intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đa Tốn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đa Tốn” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đa Tốn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -HÓA 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Tiết 32 (Theo PPCT)-Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề) NỘI Mức độ TỔNG DUNG KIẾN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao THỨC, TN TL TN TL TN TL TN TL KĨ NĂNG CƠ BẢN Nhận biết được -Khả năng phản - Tính số mol - Tính số mol Bốn hợp chất vô tính chất của 4 ứng của 4 - Tính nồng độ - Tính nồng độ cơ HCVC HCVC mol của dung mol của dung dịch,khối dịch,khối lượng lượng tạo tạo thành. thành. 12 9 1 1 23 30% 22,5% 2,5% 2,5% Nhận biết được Khả năng phản Tính số mol -Tính số mol 57,5% Kim loại- dãy hoạt tính chất của kim ứng của KL - khối lượng - Tính nồng độ động hóa học loại tạo thành. mol của dung dịch,khối lượng tạo thành. 8 7 1 1 1 1 17 20% 17,5% 2,5% 2,5% 42,5% TỔNG 20 16 2 2 40 50% 40% 5% 5% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM TIẾT 32: KIỂM TRA HỌC KÌ I – HOÁ 9 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Năm học 2021-2022 Thời gian: 45 phút Họ và tên:...........................................................Lớp:.......... I.TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Muối ăn có công thức hóa học là : A. KCl B. NaCl C. CuCl2 D. CaCl2 Câu 2: Canxi hidroxit có CTHH là : A. CaO B. CaCO3 C. CaSO4 D. Ca(OH)2 Câu 3: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ? A. CaO + H2O Ca(OH)2. B. 2K + 2H2O 2KOH + H2. C. Fe + H2SO4 FeSO4 +H2. D. BaCl2 +Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl. Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ ? A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit ? A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO. Câu 6. Vôi sống có công thức hóa học là A. Al2O3 B. CO C. CaO D. SO2 Câu 7: Trộn dung dịch có chứa 100mldd HNO 3 1M với dung dịch có chứa 100mldd NaOH 2M dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyến thành màu gì? A. Quì tím không chuyến thành màu. B. Quì tím chuyến thành màu xanh. C. Quì tím chuyến thành màu đỏ. D. Quì tím mất màu. Câu 8: Cặp chất nào nào sau đây phản ứng với nhau ? A. CuSO4 và NaCl. B. CuSO4 và KCl. C. MgCl2 và Ba(OH)2. D. AlCl3 v à Mg(NO3)2. Câu 9: đồng II hiđroxít có công thức hóa học là ? A. NaOH. B. Cu(OH)2. C. Ca(OH)2. D. KOH. Câu 10: Cho 8,4 g sắt tác dụng với dd axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 11: dd Natri hidroxit không tác dụng với chất nào sau đây ? A. SO2. B. CO2. C. N2. D. HCl. Câu 12: Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí ? A. Mg(OH)2. B. AgNO3. C. Fe(OH)3 D. NaHCO3 Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm chứa dung dịch Fe 2(SO4)3 hiện tượng quan sát được là: A. Xuất hiện kết tủa xanh. B. Xuất hiện kết tủa trắng. C. Xuất hiện kết tủa vàng. D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ. Câu 14: dd nào sau đây tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 ? A. ddAgNO3. B.dd KCl. C. dd KOH. D. dd HCl. Câu 15: Hoà tan hết 6,5 g một kim loại bằng dung dịch H 2SO4 loãng được 2,24 lít H2
  3. (đktc). Kim loại đó là: A. Ca. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 16: Chất X có các tính chất: Tan trong nước tạo dung dịch X; dung dịch X phản ứng được với dung dịch Na2SO4; dung dịch X làm dd phenolphtalein chuyển sang màu hồng. X là: A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. KCl. D. KOH. Câu 17: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và NaCl cần dùng thuốc thử là A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch NaNO3. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch HCl. Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(OH)2 thu được một chất rắn : A.Màu đen B.Không màu C. Nâu đen D.Nâu đỏ Câu 19: Khí các bonic có cong thức hóa học là : A. C2H2. B. CO2. C. SO2 D. H2S. Câu 20: Chất khí nào làm vẩn đục nước vôi trong ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 21: Dãy các kim loại được xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học tăng dần là  A. Fe, Cu, Al. B. Cu, Fe, Al C. Al, Fe, Cu D. Cu, Al, Fe. Câu 22: Dãy các chất thuộc loại bazơ tan là: A. Cu(OH)2, Ba(OH)2. B. NaOH, Fe(OH)3. C. Cu(OH)2, Fe(OH)3 D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 23. Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Au Câu 24. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,896 lít Câu 25. Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc). Vậy a có giá trị bằng bao nhiêu? A. 15,9 g B. 10,5g C. 34,8g D. 18,2g Câu 26. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 160 B. 320 C. 240 D. 480 Câu 27. Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 23,30 g B. 18,64 g C. 1,86 g D. 2,33 g Câu 28. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 8g muối sunfat của một kim loại hoá trị II rồi lọc kết tủa tách ra đem nung nóng thu được 4g oxit của kim loại hoá trị II đó. Công thức muối sunfat là: A. MgSO4 B. ZnSO4 C. CuSO4 D. FeSO4 Câu 29. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng kết thúc (dung dịch mất màu xanh), lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sáy khô và đem cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 A. 0,5M B. 0,05M C. 4M D. 0,0625M
  4. Câu 30: Cho 4,6g một kim loại hoá trị I phản ứng với khí clo dư tạo thành 11,7g muối. kim loại hoá trị I là: A. K B. Na C. Ag D. Li Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp gồm MgO và Al 2O3 cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. m có giá trị là: A. 16,175 B. 22,35 C. 22,85 D. 26,35 Câu 32: Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 3,04 gam so với ban đầu . Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đó dùng là: A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4M II. TỰ LUẬN Câu 33: 2 điểm Hoà tan hoàn toàn 15,2g hỗn hợp sắt và đồng bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lit khí ở đktc a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp. c. Nếu Clo hoá hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại trên thì thu được bao nhiêu gam muối. d. Nếu cho hỗn hợp trên vào dd axit sunphuric đặc nóng dư thì thu được bao nhieu lít khí (ĐKTC )
  5. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐA TỐN TIẾT 32: KIỂM TRA HỌC KÌ I – HOÁ 9 Năm học 2021-2022 Thời gian: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Hãy chọn đáp án đúng Câu 1.Thành phần chính của nước biển là : A. KCl B. NaCl C. CuCl2 D. CaCl2 Câu 2. Canxi oxit có CTHH là : A. CaO B. CaCO3 C. CaSO4 D. Ca(OH)2 Câu 3. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ? A. BaO + H2O Ba(OH)2. B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. C. BaCl2+ H2SO4 BaSO4 + 2HCl. D. Fe+ H2SO4 FeSO4 + H2. Câu 4. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. Na2O. B. FeO. C. CO. D. CO2. Câu 5. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CaO. C. CuO. D. CO2. Câu 6. Khí sunfurơ có CTHH là: A. SO2 B. SO3 C. CaO D. CO2 Câu 7: Trộn dung dịch có chứa 0,2 mol HNO3 với dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyến thành màu gì? A. Quì tím không chuyến thành màu. B. Quì tím chuyến thành màu xanh. C. Quì tím chuyến thành màu đỏ. D. Quì tím mất màu. Câu 8: Cặp chất nào không tồn tại với nhau : A. CuSO4 và NaCl. B. CuSO4 và KCl. C. MgCl2 và Ba(OH)2. D. AlCl3 v à Mg(NO3)2. Câu 9: Sắt (II) Hiđroxit có CTHH là: A. Mg(OH)2 B. Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. KOH. Câu 10: Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch HCl, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 11: Kali hidroxit không tác dụng với chất nào sau đây ? A. SO2. B. CO2. C. N2. D. HCl. Câu 12: Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí ? A. Mg(OH)2. B. AgNO3. C. Fe(OH)3 D. NaHCO3 Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 hiện tượng quan sát được là: A. Xuất hiện kết tủa xanh. B. Xuất hiện kết tủa trắng. C. Xuất hiện kết tủa vàng. D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ. Câu 14: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 ? A. AgNO3. B. KOH. C. NaCl. D. HCl. Câu 15: Hoà tan hết 5,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H 2SO4 loãng được 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Ca. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
