intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 8 MÃ ĐỀ: HH801 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: /12/2022 I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Cho PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Sản phẩm của phản ứng trên là gì? A. Fe và FeCl2. B. HCl và H2. C. Fe và HCl. D. FeCl2 và H2. Câu 2. Đơn vị của nguyên tử khối là gì? A. g. B. lít. C. kg. D. đvC. Câu 3. Khối lượng mol của H2SO4 là A. 98 g/mol. B. 97 g/mol. C. 96 g/mol. D. 95 g/mol. Câu 4. Cho sắt phản ứng với axit clohiđric. Phản ứng xảy ra dễ nhất khi sắt ở dạng nào sau đây? A. Dạng dây. B. Dạng bột. C. Dạng viên nhỏ. D. Dạng tấm mỏng. Câu 5. Hóa trị của C trong CO2 là bao nhiêu? A. II. B. I. C. III. D. IV. Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: CuCl2 + NaOH Cu(OH)2 + NaCl Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phương trình trên là A. 1 : 2 : 1 : 1. B. 1 : 3 : 1 : 3. C. 1 : 2 : 1 : 2. D. 1 : 1 : 2 : 2. Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: P2O5 + H2O H3PO4. Tổng hệ số của các chất tham gia là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 8. Nung 100 tấn CaCO3 theo phương trình: CaCO3 CaO + CO2. Sau phản ứng thu được 44 tấn khí CO2. Khối lượng CaO thu được là A. 54 tấn. B. 58 tấn. C. 52 tấn. D. 56 tấn. Câu 9. Công thức hóa học của Al(III) và Cl(I) là A. AlCl. B. AlCl3. C. Al2Cl3. D. Al2Cl. Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: Na + O2 Na2O Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phương trình trên là A. 1 : 1 : 2. B. 1 : 3 : 1. C. 4 : 2 : 1. D. 4 : 1 : 2. Câu 11. Khi phân hủy hoàn toàn 24,5 gam kali clorat, thu được kali clorua và 9,6 gam khí oxi. Khối lượng của kali clorua thu được là A. 13 gam. B. 15,9 gam. C. 14 gam. D. 14,9 gam. Câu 12. Cho phương trình phản ứng hoá học sau: 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O Số chất phản ứng và số chất sản phẩm lần lượt là: A. 5 và 4. B. 2 và 3. C. 3 và 2. D. 1 và 3. Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: Al + HCl AlCl3 + H2 PTHH nào sau đây biểu diễn đúng? A. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 B. Al + 2HCl → 4AlCl3 + 2H2 C. Al + 3HCl → AlCl3 + H2 D. 2Al + 2HCl → AlCl3 + 3H2 Câu 14. Nguyên tố canxi có kí kiệu hóa học là A. Cl. B. Cr. C. Ca. D. CA. Câu 15. Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau, đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì chúng có cùng A. phân tử khối. B. số mol. C. khối lượng. D. khối lượng mol. Câu 16. Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách nào phát biểu đúng? A. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. B. Trong một phản ứng hóa học, tổng số phân tử chất phản ứng bằng tổng số phân tử chất tạo thành. C. Tổng các chất sản phẩm bằng tổng các chất tham gia phản ứng. Mã đề HH801 Trang 2/4
  2. D. Tổng sản phẩm luôn gấp hai lần tổng chất tham gia. Câu 17. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Đốt trong lò kín. B. Thổi không khí khô. C. Xếp củi thật chặt. D. Thổi hơi nước. Câu 18. Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên? A. Cái bàn. B. Con gà. C. Chiếc bút. D. Xe máy. Câu 19. Cho PTHH: 3Fe + 2O2 Fe3O4 Tổng hệ số các chất của phương trình hóa học trên là bao nhiêu? A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 20. Hạt mang điện tích dương trong nguyên tử là A. nơtron. B. electron. C. proton và nơtron. D. proton. II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm). Cho các CTHH các chất sau: FeCl 3, H2, CO2, Na. Chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Câu 2 (1 điểm). Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? a. Thức ăn để lâu thường bị chua. b. Tấm tôn gò thành chiếc thùng. c. Cốc thủy tinh vỡ thành mãnh nhỏ. d. Nung đá vôi thành vôi sống. Câu 3 (1 điểm). Hãy giải thích vì sao cần đập vừa nhỏ than trước khi đưa vào bếp lò. Sau đó, dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến khi than bén cháy thì thôi? Viết phương trình chữ của phản ứng trên biết sản phẩm là cacbon đioxit. Câu 4 (2 điểm). Em hãy tính số mol cho các trường hợp sau: a. 6.1023 nguyên tử Na. b. 3.1023 phân tử H2O. c. 4,8g Mg. d. 16g CuSO4. (Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag 108; Ba=137) ------ HẾT ------ Mã đề HH801 Trang 2/4
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học 2022 - 2023 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: /12/2022 A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm MÃ ĐỀ: HH801 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án D D A B D C C D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B A C B A B B A D MÃ ĐỀ: HH802 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án A C A D A B B B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D D C A D C D B A MÃ ĐỀ: HH803 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án C D A D D B D D C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B C B C A A C C MÃ ĐỀ: HH804 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án D B B C C B C C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A C A B A D A D ĐỀ DỰ PHÒNG Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án A C C A C A A A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D A A A B C A A B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Đề HH801; HH803 (1 điểm) + Đơn chất: H2, Na. 0,5 điểm + Hợp chất: FeCl 3, CO2. 0,5 điểm Đề HH802; HH804 Mã đề HH801 Trang 2/4
  4. + Đơn chất: N2, C. 0,5 điểm + Hợp chất: FeO, H 2O. 0,5 điểm Đề dự phòng + Đơn chất: O 2, Cu. 0,5 điểm + Hợp chất: BaCl 2, SO2. 0,5 điểm Câu 2 Đề HH801; HH803 (2 điểm) + Hiện tượng vật lí: b, c. 0,5 điểm + Hiện tượng hóa học: a, d. 0,5 điểm Đề HH802; HH804 + Hiện tượng vật lí: a, d. 0,5 điểm + Hiện tượng hóa học: b, c. 0,5 điểm Đề dự phòng + Hiện tượng vật lí: a, b. 0,5 điểm + Hiện tượng hóa học: c, d. 0,5 điểm Câu 3 + Cần đập vừa nhỏ than trước khi đưa vào lò đốt để tăng diện tích bề mặt tiếp xúc (1 điểm) của than với khí oxi. Dùng que lửa châm để làm tăng nhiệt độ của than, quạt mạnh 0,5 điểm để thêm đủ oxi. Khi than bén cháy thì đã có phản ứng xảy ra. + Phương trình chữ phản ứng: Than + oxi cacbon đioxit 0,5 điểm Câu 4) Đề HH801; HH803 (2 điểm) a. 1 mol. 0,5 điểm b. 0,5 mol. 0,5 điểm c. 0,2 mol. 0,5 điểm d. 0,1 mol. 0,5 điểm Đề HH802; HH804 a. 0,2 mol. 0,5 điểm b. 0,1 mol. 0,5 điểm c. 2 mol. 0,5 điểm d. 1 mol. 0,5 điểm Đề dự phòng a. 0,5 mol. 0,5 điểm b. 0,1 mol. 0,5 điểm c. 0,1 mol. 0,5 điểm d. 0,1 mol. 0,5 điểm Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Tố Loan Vũ Trí Công Mã đề HH801 Trang 2/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2