intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TR N I TR NH GI CU I H C IN H C 22- 2023 ÔN: HÓ H C - LỚP 8, THỜI GI N LÀ BÀI 45 PHÚT TT Đơn vị kiến ức độ nhận thức Tổng số câu Tổng điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 Chương 1 Chất, nguyên 8(2) 1(0,25) 9 2,25 tử, phân tử 2 Chương 2 Phản ứng hóa 6(1,5) 1(0,25) 7 1,75 học 3 Chương 3 2(0,5) 10(2,5) 2(2) 1(1) 12 3 6,0 Mol 4 Số câu 16 12 2 1 28 3 31 iểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 % điểm số 40% 30% 20% 10% (100%)
  2. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ B NG CT I TR CU I H C KÌ I N H C -2023 MÔN: HÓ H C - LỚP 8 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung ức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL 1. Chương 1: Chất, nguyên tử, phân tử 9 1 Nhận biết - Nhận biết được một số tính chất của chất. Khái niệm về chất nguyên 1 C1, chất và hỗn hợp. 2 C2,C3 - Nhận biết được khái niệm, cấu tạo của nguyên tử. - Phát biểu khái niệm về nguyên tố hóa học và kí hiệu nguyên tố. đơn 2 chất, hợp chất. C4, C5 - Biết xác định công thức hóa học và hóa trị 1 C10 -Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị khối lượng nguyên 1 C11 tử. 1 C14 - Phân biệt được đơn chất và hợp chất. 1 C9 Thông - Tính được phân tử khối của chất. hiểu - Xác đinh hóa trị của hợp chất. Vận dụng -Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) 1 C3 nguyên tố và khối lượng phân tử. 2. Chương : Phản ứng hóa học 7
  3. - Nhận biết được sự biến đổi chất, sự biến đổi thuộc hiện tượng vật lí và 2 C6 hiện tượng hóa học. C8 - Nhận biết được chất tham gia và chất sản phẩm. Nêu được khái niệm sự 1 C12 biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C15 Nhận biết - Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. 1 C16 1 C20 Thông -Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ hiểu về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. -Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. 1 C7 -Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. -Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Vận dụng 3. Chương 3 : ol 12 2 -Nhận biết về công thức tính được khối lượng mol, số mol, khối lượng, tỉ khối của chất khí. C17 Nhận biết 2 C19 - Xác định số nguyên tử, số phân tử, tỉ khối chất khí, thể tích chất chất khí chất
  4. -Hiểu và tính được số mol, thể tích, khối lượng, khối lượng mol, tỉ khối C13 của chất khí. C18 -Xác định được tỉ lệ ý nghĩa của PTHH. C21 -Nhận biết được thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. C22 C23 10 Thông C24 hiểu C25 C26 C27 C28 Vận dụng Biết áp dụng được định luật bảo toàn khối lượng để tính khối lượng của các chất. -Tính số mol, tính thể tích và tính khối lượng, thể tích chất khí ở điều C2 2 kiện tiêu chuẩn. C3 - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào tỉ lệ của các nguyên tố và khối lượng phân tử. Duyệt của BGH Duyệt của TTC Giáo viên lập bảng Nguyễn Thị Ngọc ẫn Nguyễn Thị im Lai
  5. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C -2023 MÔN: HÓ H C - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu, 03 trang) Điểm: L i phê của thầy (cô) giáo: A/ TRẮC NGHIỆ : (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = n. B. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = e. C. Trong mỗi nguyên tử luôn có số n > p. D. Trong mỗi nguyên tử luôn có số e > p. Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số notron trong hạt nhân. B. số proton trong hạt nhân. C. số proton và số notron trong hạt nhân. D. khối lượng nguyên tử. Câu 4: Cách viết nào dưới đây biểu diễn 6 phân tử hidro? A. 6H B. 3H2 C. 2H3 D. 6H2 Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là: A. K, Na, Mn, Al, Ca. B. Ca, S, Cl, Al, Na. C. Na, Mg, C, Ca, Na. D. Al, Na, O, H, S. Câu 6: Phản ứng hóa học là A. Quá trình biến hợp chất thành đơn chất. B. Quá trình biến đổi trạng thái của chất. C. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác. D. Quá trình biến 1 chất thành nhiều chất Câu 7: Một lá nhôm nặng 54 gam. Số nguyên tử l trong lá nhôm đó là: (Biết Al = 27) A. 6.1023 nguyên tử. B. 15.1023 nguyên tử. C. 12.1023 nguyên tử. D. 12.1024 nguyên tử. Câu 8: Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học: A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đư ng cháy thành than và nước C. Cồn bay hơi D. Nước dạng rắn sang lỏng Câu 9: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là: A. RO B. R2O3 C. RO2 D. RO3 Câu 10: Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là: A. I và II B. II và IV C. II và VI D. IV và VI Câu 11: Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất? A. C, H2, Cl2, CO2 B. H2, O2, Al, Zn C. CO2, CaO, H2O D. Br2, HNO3, NH Câu 12: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ.
  6. Câu 13: hối lượng của mol CuO là: A. 64g B. 80g C. 16g D. 48g Câu 14: Biết l có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là: A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO3 D. Al2O Câu 15: Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O → H2SO4. Chất tham gia là? A. SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O. Câu 16: Phản ứng nào sau đây cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O → Ca(OH)2. B. S + O2 t 0 SO2.  C. SO2 + 2H2O → H2SO3. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 +2H2O. Câu 17: Công thức tính mol nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 18: Khối lượng mol của Fe2O3 là: (Biết: Fe = 56, O = 16) A. 155 gam. B. 160 gam. C. 166 gam. D. 170 gam. Câu 19: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc): n A. V= B. V= n.24. C. V= n.M. D. V= n.22,4 . 22,2 Câu 20: Cho phương trình hóa học: Cu + O2 t 0  CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là: A. 1 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 1. C. 2 : 1 : 2. D. 2 : 1 : 1. Câu 21: 6,4g khí sunfuarơ SO2, Hãy tìm số mol phân tử là: A. 0,01 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 22: Thể tích của khí oxi ở đktc là , 4 (lít). hối lượng của khí oxi trên là: A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 16 gam D. 32 gam Câu 23: hí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần Câu 24: ốt cháy ,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng: A. 1 gam B. 2 gam C. 3 gam D. 4 gam Câu 25: Chất khí có dA/H2 = 4 công thức hoá học của là: A. SO2 B. CO2 C. NH3 D. N2 Câu 26: hối lượng của ,5 mol CO2 là: A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g Câu 27: Thể tích của mol phân tử H2 (ở đktc) là: A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít Câu 28: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: A. 40%, 40%, 20% B. 20%, 40%, 40% C. 40%, 12%, 48% D. 10%, 80%, 10% B/ TỰ LU N: ( 3 điểm)
  7. Câu 1 ( điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong không khí, ta thu được 7,1 gam hợp chất đi photpho pentaoxit ( P2O5. Hãy tính khối lượng của Oxi đã phản ứng? Câu 2 ( điểm): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl → ZnCl2 + H2 a/ Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). b/ Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. Câu 3 (1 điểm): Một hơp chất gồm 3 nguyên tố hóa học Mg, C và O có phân tử khối là 84 đvC và có tỉ lệ về khối lượng giữa các nguyên tố là: Mg: C: O = 2: 1: 4. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất đó. (Biết: Ca = 40; P= 31; C = 12; O = 16;Mg = 24; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) Bài Làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….
  8. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C -2023 MÔN: HÓ H C - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu, 03 trang) Điểm: L i phê của thầy (cô) giáo: A/ TRẮC NGHIỆ : (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số proton và số notron trong hạt nhân. B. khối lượng nguyên tử. C. số proton trong hạt nhân D. số notron trong hạt nhân. Câu . Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Đồ dùng học tập. B. Cây cỏ. C. Nhà ở. D. Quần áo. Câu 3. Biết l có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là: A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO3 D. Al2O Câu 4. Cho phương trình hóa học: Cu + O2   CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số t0 phân tử oxi : số phân tử CuO là: A. 2 : 1 : 2. B. 2 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 2. D. 2 : 2 : 1. Câu 5. hí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nhẹ hơn 2 lần. C. Nặng hơn 4 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần Câu 6. Thể tích của mol phân tử H2 (ở đktc) là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 5,6 lít D. 44,8 lít Câu 7. Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: A. 40%, 12%, 48%. B. 40%, 40%, 20%. C. 20%, 40%, 40% D. 10%, 80%, 10%. Câu 8. Thể tích của khí oxi ở đktc là , 4 (lít). hối lượng của khí oxi trên là: A. 1,6 gam B. 32 gam C. 3,2 gam D. 16 gam Câu 9. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất? A. C, H2, Cl2, CO2 B. Br2, HNO3, NH C. CO2, CaO, H2O D. H2, O2, Al, Zn Câu 10. Công thức tính mol nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu . Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là: A. R2O3 B. RO C. RO3 D. RO2 Câu 12. Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc): n A. V= n.24. B. V= n.22,4 . C. V= D. V= n.M. 22,2 Câu 13. Phản ứng hóa học là
  9. A. Quá trình biến đổi trạng thái của chất. B. Quá trình biến hợp chất thành đơn chất. C. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác. D. Quá trình biến 1 chất thành nhiều chất Câu 14. Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học: A. Cồn bay hơi B. Muối ăn hòa vào nước. C. Đư ng cháy thành than và nước D. Nước dạng rắn sang lỏng Câu 15. hối lượng của mol CuO là: A. 48g B. 80g C. 64g D. 16g Câu 6. Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là: A. IV và VI B. II và VI C. I và II D. II và IV Câu 17. Một lá nhôm nặng 54 gam. Số nguyên tử l trong lá nhôm đó là: (Biết Al = 27) A. 12.1024 nguyên tử. B. 15.1023 nguyên tử. C. 6.1023 nguyên tử. D. 12.1023 nguyên tử. Câu 8. hối lượng của ,5 mol CO2 là: A. 22g B. 11,2g C. 44g D. 28g Câu 19. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong mỗi nguyên tử luôn có số n > p. B. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = n. C. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = e. D. Trong mỗi nguyên tử luôn có số e > p. Câu 20. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O → H2SO4. Chất tham gia là? A. SO3, H2O. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2SO4. Câu 21. ốt cháy ,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng: A. 1 gam B. 3 gam C. 2 gam D. 4 gam Câu 22. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Muối dưa cải. B. Làm sữa chua. C. Đập đá vôi sắp vào lò nung. D. Sắt bị gỉ. Câu 23. Khối lượng mol của Fe2O3 là: (Biết: Fe = 56, O = 16) A. 155 gam. B. 166 gam. C. 170 gam. D. 160 gam. Câu 24. Cách viết nào dưới đây biểu diễn 6 phân tử hidro? A. 6H B. 3H2 C. 2H3 D. 6H2 Câu 25. Dãy nguyên tố kim loại là: A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. K, Na, Mn, Al, Ca. C. Ca, S, Cl, Al, Na. D. Al, Na, O, H, S. Câu 6. 6,4g khí sunfuarơ SO2, Hãy tìm số mol phân tử là: A. 0,01 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 7. Chất khí có dA/H2 = 4 công thức hoá học của là: A. CO2 B. NH3 C. SO2 D. N2 Câu 28. Phản ứng nào sau đây cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O → Ca(OH)2. B. SO2 + H2O → H2SO3. C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O. D. S + O2 t 0 SO2  B/ TỰ LU N: ( 3 điểm) Câu 1 ( điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong không khí, ta thu được 7,1 gam hợp chất đi photpho pentaoxit ( P2O5. Hãy tính khối lượng của Oxi đã phản ứng? Câu 2 ( điểm): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình
  10. Zn + HCl → ZnCl2 + H2 a/ Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). b/ Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. Câu 3 (1 điểm): Một hơp chất gồm 3 nguyên tố hóa học Mg, C và O có phân tử khối là 84 đvC và có tỉ lệ về khối lượng giữa các nguyên tố là: Mg: C: O = 2: 1: 4. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất đó. (Biết: Ca = 40; P= 31; C = 12; O = 16;Mg = 24; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) Bài Làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  11. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C -2023 MÔN: HÓ H C - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu, 03 trang) Điểm: L i phê của thầy (cô) giáo: 3 A/ TRẮC NGHIỆ : (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Cách viết nào dưới đây biểu diễn 6 phân tử hidro? A. 6H B. 3H2 C. 2H3 D. 6H2 Câu 2. hí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 4 lần D. Nhẹ hơn 2 lần. Câu 3. Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: A. 20%, 40%, 40% B. 40%, 40%, 20% C. 10%, 80%, 10% D. 40%, 12%, 48% Câu 4. Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Quần áo. B. Đồ dùng học tập. C. Nhà ở. D. Cây cỏ. Câu 5. Khối lượng mol của Fe2O3 là: (Biết: Fe = 56, O = 16) A. 166 gam. B. 155 gam. C. 170 gam. D. 160 gam. Câu 6. Biết l có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là: A. AlO3 B. Al2O3 C. Al2O D. Al3O2 Câu 7. ốt cháy ,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng: A. 2 gam B. 1 gam C. 4 gam D. 3 gam Câu 8. Thể tích của khí oxi ở đktc là , 4 (lít). hối lượng của khí oxi trên là: A. 16 gam B. 3,2 gam C. 1,6 gam D. 32 gam Câu 9. Phản ứng nào sau đây cân bằng chưa đúng? A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O. B. SO2 + 2H2O → H2SO3. C. CaO + H2O → Ca(OH)2. D. S + O2 t 0 SO2.  Câu 10. Phản ứng hóa học là A. Quá trình biến hợp chất thành đơn chất. B. Quá trình biến đổi trạng thái của chất. C. Quá trình biến 1 chất thành nhiều chất D. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Câu . Dãy nguyên tố kim loại là: A. Ca, S, Cl, Al, Na. B. Na, Mg, C, Ca, Na. C. Al, Na, O, H, S. D. K, Na, Mn, Al, Ca. Câu . Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất? A. H2, O2, Al, Zn B. Br2, HNO3, NH C. CO2, CaO, H2O D. C, H2, Cl2, CO2 Câu 13. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O → H2SO4. Chất tham gia là? A. H2SO4. B. H2O, H2SO4. C. SO3, H2SO4. D. SO3, H2O. Câu 4. 6,4g khí sunfuarơ SO2, Hãy tìm số mol phân tử là: A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,5 mol D. 0,01 mol
  12. Câu 5. Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là: A. II và IV B. IV và VI C. I và II D. II và VI Câu 6. Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học: A. Đư ng cháy thành than và nước B. Nước dạng rắn sang lỏng C. Cồn bay hơi D. Muối ăn hòa vào nước. Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong mỗi nguyên tử luôn có số e > p. B. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = e. C. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = n. D. Trong mỗi nguyên tử luôn có số n > p. Câu 8. hối lượng của ,5 mol CO2 là: A. 22g B. 11,2g C. 44g D. 28g Câu 19. Một lá nhôm nặng 54 gam. Số nguyên tử l trong lá nhôm đó là: (Biết Al = 27) A. 15.1023 nguyên tử. B. 12.1023 nguyên tử. C. 12.1024 nguyên tử. D. 6.1023 nguyên tử. Câu . hối lượng của mol CuO là: A. 80g B. 48g C. 16g D. 64g Câu . Thể tích của mol phân tử H2 (ở đktc) là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít D. 5,6 lít Câu 22. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số proton và số notron trong hạt nhân. B. khối lượng nguyên tử. C. số proton trong hạt nhân. D. số notron trong hạt nhân. Câu 3. Chất khí có dA/H2 = 4 công thức hoá học của là: A. NH3 B. N2 C. SO2 D. CO2 Câu 24. Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc): n A. V= B. V= n.22,4 . C. V= n.24. D. V= n.M. 22,2 Câu 25. Công thức tính mol nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 26. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Làm sữa chua. B. Đập đá vôi sắp vào lò nung. C. Sắt bị gỉ. D. Muối dưa cải. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là: A. R2O3 B. RO3 C. RO D. RO2 Câu 8. Cho phương trình hóa học: Cu + O2   CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số t0 phân tử oxi : số phân tử CuO là: A. 2 : 1 : 2. B. 2 : 2 : 1. C. 1 : 2 : 2. D. 2 : 1 : 1. B/ TỰ LU N: ( 3 điểm) Câu 1 ( điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong không khí, ta thu được 7,1 gam hợp chất đi photpho pentaoxit ( P2O5. Hãy tính khối lượng của Oxi đã phản ứng? Câu 2 ( điểm): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl → ZnCl2 + H2 a/ Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). b/ Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. Câu 3 (1 điểm): Một hơp chất gồm 3 nguyên tố hóa học Mg, C và O có phân tử khối là 84 đvC và có tỉ lệ về khối lượng giữa các nguyên tố là: Mg: C: O = 2: 1: 4. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất đó. (Biết: Ca = 40; P= 31; C = 12; O = 16;Mg = 24; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
  13. Bài Làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  14. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C -2023 MÔN: HÓ H C - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu, 03 trang) Điểm: L i phê của thầy (cô) giáo: 4 A/ TRẮC NGHIỆ : (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Khối lượng mol của Fe2O3 là: (Biết: Fe = 56, O = 16) A. 155 gam. B. 160 gam. C. 170 gam. D. 166 gam. Câu . Cho phương trình hóa học: Cu + O2   CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số t0 phân tử oxi : số phân tử CuO là: A. 2 : 1 : 2. B. 2 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 2. D. 2 : 2 : 1. Câu 3. hí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn 4 lần B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nặng hơn 2 lần. Câu 4. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Muối dưa cải. B. Đập đá vôi sắp vào lò nung. C. Làm sữa chua. D. Sắt bị gỉ. Câu 5. Biết l có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là: A. Al2O3 B. Al3O2 C. Al2O D. AlO3 Câu 6. Cách viết nào dưới đây biểu diễn 6 phân tử hidro? A. 3H2 B. 6H2 C. 2H3 D. 6H Câu 7. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O → H2SO4. Chất tham gia là? A. H2SO4. B. SO3, H2O. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2SO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là: A. RO3 B. RO2 C. R2O3 D. RO Câu 9. Thể tích của khí oxi ở đktc là , 4 (lít). hối lượng của khí oxi trên là: A. 16 gam B. 3,2 gam C. 1,6 gam D. 32 gam Câu 10. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất? A. H2, O2, Al, Zn B. C, H2, Cl2, CO2 C. Br2, HNO3, NH D. CO2, CaO, H2O Câu 11. Công thức tính mol nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu . Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học: A. Nước dạng rắn sang lỏng B. Đư ng cháy thành than và nước C. Cồn bay hơi D. Muối ăn hòa vào nước. Câu 13. Một lá nhôm nặng 54 gam. Số nguyên tử l trong lá nhôm đó là: (Biết Al = 27) A. 12.1023 nguyên tử. B. 12.1024 nguyên tử. C. 15.1023 nguyên tử. D. 6.1023 nguyên tử. Câu 4. Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: A. 20%, 40%, 40% B. 10%, 80%, 10% C. 40%, 12%, 48% D. 40%, 40%, 20%
  15. Câu 15. ốt cháy ,8 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng: A. 3 gam B. 1 gam C. 2 gam D. 4 gam Câu 16. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số notron trong hạt nhân. B. khối lượng nguyên tử. C. số proton trong hạt nhân. D. số proton và số notron trong hạt nhân. Câu 7. Thể tích của mol phân tử H2 (ở đktc) là: A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 44,8 lít D. 22,4 lít Câu 18. Phản ứng nào sau đây cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O → Ca(OH)2. B. S + O2 t 0 SO2.  C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O. D. SO2 + 2H2O → H2SO3. Câu 19. Phản ứng hóa học là A. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác. B. Quá trình biến hợp chất thành đơn chất. C. Quá trình biến 1 chất thành nhiều chất D. Quá trình biến đổi trạng thái của chất. Câu . Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là: A. IV và VI B. II và IV C. II và VI D. I và II Câu . hối lượng của mol CuO là: A. 80g B. 48g C. 16g D. 64g Câu . Dãy nguyên tố kim loại là: A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Ca, S, Cl, Al, Na. C. Al, Na, O, H, S. D. K, Na, Mn, Al, Ca. Câu 23. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong mỗi nguyên tử luôn có số n > p. B. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = e. C. Trong mỗi nguyên tử luôn có số e > p. D. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = n. Câu 4. hối lượng của ,5 mol CO2 là: A. 44g B. 11,2g C. 28g D. 22g Câu 25. Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc): n A. V= n.24. B. V= C. V= n.M. D. V= n.22,4 . 22,2 Câu 6. Chất khí có dA/H2 = 4 công thức hoá học của là: A. SO2 B. CO2 C. NH3 D. N2 Câu 7. 6,4g khí sunfuarơ SO2, Hãy tìm số mol phân tử là: A. 0,1 mol B. 0,01 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 8. Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Cây cỏ. B. Nhà ở. C. Đồ dùng học tập. D. Quần áo. B/ TỰ LU N: ( 3 điểm) Câu 1 ( điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong không khí, ta thu được 7,1 gam hợp chất đi photpho pentaoxit ( P2O5. Hãy tính khối lượng của Oxi đã phản ứng? Câu 2 ( điểm): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl → ZnCl2 + H2 a/ Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). b/ Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. Câu 3 (1 điểm): Một hơp chất gồm 3 nguyên tố hóa học Mg, C và O có phân tử khối là 84 đvC và có tỉ lệ về khối lượng giữa các nguyên tố là: Mg: C: O = 2: 1: 4. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất đó. (Biết: Ca = 40; P= 31; C = 12; O = 16;Mg = 24; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
  16. Bài Làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………..........
  17. PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM P N, BI U I VÀ HƯỚNG D N CH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ I TR NH GI CU I H C I N H C 22 -2023 ÔN: HÓ H C - LỚP 8 (Bản hướng dẫn gồm 03 trang) A/ TRẮC NGHIỆ : ( 7,0 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,25điểm. ĐỀ 1C 2B 3B 4D 5A 6C 7C 8B 9B 10B 11C 12A 13B 14A 1 15D 16C 17D 18B 19D 20C 21B 22B 23A 24A 25D 26A 27A 28C 1C 2B 3A 4A 5A 6D 7A 8C 9C 10D 11A 12B 13C 14C ĐỀ 2 15B 16D 17D 18A 19C 20A 21A 22C 23D 24D 25B 26B 27D 28C ĐỀ 1D 2A 3D 4D 5D 6B 7B 8B 9B 10D 11D 12C 13D 14B 3 15A 16A 17B 18A 19B 20A 21C 22C 23B 24B 25A 26B 27A 28A ĐỀ 1B 2A 3D 4B 5A 6B 7B 8C 9B 10D 11B 12B 13A 14C 4 15B 16C 17C 18D 19A 20B 21A 22D 23B 24D 25D 26D 27A 28A B/ TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Theo ĐLBTKL ta có: mP mO = m (P2O5) 0,5 + Câu 1  mO = m (P2O5) - mP ( 1 điểm) 0,5 = 7,1 – 3,1 = 4 (gam) a/ Số mol Zn: nZn = m/M = 13/65= 0,2 mol 0,25 Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,25 1mol 2mol 1mol 1mol Câu 2 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol ( 1 điểm)  nH2 = nZn = 0,2 mol a/ Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít 0,25 b/ Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. 0,25 nH2 = 2nZn = 0,4 mol mHCl = n.M = 0,4.36,5 = 14,6 g Gọi CTHH của hợp chất là: MgxCyOz ta có: 0,25 Ta có MgxCyHz = 24x +12y + 16z = 84 Câu 3 Mặt khác 24x : 12y : 16z = 2: 1: 4 0,25 ( 1 điểm) 24x 12 y 16z 84 Suy ra:    Suy x= 1, y =1, z = 3 2 1 4 7 0,25 Vậy CTHH của hợp chất là: MgCO3 0,25
  18. * Hướng dẫn chấm: Chấm theo đáp án và biểu điểm. Phần tự luận: - Câu 2: HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa. - Câu 3: HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa . Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: Chấm theo đáp án và biểu điểm. Phần tự luận: - Câu 2: HS tính đúng CTHH cho ½ số điểm. - Câu 3: HS ghi CTHH đúng không thực hiện các bước vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TTC Giáo viên Nguyễn Thị Ngọc ẫn Nguyễn Thị im Lai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2