intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)

  1. Phòng GD và ĐT Mỏ Cày Bắc KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 Trường THCS Nguyễn Văn Bánh MÔN: HÓA HỌC 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) MA TRẬN ĐỀ Mức Nội độ Cộng dung nhận kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chất, - Phân biệt đơn - Hóa trị của - Lập công thức nguyên tử, chất, hợp chất. nguyên tố trong hóa học của hợp phân tử - Kí hiệu hóa hợp chất. chất. 12,5% học các nguyên - Tính phân tử tố. khối Số câu 2 2 1 5 hỏi Số 0,5 0,5 0,25 1,25 điểm Phản ứng - Phân biệt hiện - Lập phương - Bài tập vận hóa học tượng vật lý và trình hóa học. dụng định hiện tượng hóa - Ý nghĩa của luật bảo toàn học. phương trình hóa khối lượng 47,5% - Nội dung định học. để tính khối luật bảo toàn lượng của khối lượng. một chất. Số câu 2 1 (câu 1 1 1 (câu 5 hỏi 1a) 1b) Số 0,5 1,0 0,25 2,0 1,0 4,75 điểm Mol và tính - Công thức - Thể tích mol - Dựa vào công tốn hóa học chuyển đổi giữa của chất khí. thức hóa học tính 40% khối lượng, thể - Tỉ khối của khí % về khối lượng tích và lượng A đối với khí B các nguyên tố.
  2. chất. và không khí. - Bài tập chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Số câu 1 2 1 1 1 6 hỏi Số 0,25 0,5 1,0 0,25 2,0 4,0 điểm Tổng 5 1ý 5 2 2 1 1ý 16 số câu 1,25 1,0 1,25 3,0 0,5 2,0 1,0 10,0 Tổng (12,5% (10%) (12,5% (30%) (5%) (20%) (10%) (100%) số ) ) 22,5% 42,5% 25% 10% 100% điểm
  3. Phòng GD và ĐT Mỏ Cày Bắc KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 Trường THCS Nguyễn Văn Bánh MÔN: HÓA HỌC 8 Họ và tên: …………………….…. Lớp: 8/… THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) Điểm TN Điểm TL Điểm toàn phần Lời phê ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: (mỗi ý 0,25 điểm) Câu 1: Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là: A. 22,4 lít B. 24,2 lít C. 11,2 lít D. 24 lít. Câu 2: Người ta quy ước gán cho O hoá trị A. I. B. III. C. IV. D. II. Câu 3: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng như thế nào với tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng? A. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy vào từng phản ứng B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Bằng nhau. Câu 4: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí ở đktc là: A. M = n/m B. m = n.M C. V = n.22,4 D. n = m/M Câu 5: Chất nào sau đây nặng hơn không khí? A. H2. B. CH4. C. SO2. D. N2. Câu 6: Zn là kí hiệu hóa học của nguyên tố nào? A. Kẽm. B. Sắt. C. Natri. D. Nhôm. Câu 7: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? A. Đèn tín hiệu giao thông chuyển từ màu xanh sang màu vàng rồi màu đỏ B. Nước cho vào tủ lạnh thì đông thành đá, để ngoài không khí sẽ bị chảy ra C. Thanh sắt để lâu ngày trong không khí sẽ bị rỉ D. Khi mặt trời mọc những giọt sương long lanh trên những cành cây tan dần. Câu 8: Dãy chất nào dưới đây là đơn chất A. H2, Cu, ZnO. B. CaO, Cl2, Na. C. Cl2, S, Ca. D. O2, SO2, Fe. Câu 9: Phân tử khối của hợp chất CO2 là: A. 44 đvC. B. 32 đvC. C. 14 đvC. D. 24 đvC.
  4. Câu 10: Cho hợp chất A chứa 3 nguyên tố: Ca, C, O; biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C và 3 O. Công thức hóa học của A là: A. CaCO2 B. CaC3O C. CaCO3 D. CaCO Câu 11: Thành phần % về khối lượng của S trong SO2 là A. 70%. B. 40%. C. 60%. D. 50%. Câu 12: Cho phương trình phản ứng hoá học sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O Số chất phản ứng và số chất sản phẩm lần lượt là: A. 3 và 2. B. 5 và 4. C. 1 và 3. D. 2 và 3. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): a. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. b. Cho phản ứng hóa học: A+B→C+D Cho khối lượng của các chất A, C, D lần lượt là 20g, 35g và 15g. Hãy tính khối lượng chất B đã tham gia phản ứng. Câu 2 (2 điểm): Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau: a. CaO + HNO3 -----> Ca(NO3)2 + H2O b. Al + Cl2 -----> AlCl3 c. Cu + O2 ----> CuO d. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2 Câu 3 (2 điểm): Hãy tính a. Số mol của 1,12 lít khí O2 (đktc). b. Khối lượng của 0,25 mol CO2. Câu 4 (1 điểm): Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần? (Cho H=1, O=16, C=12, S=32) HẾT. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA HỌC 8 (Đề 2) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C C A C C A C D D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm a. Định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản 1,0 ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. Câu 1 b. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: 0,25 (2 điểm) mA + m B = m C + m D → 20 + mB = 35 + 15 0,75 → mB = 35 + 15 - 20 = 30 g. a. CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O 0,5 b. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 0,5 Câu 2 (2 điểm) c. 2Cu + O2 → 2CuO 0,5 d. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5 a. 1,0 Câu 3 (2 điểm) b. 1,0 Ta có: MSO2 = 32 + 16.2 = 64 (g) 0,25 MO2 = 16.2 = 32 (g) 0,25 Câu 4 0,25 (1 điểm) → Khí SO2 nặng hơn khí O2 2 lần. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2