intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát (Đề 2)” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát (Đề 2)

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Môn thi: HÓA HỌC (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: ............................................Số báo Mã đề 002 danh : ............... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Fe = 56 ;Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Hợp chất CuSO4 có tên gọi là A. đồng (II) sunfat. B. đồng (II) sunfua. C. đồng (I) sunfua. D. đồng (I) sunfat. Câu 2. Canxi oxit thuộc loại oxit bazơ, tên thông thường là vôi sống. Công thức hóa học của canxi oxit là A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CO. D. CaCO3. Câu 3. Trong công nghiệp, lưu huỳnh đioxit được điều chế bằng cách A. đốt quặng pirit sắt. B. cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4. C. nhiệt phân CaSO3 ở nhiệt độ cao. D. cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit sunfuric, quỳ tím chuyển sang màu A. xanh. B. tím. C. đỏ. D. trắng. Câu 5. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là: A. Cu, Al, Fe, K. B. K, Al, Cu, Fe. C. Cu, Fe, Al, K. D. K, Fe, Cu, Al. Câu 6. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải A. rót từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy đều. B. đổ nhanh axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều. C. đổ nhanh nước vào axit đặc rồi khuấy đều. D. rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều. Câu 7. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z như sau: Khí Z có thể là chất khí nào sau đây ? A. CH4. B. O2. C. SO2. D. H2. Câu 8. Đốt cháy hết l,2 gam một kim loại hoá trị II trong 0,56 lít khí O2 (ở đktc), sau phản ứng thu được 1,68 gam oxit. Công thức hoá học của oxit là A. ZnO. B. BaO. C. MgO. D. CaO. Câu 9. Cho các chất sau: H2, O2, Fe, H2O, KOH, NaCl. Dãy gồm các chất đều tác dụng với khí clo là: A. H2, O2, KOH, H2O. B. H2, Fe, H2O, NaCl. C. O2, Fe, H2O, KOH. D. H2, Fe, H2O, KOH. Câu 10. Chất nào sau đây không phải là oxit axit ? A. N2O5. B. CO. C. SO2. D. SO3. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khí nói về tính chất vật lí của natri hiđroxit ? Trang 1/2
  2. A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước. B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, tan trong nước, không hút ẩm. D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, không tan trong nước. Câu 12. Nhôm không tác dụng với chất nào sau đây ? A. Dung dịch MgSO4. B. Dung dịch AgNO3. C. Khí Cl2. D. Khí oxi. Câu 13. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Cu, Ag, Na. B. Cu, Fe, Zn. C. Ag, Zn, Fe. D. Al, Zn, Fe. Câu 14. Oxit axit là A. hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác. B. là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. hợp chất của oxi với một kim loại. D. là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. Câu 15. Axit sunfuric loãng tác dụng với muối natri sunfit Na2SO3 giải phóng khí A. CO. B. SO3. C. CO2. D. SO2. Câu 16. Nhúng một thanh Zn vào 100 ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy thanh Zn ra rửa sạch, làm khô rồi đem cân thì thấy khối lượng thanh Zn giảm đi 0,015 gam so với khối lượng thanh Zn ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng là A. 0,20M. B. 0,25M. C. 0,15M. D. 0,10M. Câu 17. Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo ra dung dịch bazơ ? A. BaO. B. CuO. C. N2O5. D. SO3. Câu 18. Dãy chất nào sau đây gồm các muối ? A. MgSO4, BaCl2, Al2O3. B. NaCl, CuSO4, BaO. C. FeCl3, NaOH, AgNO3. D. KMnO4, Na2SO4, CuCl2. Câu 19. Dãy các chất thuộc loại axit là: A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S. B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S. C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S. Câu 20. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng ? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 21. Hòa tan P2O5 vào nước, nhúng quỳ tím vào sản phẩm. Quì tím chuyển màu A. đỏ. B. xanh. C. trắng. D. không chuyển màu. Câu 22. Cho 0,5 mol Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric HCl thu được dung dịch FeCl2 và khí H2. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 11,2 lít. B. 33,6 lít. C. 44,8 lít. D. 22,4 lít. Câu 23. Có ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt ba dung dịch: Na 2SO4, NaOH, HCl. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được chúng ? A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch CuSO4. C. Kim loại Al. D. Quỳ tím. Câu 24. Dãy các chất thuộc loại bazơ là: A. NaOH, Cu(OH)2, Na2S. B. HCl, Na2SO4, NaOH. C. MgO, H2SO4, Cu(OH)2. D. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2. Câu 25. Có các cặp chất sau: (1) Ag và H2SO4 loãng. (2) Fe và H2SO4 đặc, nguội. (3) Al và HCl. (4) Cu và AgNO3. Những cặp nào không có phản ứng xảy ra ? A. (2), (4). B. (1), (2). C. (1), (4). D. (2), (3). ------ HẾT ------ Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2