intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phú Thị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phú Thị’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phú Thị

  1. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Hóa học – Lớp: 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 40 phút I. Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức về hợp chất vô cơ, kim loại. - Rèn kĩ năng viết PT, tính theo PTHH II. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I : Mỗi câu đúng 0,333 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao I. Các loại - Nhận biết được các Viết được - Tính khối lượng hợp chất loại hợp chất vô vơ: PTHH dung dịch, vô cơ oxit, axit, bazơ, muối - 1PT, 2 số mol - Biết được tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ Số câu 8 câu 6 câu 2 câu Số điểm 2,664đ 1,998đ 0,666đ II. Kim - Biết được các tính - Xác định Tính thể tích chất loại chất vật lý, tính chất được kim loại khí Tìm tên hóa học của kim loại phản ứng được nguyên tố - Biết vị trí của kim với dung dịch loại trong dãy hoạt kiềm, axit, động hóa học của kim muối loại và ý nghĩa của dãy - Xác định hoạt động hóa học của được mức độ kim loại hoạt động hóa - Nhận biết được hiện học của kim tượng của 1 số phản loại ứng hóa học - Viết được PTHH của kim loại tác dụng với phi kim, axit, muối Số câu 8 câu 4 câu 1 Câu 1 Câu Số điểm 2,664đ 1,332 điểm 0,333 Tổng số 16 câu 10 câu 3 câu 1 câu câu 5,328 điểm 3,33 điểm 0,999 điểm 0,333điểm tổng điểm =10 điểm 1
  2. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ĐỀ 1 Môn: Hóa học 9 – Lớp: 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 40 phút *Hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai ? A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc nguội: Al, Fe B. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên C. Kim loại tác dụng với dung dịch CuSO4 : Fe, Al, Mg D. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng: Cu, Ag Câu 2: Hòa tan 0,24 gam một kim loại ( hóa trị II) bằng 100ml dung dịch H2SO4 0,2M. Để trung hòa lượng axit còn dư trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Kim loại là: A. Fe B. Mg C. Zn D. Ca Câu 3: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành: A. Sắt (II) clorua và khí hiđro. B. Sắt (III) clorua và khí hiđro. C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđro. D. Sắt (II) clorua và nước. Câu 4: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ là: A. Al B. Na C. Fe D. K Câu 5: Công thức hóa học của natri clorua là: A. Na2SO4. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 6: Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M tác dụng với 300 gam dung dịch H2SO4 9,8%. Sau phản ứng thu được kết tủa. Số mol kết tủa thu được là: A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 7: Dung dịch Ca(OH)2 không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước B. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước D. Làm quỳ tím hoá xanh Câu 8: Cho các chất: NaOH, MgO, HCl, NaOH, SO2, CaCO3, HNO3, NaCl Số oxit trong dãy chất trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO2. B. CaO. C. SO2. D. P2O5. Câu 10: Có thể phân biệt Fe và Al bằng dung dịch: 2
  3. A. KOH. B. HCl. C. H2SO4 (loãng). D. CuSO4. Câu 11: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ? A. Khí lưu huỳnh đioxit B. Khí hiđro sunfua C. Khí oxi D. Khí hiđro Câu 12: Canxi oxit thuộc loại oxit bazơ, tên thông thường là vôi sống. Công thức hóa học của vôi sống là: A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO Câu 13: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với axít HCl: A. Na, Fe, Al, K B. K, Na, Al, Cu C. Na, Al, Cu, Mg D. Zn, Mg, Cu Câu 14: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót nhanh axit đặc vào nước. B. Rót từ từ axit đặc vào nước. C. Rót nước vào axit đặc. D. Rót từ từ nước vào axit đặc. Câu 15: Cho các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng? A. CuCl2 và Al B. ZnSO4 và Mg C. CuSO4 và Ag D. CuSO4 và Fe Câu 16: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 17: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A. Cu, Ag, Na, Fe