  6. Câu 16: Chất Y có các tính chất: Tan trong nước tạo dung dịch Y; dung dịch Y phản ứng được với dung dịch K2SO4; dung dịch Y làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. Công thức hóa học của X là: A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. KCl. D. KOH. Câu 17: Để phân biệt hai dung dịch K2SO4 và KCl cần dùng thuốc thử là A. Dung dịch H 2SO4. B. Dung dịch NaNO 3. C. Dung dịch BaCl 2. D. Dung dịch HCl. Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 thu được một chất rắn X. X là: A.FeO B.Fe2O3 C. Fe3O4 D.Nâu đỏ Câu 19: Cho phương trình hóa học: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + X + H2O. Công thức hóa học của X là A. C2H2. B. CO2. C. SO2 D. H2S. Câu 20: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 21: Dãy các kim loại được xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học giảm dần từ trái sang phải là:  A. Fe, Cu, Al. B. Cu, Fe, Al C. Al, Fe, Cu D. Cu, Al, Fe. Câu 22: Dãy các chất thuộc loại bazơ không tan là: A. Cu(OH)2, Ba(OH)2. B. NaOH, Fe(OH)3. C. Cu(OH)2, Fe(OH)3 D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 23. Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Au Câu 24. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,896 lít Câu 25. Cho a g K2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Vậy a có giá trị bằng bao nhiêu? A. 13,8g B. 27,6g C. 6,9g D. 18,2g Câu 26. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 160 B. 320 C. 240 D. 480 Câu 27. Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 23,30 g B. 18,64 g C. 1,86 g D. 2,33 g Câu 28. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 8g muối sunfat của một kim loại hoá trị II rồi lọc kết tủa tách ra đem nung nóng thu được 4g oxit của kim loại hoá trị II đó. Công thức muối sunfat là: B. MgSO4 B. ZnSO4 C. CuSO4 D. FeSO4 Câu 29. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng kết thúc (dung dịch mất màu xanh), lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sáy khô và đem cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 A. 0,5M B. 0,05M C. 4M D. 0,0625M Câu 30: Cho 4,6g một kim loại hoá trị I phản ứng với khí clo dư tạo thành 11,7g muối. kim loại hoá trị I là:
  7. A. K B. Na C. Ag D. Li Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp gồm MgO và Al 2O3 cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. m có giá trị là: A. 16,175 B. 22,35 C. 22,85 D. 26,35 Câu 32: Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 3,04 gam so với ban đầu . Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đó dùng là: A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4M II. TỰ LUẬN Câu 33: 2 điểm Hoà tan hoàn toàn 8,8g hỗn hợp magie và đồng bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lit khí ở đktc a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp. c. Nếu Clo hoá hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại trên thì thu được bao nhiêu gam muối. d. Nếu cho hỗn hợp trên vào dd axit sunphuric đặc nóng dư thì thu được bao nhiêu lít khí (ĐKTC)
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -HÓA 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Đề 01 Đề 02 A,Trắc nghiệm : mỗi ý đúng : 0,25 đ A. Trắc nghiệm : mỗi ý đúng : 0,25 đ C 1 2 3 4 5 6 7 8 C 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ B A C A D A C C Đ B D D A C C B C A A C 9 1 11 1 1 1 1 16 C 9 1 11 1 1 1 1 16 0 2 3 4 5 0 2 3 4 5 Đ C D C D B B C B Đ B C C D B C B B A A C 1 1 1 20 2 22 2 24 C 1 1 1 20 2 22 2 24 7 8 9 1 3 7 8 9 1 3 Đ C A C A C C B C Đ C A C A B D B C A A C 25 2 27 28 2 3 3 32 C 25 2 27 28 2 3 3 32 6 9 0 1 6 9 0 1 Đ A B B C A B C A Đ D B B C A B C A A A Câu 33
  9. a.Viết đúng PTHH : 0,5đ b.Tính đúng % khối lượng : 0,5đ c.Tính đúng khối lượng muối : 0,5đ d.Tính đúng thể tích khí sinh ra : 0,5đ Viết đúng PTHH : 0,25Đ Tính đúng số mol SO2 : 0,125Đ Tính đúng thể tích khí SO2 : 0,125Đ Chú ý : Viết PTHH sai không tính điểm. Kết quả : Lớp(SS) 5( %)
  10. 9B 9C 9D 9E
  11. 9G Nhận xét : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0