Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng
- ( Đề gồm 2 trang) UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Năm học 2021 - 2022 Môn: HÓA HỌC 9 Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Dung dịch HCl phản ứng với kim loại sắt tạo thành A. sắt (II) clorua, nước. B. sắt (II) sunfat, khí hiđrô. C. sắt (III) clorua, khí hiđrô. D. sắt (II) clorua, khí hiđrô. Câu 2: Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hóa học: A. Fe, Al, Cu, Mg, K, Na. B. Na, Al, Cu, K, Mg. C. Cu, Fe, Al, Mg, Na, K. D. Cu, Fe, Al, K, Na, Mg. Câu 3: Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. Fe, Ca. B. Cu, Ca. C. Ag, Cu. D. Fe, Cu. Câu 4: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. MgO. B. Al2O3. C. SO2. D. NO. Câu 5: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ? A. Fe + H2SO4 FeSO4 +H2. B. 2K + 2H2O 2KOH + H2. C. BaCl2+Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl. D. CaO + H2O Ca(OH)2. Câu 6: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua A. H2SO4 đặc. B. KOH rắn. C. NaOH rắn. D. CaO. Câu 7: Trộn dung dịch có chứa 0,2 mol HNO 3 với dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyến thành màu gì? A. Quì tím không chuyến thành màu. B. Quì tím chuyến thành màu xanh. C. Quì tím chuyến thành màu đỏ. D. Quì tím mất màu. Câu 8: Chất X tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ. Công thức hóa học của X là A. CuO. B. SO2. C. K2O. D. CO. Câu 9: Công thức hoá học của oxit có thành phần % về khối lượng của S là 40%: A. SO2. B. SO3. C. SO. D. S2O4. Câu 10: Cho các chất: CuO, SO2, H2SO4, Cu(OH)2, Al2O3, Fe, K2SO4, CuSO4. Dung dịch NaOH phản ứng được với A. SO2, H2SO4, Cu(OH)2, Al2O3. B. H2SO4, Al2O3, Fe, CuSO4. C. Al2O3, H2SO4, SO2, CuSO4. D. Al2O3, Fe, K2SO4 ,SO2. Câu 11: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước là A. Magie và dung dịch axit sunfuric. B. Magie nitrat và natri hidroxit. C. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric. D. Magie clorua và natri clorua. Câu 12: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. Nước cất, nước muối. B. HCl, HNO3. C. NaCl, KNO3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 13: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ? A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5 Câu 14: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. Câu 15: Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây ? A. Fe2O3, SO2, SO3, NaOH. B. CO2, HCl, P2O5, Fe2O3. C. P2O5, H2SO4, CuCl2, SO3. D. P2O5, CO2, CuO, SO3. Câu 16: Ở điều kiện thường, hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng H2 ? A. Zn và Ag. B. Al và Cu. C. Ag và Au. D. Mg và Fe.
- Câu 17: Dãy oxit nào vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm ? A. CO2, SO2, P2O5, SO3. B. SO2, MgO, CuO, Ag2O. C. CuO, Fe2O3, SO2, CO2. D. CaO, CuO, CO, N2O5. Câu 18: Cho 3,10 gam Na2O được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,50M. B. 0,05M. C. 1,00M. D. 0,10M. Câu 19: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím chuyển xanh là: A. Mg(OH)2, Ba(OH)2. B. Mg(OH)2, Ca(OH)2. C. Ba(OH)2, Ca(OH)2. D. Ba(OH)2, Cu(OH)2. Câu 20: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là A. kẽm. B. đồng. C. thuỷ ngân. D. lưu huỳnh. Câu 21: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidrô là: A. Zn, Ag B. Cu, Ba C. K, Ca D. Mg, Ag Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là : A. 25% và 75% B. 20% và 80% C. 22% và 78% D. 30% và 70% Câu 23: KOH và Cu(OH)2 đều tác dụng với A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch CuSO4. C. Khí CO2. D. Dung dịch KOH. Câu 24 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là: A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2 Câu 25: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch màu xanh ? A. CuO. B. Mg. C. Al2O3. D. CaCO3. Câu 26: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2. Chất X và Y lần lượt là: A. H3PO4 và Ba3(PO4)2. B. H2SO4 và BaSO4. C. HCl và BaCl2. D. H2SO4 và BaCl2. Câu 27: MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra A. chất khí làm vẫn đục nước vôi trong. B. chất khí không tan trong nước. C. chất khí duy trì sự cháy và sự sống. D. chất khí cháy được trong không khí. Câu 28: Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào x g dung dịch KOH 5,6%. Để thu được muối KHCO 3 duy nhất thì x có giá trị là: A. 75g B. 150 g C. 225 g D. 300 g Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Al có phản ứng với dung dịch NaOH. B. Fe không phản ứng HNO3 đặc, nguội, H2SO4 đặc, nguội. C. Các kim loại Fe, Cu, Al. đều không tan trong nước ở nhiệt độ thường. D. Cu, Ag có phản ứng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Câu 30: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%: A. 400 g B. 500 g C. 420 g D. 570 g Câu 31: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH là: A. CaO, CuO, CO, N2O5. B. SO2, MgO, CuO, Ag2O. C. CuO, Fe2O3, SO2, CO2. D. CO2, SO2, P2O5, Al2O3. Câu 32: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. P2O5. B. Na2O. C. SO2. D. CO2. ------ HẾT ------
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Năm học 2021 - 2022 ------------------ Môn: Hóa – Lớp: 9 I. MA TRẬN: Mức độ kiến Tổng Nội dung thức kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao OXIT Số câu: 2 3 1 1 7 câu Số điểm: 1đ 0.75đ 0.25đ 0.25đ 2,1875 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 10% 7.5% 2.5% 2.5% 20 % AXIT Số câu: 2 3 1 1 7 câu Số điểm: 1đ 0.75đ 0.25đ 0.25đ 2,1875 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 10% 7.5% 2.5% 2.5% 20 % BAZO Số câu: 2 3 1 6 câu Số điểm: 1đ 0.75đ 0.25đ 1,875 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 10% 7.5% 2.5% 20 % KIM LOAI Số câu: 2 3 5 câu Số điểm: 1đ 0.75đ 1.5625 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 10% 7.5% 17.5 % MUOI Số câu: 2 4 1 7 câu Số điểm: 1đ 1đ 0.25đ 2.1875 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 10% 10% 2.5% 22.5 % Tổng số câu: 10 câu 16 câu 4 câu 2 câu 32 câu Tổng số điểm: 3,125 điểm 5 điểm 1,25 điểm 0,625đ 10 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 50 % 40 % 10 % 100 % II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Mỗi đáp án đúng được 0,3125đ. ĐÁP ÁN ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN 1 D
- 2 C 3 D 4 C 5 C 6 A 7 C 8 C 9 B 10 C 11 C 12 D 13 C 14 D 15 C 16 D 17 A 18 C 19 C 20 A 21 C 22 B 23 A 24 B 25 A 26 C 27 A 28 A 29 D 30 B 31 D 32 B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn