Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)
- Mức độ kiến thức Nội dung kiến Chuẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng MA TRẬN thức cần KT TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL KIỂM TRA Q Q Q Q CĐ 1: Chất, Nhận biết chất Lập CTHH và Tìm NTK của 1 CUỐI HỌC Nguyên tử, Phân tinh khiết. tính phân tử nguyên tố dựa KÌ I NĂM tử Tách chất ra khối vào phân tử HỌC 2022- khỏi hỗn hợp. khối của hợp 2023 Ý nghĩa cách chất Môn: HÓA viết CTHH HỌC - LỚP Nhận biết đơn 8 chất, hợp chất Xác định hóa trị của nguyên tố Số câu: 4 1 1 6câu Số điểm: 1đ 1đ 0,25đ 2,25đ Tỷ lệ phầm trăm: 10% 10% 2,5% 22,5% CĐ 2: Phản ứng Khái niệm và Viết PTHH Tính khối Hoàn thành hóa học ứng của phản Tính khối lượng theo định phương trình ứng hóa học. lượng theo định luật bảo toàn hóa học Nhận biết hiện luật bảo toàn khối lượng Định luật bảo tượng vật lý, khối lượng Viết phương toàn khối lượng hiện tượng hóa trình hóa học học. Viết biểu thức khối lượng Số câu: 6 0,5 0,5 1 3/4 2 1/4 11 câu Số điểm: 1,5đ 1đ 10đ 0,25đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 6,25 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 15% 10% 10% 2,5% 15% 5% 5% 62,5 % CĐ 3: Mol và Mol Áp dụng công tính toán hóa học Công thức thức chuyển chuyển đổi thể đổi để tìm khối tích và lượng lượng và thể
- Mức độ kiến thức Nội dung kiến Chuẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao BẢNG Tổng thức cần KT TNK TNK TNK TNK ĐẶC TẢ TL TL TL TL Q Q Q Q ĐỀ KIỂM CĐ 1: Chất, C1,C12,13,C15 C18a C5 TRA CUỐI Nguyên tử, Phân HỌC KÌ I tử NĂM HỌC Số câu: 4 1 1 6câu 2022-2023 Số điểm: 1đ 1đ 0,25đ 2,25đ Môn: HÓA Tỷ lệ phầm trăm: 10% 10% 2,5% 22,5% HỌC - LỚP CĐ 2: Phản ứng C10, C6, C9, C17b C 4,C19b C7,C11,C19a 8 hóa học C14, C8.C16 C18b Số câu: 6 0,5 0,5 1 3/4 2 1/4 11 câu Số điểm: 1,5đ 1đ 10đ 0,25đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 6,25 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 15% 10% 10% 2,5% 15% 5% 5% 62,5 % CĐ 3: Mol và C2,C3, C17c,d tính toán hóa học Số câu: 2 1 3 câu Số điểm: 0,5đ 1đ 1,5 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 5% 10% 15 % Tổng số câu: 12,5 câu 2,5 câu 2,75 câu 2,25câu 20 câu Tổng số điểm: 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỷ lệ phầm 40 % 30 % 20 % 10 % 100 % trăm:
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu) Họ tên : ............................................................... Mã đề 001 Lớp : ................... I. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Chọn phát biểu không đúng trong các câu sau: A. Nước cất là chất tinh khiết. B. Hoa đào là vật thể tự nhiên C. Nước mưa là một hỗn hợp D. Khí oxi là hợp chất Câu 2: Khối lượng của 0,2 (mol) H2 là? A. 0,2 (g) B. 0,4 (g) C. 0,6 (g) D. 0,8 (g) Câu 3: Số mol của 4480 (ml) khí cacbonic ở đktc là ? A. 0,2 mol B. 0,02 mol C. 1 mol D. 0,1 mol Câu 4: Biết hóa trị của (SO4) là II. Hóa trị cuả Fe trong CTHH Fe2(SO4)3 là? A. I B.II C.III D.IV Câu 5: Biết công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố X với nhóm (PO 4) hoá trị III là XPO4., nguyên tử Y với H là H2Y. Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ X và Y là: A. X2Y3. B. XY. C. XY2. D. X3Y2. Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất. Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là A. có ánh sáng phát ra. B. có chất mới tạo thành. C. có khí thoát ra. D. có dung dịch tạo thành. Câu 7: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít Câu 8 : Đốt cháy 48 g lưu huỳnh trong không khí thu được 96 g lưu huỳnh điôxit. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là? A. 46g B. 44g C.48 g D. không xác định được. Câu 9: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí? A. cháy rừng B. sấm sét C. lưu huỳnh cháy trong không khí D. bắn pháo hoa Câu 10: Cho Zn tác dụng với HCl sau phản ứng thu được ZnCl2 và H2. Hệ số của các chất trong PTHH là: A. 1,2,1,1 B. 1,2,1,2 C. 2,1,2,1 D. Đáp án khác Câu 11: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là: A. 20.1023 B. 25.1023 C. 30.1023 D. 35.1023 Câu 12: Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. M là nguyên tố nào ?: A. Na B. Li C. Ag D. K Câu 13: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 14: Hiện tượng hóa học là A. Thanh sắt bị dát mỏng. B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. D. Đốt cháy mẩu giấy. Câu 15: Dãy chất nào sau đây chỉ đơn chất kim loại ? A. Đồng, Bạc,Nhôm,Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. C. Cacbon, Lưu huỳnh,Photpho,Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + … → FeCl2 + H2. Chất còn thiếu trong sơ đồ trên là: A. Cl2. B. Cl. C. HCl. D. Cl2O. II. Tự luận (6đ):
- Câu 17 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau : a. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O b. CO2 + KOH → K2CO3 + H2O c. Fe + O2 Fe3O4. d. BaCl2 + Fe2(SO4)3 → BaSO4 + FeCl3 Câu 18 (2đ): a. Tính khối lượng và số phân tử của 6720ml khí clo ở điều kiện tiêu chuẩn ? b. Tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 3,2 gam khí SO2 ? Câu 19 (2đ): : Khi nung đá vôi tới 90% khối lượng (chính bằng phần trăm chứa canxicacbonat: CaCO3) thu được 11,2 tấn canxi oxit (CaO) và 8,8 tấn cacbonic (CO2). Khối lượng đá vôi lấy đem nung bằng bao nhiêu ? (Cho H=1, Fe=56, Cu=64, N=14, O=16, Cl=35,5, S=32, Al=27, K=39, Ca=40,Ag=108, Li=7, C=12) Bài làm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu) Họ tên : ............................................................... Mã đề 002 Lớp : ................... I. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Khối lượng của 0,2 (mol) O2 là? A. 3,2 (g) B. 6,4 (g) C. 1,6 (g) D. 4.6 (g) Câu 2: Phân tử MO năng hơn phân tử Hiđro 28 lần. M là nguyên tố nào ?: A. Ca B. Fe C. Ba D. Mg Câu 3: Số mol của 3360 (ml) khí cacbonic ở đktc là ? A. 0,2 mol B. 0,02 mol C. 0,1 mol D. 0,15 mol Câu 4: Biết hóa trị của (PO4) là III. Hóa trị cuả Ca trong CTHH Ca3(PO4)2 là? A. I B.II C.III D.IV Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: 2HCl + ? → MgCl2 + H2. Chất còn thiếu trong sơ đồ trên là: A. Cl2. B. Mg. C. Cl. D. Cl2O. Câu 6: Biết công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố X với nhóm (PO 4) hoá trị III là XPO4., nguyên tử Y với H là HY. Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ X và Y là: A. X2Y3. B. X3Y. C. XY3. D. X3Y2. Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất. Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là A. có ánh sáng phát ra. B. có chất mới tạo thành. C. có khí thoát ra. D. có dung dịch tạo thành. Câu 8: Hiện tượng hóa học là A. Thanh sắt bị dát mỏng. B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. D. Đốt cháy mẩu giấy. Câu 9: Cho Zn tác dụng với HCl sau phản ứng thu được ZnCl2 và H2. Hệ số của các chất trong PTHH là: A. 1,2,1,1 B. 1,2,1,2 C. 2,1,2,1 D. Đáp án khác Câu 10: Số nguyên tử sắt có trong 325g Kẽm là: A. 20.1023 B. 25.1023 C. 30.1023 D. 35.1023 Câu 11 : Đốt cháy 25 g cacbon trong không khí thu được 50 g cacbon điôxit. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là? A. 25g B. 50g C.75 g D. không xác định được. Câu 12: 8g khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít Câu 13: Hợp chất A có công thức KxCO3và có PTK là 138. Giá trị của x là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 14: Hiện tượng vật lý là A. hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất mới. B. hiện tượng chất bị phân hủy. C. hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu. D. hiện tượng biến đổi chất, có thể tạo ra chất mới hoặc không. Câu 15: Dãy chất nào sau đây chỉ đơn chất phi kim ? A. Đồng, Bạc,Nhôm,Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. C. Cacbon, Lưu huỳnh,Photpho,Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. Câu 16: Chọn phát biểu không đúng trong các câu sau: A. Nước cất là chất tinh khiết. B. Cây cối là vật thể tự nhiên
- C. Nước mưa là một hỗn hợp D. Khí clo là hợp chất II. Tự luận (6đ): Câu 17 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau : a. NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + NaCl b. Fe + Cl2 → FeCl3 c. SO2 + O2 SO3. d. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O Câu 18 (2đ): c. Tính khối lượng và số phân tử của 3360ml khí nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn ? d. Tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 4,4 gam khí CO2 ? Câu 19 (2đ): : Khi nung đá vôi tới 90% khối lượng (chính bằng phần trăm chứa canxicacbonat: CaCO3) thu được 11,2 tấn canxi oxit (CaO) và 8,8 tấn cacbonic (CO2). Khối lượng đá vôi lấy đem nung bằng bao nhiêu ? (Cho H=1, Fe=56, Cu=64, N=14, O=16, Cl=35,5, S=32, Al=27, K=39, Ca=40,Ag=108, Li=7, C=12, Zn=65) Bài làm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM
- Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 D B 2 B A 3 A D 4 C B 5 A B 6 B C 7 B B 8 C D 9 B A 10 A C 11 C A 12 D A 13 C B 14 D C 15 A C 16 C D Phần đáp án câu tự luận: Câu 17 (2đ): Mỗi PTHH đúng 0,5đ a. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O b. CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O c. 3Fe + 2O2 Fe3O4. d. 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2FeCl3 Câu 18 (2đ): a.Tính khối lượng và số phân tử của 6720ml khí clo ở điều kiện tiêu chuẩn ? 6720ml = 6,72l nCl2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)...........0.5đ mCl2 = n.M = 0,3.x 71 = 21,3 (g)......0,5đ số phân tử Cl2 = 0,3x6.1023 = 1,8.1023 (phân tử)........0,5đ e. Tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 3,2 gam khí SO2 ? nSO2 = m/M = 3,2/64 = 0,05 (mol) , VSO2 = n.22,4 = 0,05x22,4 = 1,12 lit Câu 19: Canxi cacbona→canxi oxit + cacbonic Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mcanxi cacbonat = mcanxi oxit + mcacbonic ⇒ mcanxi cacbonat = 11,2 + 8,8 = 20(tấn) Khối lượng đá vôi lấy đem nung là: 20.100%./90% = 22,22( tấn)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn