
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
lượt xem 1
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - NĂM HỌC 2022 - 2023 ANGIERI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Họ tên HS:………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Lớp:……………………………………….. ( Đề gồm 04 trang) ĐỀ 01 I/ Trắc nghiệm:(7,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào phiếu trả lời bên dưới: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Muốn thu khí Cl vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây? Câu 1. 2 A. Cách nào cũng được B. Đặt úp ngược bình C. Để đứng bình D. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình Câu 2. Cho phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H2. Để thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc cần bao nhiêu mol Al? A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 3. Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohidric thấy sủi bọt ở vỏ trứng, biết rằng axit clohidric đã tác dụng với canxi cacbonat (chất có trong vỏ trứng) tạo ra khí thoát ra. Dấu hiệu cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra là A. có chất là canxi cacbonat tạo thành B. có khí thoát ra. C. có xuất hiện chất không tan D. có chất là vỏ trứng tạo thành Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua Câu 4. FeCl và 0,2g khí H . Khối lượng HCl đã dùng là 2 2 A. 9,2g B. 7,3g C. 8,4g D. 14,2g Trang 4/20
- Câu 5. Xác định công thức hóa học của chất khí X ở điều kiện thường, biết tỉ khối của X so với khí Heli là 8. X là A. CO2 B. N2 C. Cl2 D. O2 Câu 6. Một vật thể để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị gỉ? A. Không thể xác định được B. Không thay đổi C. Tăng D. Giảm Câu 7. Thể tích mol chất khí ở đktc phụ thuộc vào A. áp suất chất khí. B. nhiệt độ và áp suất chất khí. C. số mol chất khí. D. nhiệt độ chất khí. Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây là đúng? A. 3Zn + 2Br2 3ZnBr3 B. 2Zn + 2Br2 2ZnBr2 C. Zn + Br2 ZnBr2 D. 2Zn + 2 Br 2 ZnBr Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng về nội dung của định luật bảo tòan khối lượng? A. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất phản ứng gần bằng tổng khối lượng các chất sản phẩm. B. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất phản ứng. C. Trong một phản ứng hóa học, tổng số lượng chất sản phẩm bằng tổng số lượng chất tham gia phản ứng. D. Trong một phản ứng hóa học, có sự thay đổi về số lượng nguyên tử trước và sau phản ứng. Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng sau 2Al + 3ZnCl ---> 2AlCl + 3Zn 2 3 Tỉ lệ số nguyên tử : số phân tử trong phương trình lần lượt là 2:3 là của cặp chất nào sau đây? A. Al và ZnCl . B. AlCl và Zn. C. Al và ZnCl . D. ZnCl và Zn. 2 3 3 2 Câu 11. Thành phần % theo khối lượng của Oxi trong nước (H2O) là A. 88,9% B. 66,7% C. 11,1% D. 33,3% Câu 12. Đun nóng đường biến đổi thành than và hơi nước. Phương trình chữ cho hiện tượng trên là A. đường than + hơi nước. B. đường + hơi nước than + oxi. C. đường than + oxi. D. đường + oxi than + hơi nước. Câu 13. 1,5 mol khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là A. 67,2 lít. B. 33,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít. Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 + Na2SO3 ----> Na2SO4 + H2O + SO2. Tỉ lệ giữa các chất trong sơ đồ phản ứng trên lần lượt là A. 2:1:2:4 B. 1:1:1:1 C. 2:3:2:4 D. 2:2:1:3 Câu 15. Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng A. số nguyên tố tạo ra chất B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố C. số nguyên tử trong mỗi chất D. số phân tử trong mỗi chất Trang 4/20
- Câu 16. Một hợp chất có thành phần % về khối lượng của các nguyên tố lần lượt là: 80%Cu; 20%O. Hợp chất đó có công thức hóa học là A. Cu2O B. Cu2O C. CuO2 D. CuO Câu 17. Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố S và O. Biết tỉ lệ về khối với O là: m : m = 2:3. X có công thức phân tử là công thức nào sau đây: lượng của S S o A. S2O4 B. SO2 C. SO3 D. SO 23 Câu 18. Con số 6.10 còn được gọi là gì? A. Số Avogadro. B. Số thập phân. C. Số Newton. D. Số nguyên tử. Câu 19. Hệ số của HCl trong sơ đồ Mg + ?HCl ---> MgCl2 + H2 là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 20. Hiện tượng hóa học là A. hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác. B. hiện tượng chất biến đổi vẫn giữ nguyên chất ban đầu. C. hiện tượng chất không biến đổi. D. hiện tượng chất biến đổi về trạng thái, hình dáng. Câu 21. So với không khí thì khí CO2 A. có tỉ khối d1,5 lần B. nhẹ hơn gấp 2,5 lần C. nhẹ hơn gấp 1,5 lần D. nặng hơn gấp 1,51 lần Câu 22. Photpho cháy trong không khí theo phương trình chữ sau: Photpho + khí oxi điphotphopentaoxit Nếu đã có 35 gam photpho cháy và thu được 80 gam điphotpho pentaoxit thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là A. 115 g B. 40 g C. 110 g D. 45 g Câu 23. Oxit có công thức hóa học RO2 trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng nguyên tố R có trong 1 mol oxit là A. 64g B. 48 g C. 16 g D. 32 g Câu 24. Một hỗn hợp khí gồm 0,2 mol H2 và 0,25 mol CO2. Khối lượng của hỗn hợp trên là A. 11,4 g B. 11 g C. 9,2 g D. 7,4 g Câu 25. Hãy xác định nhóm chỉ gồm hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau 1. Nước lỏng chuyển thành nước đá. 2. Đốt cháy đường mía cháy thành màu đen và mùi khét. 3. Thịt sống để lâu ngoài không khí chuyển từ màu đỏ thành màu xám đỏ và có mùi hôi . 4. Hòa tan đường vào nước thu được nước đường. A. 2 và 3. B. 1 và 3. C. 1 và 2. D. 1 và 4. Câu 26. Cho hỗn hợp các chất khí sau: CH4, SO2, CO2, H2, CO, Br2. Số chất khí có tỉ khối so với không khí dA/KK > 1,1 là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 27. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý trong các hiện tượng sau đây? A. Sự đông đặc của lòng trắng trứng sau khi luộc chín quả trứng. B. Đốt cháy cồn 900 thành khí cacbon đioxit và hơi nước C. Sự đông đặc của mỡ động vật. D. Thổi hơi thở của chúng ta vào nước vôi trong làm nước vôi trong vẩn đục. Trang 4/20
- Câu 28. Trong phản ứng hóa học yếu tố nào thay đổi, kết quả làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác? A. Liên kết giữa các phân tử. B. Số nguyên tử trong phân tử. C. Liên kết giữa các nguyên tử. D. Số phân tử trong phản ứng II. Tự luận (3,0 điểm): Câu 1: Cho 2,7 gam nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng thu được bao nhiêu ml khí H2 ở đktc ? Câu 2: Hãy tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng: - Hợp chất có dA/H2 = 8. - Thành phần theo khối lượng của khí A là: 75%C và 25%H Câu 3: Thực hiện phép tính và tính: a/ Tính số mol nguyên tử, phân tử của: 0,6.1023 nguyên tử Zn; 3,36 lít khí O2 (đktc) b/ Tính số nguyên tử Cacbon có chứa trong 1 mol khí Cacbon dioxit (CO2) c/ Tính số phân tử CaCl2 có trong 0,75 mol phân tử CaCl2 ------ HẾT ------ Trang 4/20
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - NĂM HỌC 2022 - 2023 ANGIERI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Họ tên HS:………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Lớp:……………………………………….. ( Đề gồm 04 trang) ĐỀ 02 I/ Trắc nghiệm:(7,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào phiếu trả lời bên dưới: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý trong các hiện tượng sau đây? A. Sự đông đặc của mỡ động vật. B. Đốt cháy cồn 900 thành khí cacbon đioxit và hơi nước C. Thổi hơi thở của chúng ta vào nước vôi trong làm nước vôi trong vẩn đục. D. Sự đông đặc của lòng trắng trứng sau khi luộc chín quả trứng. Câu 2. Đun nóng đường biến đổi thành than và hơi nước. Phương trình chữ cho hiện tượng trên là A. đường than + oxi. B. đường + oxi than + hơi nước. C. đường than + hơi nước. D. đường + hơi nước than + oxi. Câu 3. So với không khí thì khí CO2 A. nhẹ hơn gấp 1,5 lần B. nặng hơn gấp 1,51 lần C. nhẹ hơn gấp 2,5 lần D. có tỉ khối d1,5 lần Muốn thu khí Cl vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây? Câu 4. 2 Trang 4/20
- A. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình B. Đặt úp ngược bình C. Để đứng bình D. Cách nào cũng được Câu 5. 1,5 mol khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là A. 33,6 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 67,2 lít. Câu 6. Cho phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H2. Để thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc cần bao nhiêu mol Al? A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 7. Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng A. số nguyên tố tạo ra chất B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố C. số nguyên tử trong mỗi chất D. số phân tử trong mỗi chất Câu 8. Thể tích mol chất khí ở đktc phụ thuộc vào A. nhiệt độ chất khí. B. nhiệt độ và áp suất chất khí. C. số mol chất khí. D. áp suất chất khí. Câu 9. Một hợp chất có thành phần % về khối lượng của các nguyên tố lần lượt là: 80%Cu; 20%O. Hợp chất đó có công thức hóa học là A. CuO2 B. Cu2O C. CuO D. Cu2O Câu 10. Hệ số của HCl trong sơ đồ Mg + ?HCl ---> MgCl2 + H2 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 23 Câu 11. Con số 6.10 còn được gọi là gì? A. Số thập phân. B. Số nguyên tử. C. Số Avogadro. D. Số Newton. Câu 12. Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố S và O. Biết tỉ lệ về khối với O là: m : m = 2:3. X có công thức phân tử là công thức nào sau đây: lượng của S S o A. SO2 B. S2O4 C. SO D. SO3 Câu 13. Photpho cháy trong không khí theo phương trình chữ sau: Photpho + khí oxi điphotphopentaoxit Nếu đã có 35 gam photpho cháy và thu được 80 gam điphotpho pentaoxit thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là A. 40 g B. 115 g C. 45 g D. 110 g Câu 14. Một vật thể để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị gỉ? A. Giảm B. Không thay đổi C. Tăng D. Không thể xác định được Câu 15. Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohidric thấy sủi bọt ở vỏ trứng, biết rằng axit clohidric đã tác dụng với canxi cacbonat (chất có trong vỏ trứng) tạo ra khí thoát ra. Dấu hiệu cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra là A. có chất là canxi cacbonat tạo thành B. có khí thoát ra. C. có xuất hiện chất không tan D. có chất là vỏ trứng tạo thành Câu 16. Hiện tượng hóa học là A. hiện tượng chất biến đổi vẫn giữ nguyên chất ban đầu. B. hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác. C. hiện tượng chất biến đổi về trạng thái, hình dáng. Trang 4/20
- D. hiện tượng chất không biến đổi. Câu 17. Thành phần % theo khối lượng của Oxi trong nước (H2O) là A. 33,3% B. 11,1% C. 88,9% D. 66,7% Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 + Na2SO3 ----> Na2SO4 + H2O + SO2. Tỉ lệ giữa các chất trong sơ đồ phản ứng trên lần lượt là A. 2:1:2:4 B. 2:2:1:3 C. 1:1:1:1 D. 2:3:2:4 Câu 19. Cho hỗn hợp các chất khí sau: CH4, SO2, CO2, H2, CO, Br2. Số chất khí có tỉ khối so với không khí dA/KK > 1,1 là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 20. Hãy xác định nhóm chỉ gồm hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau 1. Nước lỏng chuyển thành nước đá. 2. Đốt cháy đường mía cháy thành màu đen và mùi khét. 3. Thịt sống để lâu ngoài không khí chuyển từ màu đỏ thành màu xám đỏ và có mùi hôi . 4. Hòa tan đường vào nước thu được nước đường. A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 1 và 4. Câu 21. Trong phản ứng hóa học yếu tố nào thay đổi, kết quả làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác? A. Số phân tử trong phản ứng B. Liên kết giữa các nguyên tử. C. Số nguyên tử trong phân tử. D. Liên kết giữa các phân tử. Câu 22. Xác định công thức hóa học của chất khí X ở điều kiện thường, biết tỉ khối của X so với khí Heli là 8. X là A. N2 B. CO2 C. Cl2 D. O2 Câu 23. Công thức nào sau đây chuyển đổi qua lại giữa lượng chất và thể tích chất khí ở đktc? A. . B. C. . D. . Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua Câu 24. FeCl và 0,2g khí H . Khối lượng HCl đã dùng là 2 2 A. 14,2g B. 9,2g C. 8,4g D. 7,3g Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng về nội dung của định luật bảo tòan khối lượng? A. Trong một phản ứng hóa học, tổng số lượng chất sản phẩm bằng tổng số lượng chất tham gia phản ứng. B. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất phản ứng gần bằng tổng khối lượng các chất sản phẩm. C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất phản ứng. D. Trong một phản ứng hóa học, có sự thay đổi về số lượng nguyên tử trước và sau phản ứng. Câu 26. Oxit có công thức hóa học RO2 trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng nguyên tố R có trong 1 mol oxit là A. 48 g B. 16 g C. 32 g D. 64g Câu 27. Phương trình hóa học nào sau đây là đúng? A. 3Zn + 2Br2 3ZnBr3 B. 2Zn + 2 Br 2 ZnBr Trang 4/20
- C. Zn + Br2 ZnBr2 D. 2Zn + 2Br2 2ZnBr2 Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng sau 2Al + 3ZnCl ---> 2AlCl + 3Zn 2 3 Tỉ lệ số nguyên tử : số phân tử trong phương trình lần lượt là 2:3 là của cặp chất nào sau đây? A. Al và ZnCl . B. AlCl và Zn. C. Al và ZnCl . D. ZnCl và Zn. 2 3 3 2 II. Tự luận (3 điểm): Câu 1: Cho 4,8 gam magie tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng thu được bao nhiêu ml khí H2 ở đktc ? Câu 2: Hãy tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng: - Hợp chất có dA/H2 = 8. - Thành phần theo khối lượng của khí A là: 75%C và 25%H Câu 3: Thực hiện phép tính và tính: a/ Tính số mol nguyên tử, phân tử của: 12.1023 nguyên tử Fe; 3,6 lít khí H2 (đktc) b/ Tính số nguyên tử cacbon có chứa trong 1 mol khí Cacbon oxit (CO) c/ Tính số phân tử KCl có trong 0,5 mol phân tử KCl ------ HẾT ------ Trang 4/20
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên HS:………………………………… MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Lớp:……………………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 03 ( Đề gồm 04 trang) I/ Trắc nghiệm:(7,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào phiếu trả lời bên dưới: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1. Một vật thể để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị gỉ? A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Không thể xác định được Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 + Na2SO3 ----> Na2SO4 + H2O + SO2. Tỉ lệ giữa các chất trong sơ đồ phản ứng trên lần lượt là A. 2:2:1:3 B. 1:1:1:1 C. 2:1:2:4 D. 2:3:2:4 Câu 3. Một hợp chất có thành phần % về khối lượng của các nguyên tố lần lượt là: 80%Cu; 20%O. Hợp chất đó có công thức hóa học là A. Cu2O B. Cu2O C. CuO D. CuO2 Câu 4. Thành phần % theo khối lượng của Oxi trong nước (H2O) là A. 11,1% B. 88,9% C. 33,3% D. 66,7% Câu 5. Phương trình hóa học nào sau đây là đúng? A. 2Zn + 2 Br 2 ZnBr B. 2Zn + 2Br2 2ZnBr2 C. 3Zn + 2Br2 3ZnBr3 D. Zn + Br2 ZnBr2 Muốn thu khí Cl vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây? Câu 6. 2 A. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình B. Để đứng bình Trang 4/20
- C. Cách nào cũng được D. Đặt úp ngược bình Câu 7. Đun nóng đường biến đổi thành than và hơi nước. Phương trình chữ cho hiện tượng trên là A. đường + hơi nước than + oxi. B. đường than + hơi nước. C. đường than + oxi. D. đường + oxi than + hơi nước. Câu 8. Oxit có công thức hóa học RO2 trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng nguyên tố R có trong 1 mol oxit là A. 32 g B. 48 g C. 16 g D. 64g Câu 9. Trong phản ứng hóa học yếu tố nào thay đổi, kết quả làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác? A. Số phân tử trong phản ứng B. Số nguyên tử trong phân tử. C. Liên kết giữa các nguyên tử. D. Liên kết giữa các phân tử. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về nội dung của định luật bảo tòan khối lượng? A. Trong một phản ứng hóa học, có sự thay đổi về số lượng nguyên tử trước và sau phản ứng. B. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất phản ứng. C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất phản ứng gần bằng tổng khối lượng các chất sản phẩm. D. Trong một phản ứng hóa học, tổng số lượng chất sản phẩm bằng tổng số lượng chất tham gia phản ứng. Câu 11. Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. số nguyên tố tạo ra chất C. số nguyên tử trong mỗi chất D. số phân tử trong mỗi chất Câu 12. Con số 6.1023 còn được gọi là gì? A. Số Avogadro. B. Số nguyên tử. C. Số thập phân. D. Số Newton. Câu 13. 1,5 mol khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là A. 33,6 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 67,2 lít. Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng sau 2Al + 3ZnCl ---> 2AlCl + 3Zn 2 3 Tỉ lệ số nguyên tử : số phân tử trong phương trình lần lượt là 2:3 là của cặp chất nào sau đây? A. ZnCl và Zn. B. Al và ZnCl . C. AlCl và Zn. D. Al và ZnCl . 2 2 3 3 Câu 15. Một hỗn hợp khí gồm 0,2 mol H2 và 0,25 mol CO2. Khối lượng của hỗn hợp trên là A. 7,4 g B. 9,2 g C. 11,4 g D. 11 g Câu 16. Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố S và O. Biết tỉ lệ về khối với O là: m : m = 2:3. X có công thức phân tử là công thức nào sau đây: lượng của S S o A. SO B. SO2 C. SO3 D. S2O4 Trang 4/20
- Câu 17. Cho phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. Để thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc cần bao nhiêu mol Al? A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 18. Hệ số của HCl trong sơ đồ Mg + ?HCl ---> MgCl2 + H2 là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 19. Photpho cháy trong không khí theo phương trình chữ sau: Photpho + khí oxi điphotphopentaoxit Nếu đã có 35 gam photpho cháy và thu được 80 gam điphotpho pentaoxit thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là A. 115 g B. 45 g C. 110 g D. 40 g Câu 20. Công thức nào sau đây chuyển đổi qua lại giữa lượng chất và thể tích chất khí ở đktc? A. . B. C. . D. . Câu 21. Hiện tượng hóa học là A. hiện tượng chất biến đổi vẫn giữ nguyên chất ban đầu. B. hiện tượng chất biến đổi về trạng thái, hình dáng. C. hiện tượng chất không biến đổi. D. hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác. Câu 22. Cho hỗn hợp các chất khí sau: CH4, SO2, CO2, H2, CO, Br2. Số chất khí có tỉ khối so với không khí dA/KK > 1,1 là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 23. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý trong các hiện tượng sau đây? A. Sự đông đặc của mỡ động vật. B. Sự đông đặc của lòng trắng trứng sau khi luộc chín quả trứng. C. Đốt cháy cồn 900 thành khí cacbon đioxit và hơi nước D. Thổi hơi thở của chúng ta vào nước vôi trong làm nước vôi trong vẩn đục. Câu 24. Xác định công thức hóa học của chất khí X ở điều kiện thường, biết tỉ khối của X so với khí Heli là 8. X là A. O2 B. N2 C. CO2 D. Cl2 Câu 25. Thể tích mol chất khí ở đktc phụ thuộc vào A. nhiệt độ chất khí. B. nhiệt độ và áp suất chất khí. C. số mol chất khí. D. áp suất chất khí. Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua Câu 26. FeCl và 0,2g khí H . Khối lượng HCl đã dùng là 2 2 A. 9,2g B. 14,2g C. 8,4g D. 7,3g Câu 27. Hãy xác định nhóm chỉ gồm hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau 1. Nước lỏng chuyển thành nước đá. 2. Đốt cháy đường mía cháy thành màu đen và mùi khét. 3. Thịt sống để lâu ngoài không khí chuyển từ màu đỏ thành màu xám đỏ và có mùi hôi . 4. Hòa tan đường vào nước thu được nước đường. A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 1 và 4. Trang 4/20
- Câu 28. Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohidric thấy sủi bọt ở vỏ trứng, biết rằng axit clohidric đã tác dụng với canxi cacbonat (chất có trong vỏ trứng) tạo ra khí thoát ra. Dấu hiệu cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra là A. có chất là vỏ trứng tạo thành B. có khí thoát ra. C. có chất là canxi cacbonat tạo thành D. có xuất hiện chất không tan II. Tự luận (3 điểm): Câu 1: Cho 3,6 gam magie tác dụng với dung dịch axit clohiđric loãng thu được bao nhiêu ml khí H2 ở đktc ? Câu 2: Hãy tìm công thức hóa học của khí B. Biết rằng: - Hợp chất có dA/H2 = 22. - Thành phần theo khối lượng của khí B là: 63,63% N và 36,37% O. Câu 3: Thực hiện phép tính và tính: a/ Tính số mol nguyên tử, phân tử của: 9.1023 nguyên tử Fe; 5,6 lít khí H2 (đktc) b/ Tính số nguyên tử nito có chứa trong 1 mol khí Nito oxit (NO) c/ Tính số phân tử KCl có trong 0,5 mol phân tử KCl ------ HẾT ------ Trang 4/20
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆTNAM – AN GIERI BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Mã đề 1 NĂM HỌC 2022-2023 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D B B D C B C B A A A B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D B A A B D D D A A B C C Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C B C A A B B C C C A C C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A C C A B B D C D C C C A Mã đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B C B D B B A C B A A A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B D C B D A B A A B D C B Trang 4/20
- TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: 1 điểm - Viết PTHH: 0,25 đ - Tính số mol đề bài cho: 0,25 đ - Tính số mol chất yêu cầu: 0,25 đ - Tính dữ kiện đề yêu cầu: 0,25 đ Câu 2: 1 điểm - Tính khối lượng mol của chất: 0,25 đ - Lập biểu thức tìm x,y: 0,5 đ - Kết luận về CTHH: 0,25 đ Câu 3: 1 điểm: 0,25 đ/ phép tính. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN THANH XUÂN MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂ TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIERI HỌC - Năm học 2 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 (hết tuần học thứ 15), khi kết thúc nội dung: Tính theo phương trình hóa học - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, gồm 28 câu hỏi ở mức độ nhận biết (16 câu), thông hiểu (8 câu), vận dụng (4 câu) - Phần tự luận: 3,0 điểm (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Trang 4/20
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệ 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 2 2 1 1 3 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 3 1 1 1 1 1 0 16 8 4 1 0 3 28 0 4,0 1,0 2,0 1,0 1 1,0 0 3,0 7,0 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm Trang 4/20
- b) Bản đặc tả Trang 4/20
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt 1. Sự biến đổi chất (1 tiết) -Định nghĩa hiện Nhận tượng hóa học biết -Phân biệt hiện - Nêu khái niệm hiện tượng hóa học tượng hóa học, hiện tượng vật lý Thông - Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học hiểu 2. Phản ứng hóa học (2 tiết) - Định nghĩa Nhận - Nêu được bản chất của phản ứng hóa học phản ứng hóa học biết Dấu hiệu phản ứng hóa học xảy ra - Dấu hiệu phản Thông Viết PTHH chữ ứng xảy ra hiểu - Viết PTHH chữ 3. Phương trình hóa học (2 tiết) - Định nghĩa Nhận - Biết được Định nghĩa phương trình hóa học, các bước lập PTHH phương trình hóa biết học Thông Lập PTHH, ý nghĩa PTHH - Diễn biến của hiểu PUHH xảy ra Vận Dựa vào hóa trị, xác định chỉ số và lập PTHH - Lập PTHH dụng - Ý nghĩa của PTHH. 4. Mol-Thể tích mol các chất khí (1 tiết) - Khái niệm mol. Nhận - Biết mol là gì? Thể tích mol chất khí. - Các công thức biết chuyển đổi n,m, V. Thông - Các CTHH chuyển đổi n,m,V. - Vận dụng tính hiểu toán theo n,m,V. Vận Vận dung tính toán các bài tập tính số ( n,m,v) Trang 4/20
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt dụng 5. Định luật bảo toàn khối lượng (1 tiết) - Biết nội dung Nhận - Biết nội dung Định luật bảo toàn khối lượng định luật bảo toàn biết khối lượng. - Giải thích nội Thông Giải thích nội dung định luật bảo toàn khối lượng dung định luật và hiểu vận dụng để tính Vận - Vận dụng và tính toán bài tập Định luật bảo toàn khối lượng toán theo bảo toàn dụng khối lượng 6. Tỉ khối (1 tiết) -Công thức tính tỉ Nhận - Biết nội dung Công thức tính tỷ khối khối biết - Giải thích cách Thông - So sánh sự nặng nhẹ của các khí với không khí thu khí nhẹ và hiểu nặng hơn không khí. 7. Tính theo công thức hóa học (2 tiết) - Biết tìm TP % Nhận Biết tìm TP % của các nguyên tố có trong công thức của các nguyên tố biết có trong công thức Thông Biết TP % của các nguyên tố có trong công thức tìm CTHH - Vận dụng và tính hiểu toán tìm CTHH Vận Vận dụng và tính toán tìm CTHH dụng Vận Tính toán tổng hợp dụng cao 8. Tính theo PTHH Tính n, m, V theo Thông Biết viết PTHH đúng, tính số mol trong phương trình trình tự các bước hiểu trong PTHH Vận Áp dụng tính dữ kiện đề cho dựa PTHH Trang 4/20
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt dụng Trang 4/20
- Trang 4/20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
