất chứa A. 6.1023 nguyên tố H2. B. 6.1023 nguyên tử Hidro. C. 0,166. 10-23 phân tử. D. 6. 1023 phân tử H2. Câu 13: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là A. n = m. V B. V = n. m C. V = n. 22,4 n D. V = 22,4 Câu 14: Trong 1mol hợp chất Na2O có chứa: A. 1 mol nguyên tử Na và 2 mol nguyên tử O. B. 2 mol nguyên tử Na và 1 mol nguyên tử O. C. 2 mol nguyên tử Na và 2 mol phân tử O.
  8. D. 1 mol nguyên tử Na và 1 mol nguyên tử O. Câu 15: Thành phần % về khối lượng của S trong SO3 là A. 40%. B. 70%. C. 60%. D. 50%. II. Tự luận: (5đ) Câu 16: (1đ) Tính số mol và thể tích của 0,56 g N2 ở điều kiện tiêu chuẩn? Câu 17: (2đ) Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: a. P + O2 ---> P2O5 b. Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 c. Cu + HNO3 ---> Cu(NO3)2+ NO + H2O d. KClO3 ---> KCl + O2. Câu 18: (1đ) Đốt cháy hết 5,6g nhôm Al trong không khí thu được 13,3 g hợp chất nhôm oxit Al2O3. Biết rằng , nhôm cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O 2 trong không khí. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra và tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng. Câu 19: (1đ). Hợp chất của nguyên tố B có hóa trị IV với nguyên tố oxi, trong đó B chiếm 50% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố A. ( Cho: Fe=56; Na= 23; N =14; S=32; O=16; Al= 27; C=12; H=1; Zn=65; Cl= 35,5) ------------------------Hết------------------------ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN HÓA HỌC 8 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2021-2022. MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: mỗi đáp án đúng: 0,333đ, 2 câu đúng: 0,7đ, 3 câu: 1đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A D D B B A B A B C C C D D án
  9. II. : TỰ LUẬN Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 16(1,0đ) Số mol CO2. nCO2 = 0,5đ Thể tích CO2 ở đktc V = n.22,4 = 0,01.22,4= 0,224 lít 0,5đ Câu 17 ( 2đ) a. 4Al + 3O2 t0 2Al2O3 0,5đ b. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,5đ t0 c. 3Cu + 8HNO3 3 Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O 0,5đ d. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 0,5đ Câu 18 mMgO = mO2 + mMg 0,5đ Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng: m O2 = 14 – 7,3 0,5đ = 6,7 gam Câu 19 Gọi công thức AO3 Ta có: A/ (A +48) . 100% = 40% 0,5đ A = 32 nên A là Lưu huỳnh: S 0,5đ I.TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B B B C C C C A A A D D C B A án III. TỰ LUẬN: Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 16(1,0đ) Số mol N2. nN2 = 0,5đ Thể tích N2 ở đktc V = n.22,4 = 0,02.22,4= 0,448 lít 0,5đ Câu 17 a. 4P + 5O2 t0 2P2O5 0,5đ ( 2đ) b. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,5đ t0 c. 3Cu + 8HNO3 3 Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O 0,5đ d. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 0,5đ Câu 18 mAl2O3 = mO2 + mAl 0,5đ Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng: m O2 = 13,3 – 0,5đ 5,6 = 7,7 gam Câu 19 Gọi công thức BO2 Ta có: B/ (B +32) . 100% = 50% 0,5đ
  10. B = 32 nên B là Lưu huỳnh : S 0,5đ GV ra đề Trương Thị Mai Tư
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0