B. K, Na, Ca, Zn C. Na, Fe, Ca, Ba D. K, Na, Ba, Ca Câu 18: Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng? A. Ăn mòn hóa học là một quá trình phản ứng trong đó kim loại là chất bị ăn mòn. B. Cả A, B, C đều đúng. C. Ăn mòn hóa học xảy ra tại bề mặt kim loại. D. Ăn mòn hóa học càng mạnh khi nồng độ chất ăn mòn càng lớn và nhiệt độ càng cao. Câu 19: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là: A. Ba(OH)2, Ca(OH)2. B. Ba(OH)2, Cu(OH)2 C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2 Câu 20: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với sắt? A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội. C. Dung dịch MgSO4 D. Dung dịch Al2(SO4)3 Câu 21: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần: A. Al, Zn, Na B. Pb, Al, Mg C. Na, Mg, Zn D. Mg, Al, Na 3
  4. Câu 22: Bột canxi cacbonat tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH. C. KNO3 . D. HCl. Câu 23: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại: A. Na, Mg , Al B. Al , Zn, Fe C. Zn, Pb, Au D. Mg, Fe , Ag Câu 24: Cho 4,8 gam Mg tham gia phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được khí H2. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 25: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2-5% B. Dưới 2% C. Trên 5% D. Trên 2% Câu 26: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit tương ứng và nước là A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 Câu 27: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe. B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn. C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K. D. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. Câu 28: Cho các chất: CaCO3, Mg(OH)2, Na2SO4, KMnO4, NaCl. Trong các chất trên, số chất bị phân hủy bởi nhiệt độ cao là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4. Câu 29: Có các cặp chất sau: (1) Ag và dung dịch H2SO4 loãng. (2) Al và HCl (3) Fe và H2SO4 đặc nguội. (4) Cu và dung dịch AgNO3. Những cặp chất nào không xảy ra phản ứng ? A. (1), (4). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (2), (4). Câu 30: Cho 300ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 7,3%. Khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng là: A. 50 gam. B. 100 gam. C. 150 gam. D. 200 gam ----------------------------------------------- Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1; S = 32; O = 16; Ba = 137; Mg = 24; Cl = 35,5. ----------- HẾT ---------- 4
  5. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ĐỀ 2 Môn: Hóa học 9 – Lớp: 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 40 phút *Hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Dung dịch Ca(OH)2 không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước B. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước C. Làm quỳ tím hoá xanh D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Câu 2: Cho các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng? A. CuSO4 và Fe B. CuSO4 và Ag C. CuCl2 và Al D. ZnSO4 và Mg Câu 3: Công thức hóa học của natri sunfat là: A. Na2SO4. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với axít HCl: A. Na, Fe, Al, K B. Zn, Mg, Cu C. K, Na, Al, Cu D. Na, Al, Cu, Mg Câu 5: Bột canxi cacbonat tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. KNO3 . C. NaOH. D. HCl. Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn. B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K. C. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe. D. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. Câu 7: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại: A. Mg, Fe , Ag B. Al , Zn, Fe C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg , Al Câu 8: Có thể phân biệt Fe và Al bằng dung dịch: A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4 (loãng). D. CuSO4. Câu 9: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ là: A. Na B. K C. Fe D. Al Câu 10: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai ? A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc nguội: Al, Fe B. Kim loại tác dụng với dung dịch CuSO4 : Fe, Al, Mg C. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên D. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng: Cu, Ag 5
  6. Câu 11: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A. Cu, Ag, Na, Fe B. K, Na, Ca, Zn C. Na, Fe, Ca, Ba D. K, Na, Ba, Ca Câu 12: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót nhanh axit đặc vào nước. B. Rót từ từ axit đặc vào nước. C. Rót nước vào axit đặc. D. Rót từ từ nước vào axit đặc. Câu 13: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ? A. Khí oxi B. Khí hiđro sunfua C. Khí lưu huỳnh đioxit D. Khí hiđro Câu 14: Canxi oxit thuộc loại oxit bazơ, tên thông thường là vôi sống. Công thức hóa học của vôi sống là: A. Ca(OH)2 B. CaO C. Ca D. CaCO3 Câu 15: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 16: Hòa tan 0,24 gam một kim loại ( hóa trị II) bằng 100ml dung dịch H2SO4 2M. Để trung hòa lượng axit còn dư trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Kim loại là: A. Zn B. Ca C. Fe D. Mg Câu 17: Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng? A. Ăn mòn hóa học là một quá trình phản ứng trong đó kim loại là chất bị ăn mòn. B. Cả A, B, C đều đúng. C. Ăn mòn hóa học xảy ra tại bề mặt kim loại. D. Ăn mòn hóa học càng mạnh khi nồng độ chất ăn mòn càng lớn và nhiệt độ càng cao. Câu 18: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với sắt? A. Dung dịch Al2(SO4)3 B. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch H2SO4 đặc nguội. Câu 19: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M tác dụng với 200 gam dung dịch H2SO4 9,8%. Sau phản ứng thu được kết tủa. Số mol kết tủa thu được là: A. 0,4 mol. B. 0,1 mol C. 0,3 mol. D. 0,2 mol Câu 20: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần: A. Al, Zn, Na B. Pb, Al, Mg C. Na, Mg, Zn D. Mg, Al, Na Câu 21: Có các cặp chất sau: (1) Ag và dung dịch H2SO4 loãng. (2) Al và HCl 6
  7. (3) Fe và H2SO4 đặc nguội. (4) Cu và dung dịch AgNO3. Những cặp chất nào không xảy ra phản ứng ? A. (2), (3). B. (1), (4). C. (1), (3). D. (2), (4). Câu 22: Có những bazơ NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là: A. NaOH, KOH B. Mg(OH)2, KOH C. Mg(OH)2, NaOH D. NaOH, Cu(OH)2 Câu 23: Cho 12 gam Ca tham gia phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được khí H2. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 24: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2-5% B. Dưới 2% C. Trên 5% D. Trên 2% Câu 25: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit tương ứng và nước là A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 Câu 26: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. Na2O. B. P2O5. C. SO2. D. CO2. Câu 27: Cho các chất: MgCO3, Fe(OH)3, Na2SO4, KMnO4, NaCl. Trong các chất trên, số chất bị phân hủy bởi nhiệt độ cao là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4. Câu 28: Cho 300ml dung dịch Ca(OH)2 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 7,3%. Khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng là: A. 300 gam. B. 100 gam. C. 150 gam. D. 200 gam Câu 29: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành: A. Sắt (II) clorua và khí hiđro. B. Sắt (III) clorua và khí hiđro. C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđro. D. Sắt (II) clorua và nước. Câu 30: Cho các chất: NaOH, MgO, HCl, NaOH, SO2, CaCO3, HNO3, CuO Số oxit trong dãy chất trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ----------------------------------------------- Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1; S = 32; O = 16; Ba = 137; Mg = 24; Cl = 35,5. ----------- HẾT ---------- 7
  8. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ĐỀ 1 Môn: Hóa học 9 – Lớp: 9 Năm học 2021 – 2022 1-D 2-B 3-A 4-A 5-C 6-C 7-B 8-B 9-B 10-A 11-A 12-D 13-A 14-B 15-C 16-A 17-D 18-B 19-A 20-A 21-C 22-D 23-B 24-A 25-B 26-B 27-C 28-C 29-B 30-C TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ĐỀ 2 Môn: Hóa học 9 – Lớp: 9 Năm học 2021 – 2022 1-B 2-B 3-A 4-A 5-D 6-B 7-B 8-B 9-D 10-D 11-D 12-B 13-C 14-B 15-A 16-D 17-B 18-C 19-D 20-C 21-C 22-A 23-C 24-B 25-B 26-A 27-C 28-A 29-A 30-C 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0