intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH- THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 9 NĂM HỌC 2022-2023 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q Chủ đề 1 - Nêu và chỉ ra - Quan sát thí - Giải quyết - Vận dụng Các loại hợp được: nghiệm và rút ra được các câu kiến thức đã chất vô cơ. + Tính chất hoá tính chất hoá học hỏi, bài tập học để biện học của oxit, axit, của oxit, axit, tương đối tổng luận công bazo, muối. bazo, muối. hợp liên quan thức của - Phân biệt được + Tính chất, ứng đến tính chất oxit, bazo, các phương trình dụng, điều chế hoá học minh của oxit, axit, muối... hợp chất oxit, hoạ tính chất hoá bazo, muối axit, bazo, muối học của một số không hoàn quan trọng. oxit, axit, bazơ, toàn tương tự - Nêu và chỉ ra muối cụ thể. như các câu được: mối quan - Giải được các hỏi, bài tập đã hệ giữa oxit, axit, bài tập đơn giản được học hoặc bazơ, muối. liên quan đến các vấn đề tính chất hóa học thực tiễn liên của oxit, axit, quan đến oxit, bazơ, muối. axit, bazo, - Lập sơ đồ mối muối quan quan hệ giữa các loại h.chất vô cơ. trọng. - Viết được các - Dựa vào tính phương trình hoá chất để nhận học biểu diễn sơ biết các hợp đồ chuyển hoá. chất vô cơ. Số câu : 6,5 2(C1,6) 1(C1 2(C3,8) 1(C9) 1/4(C1 6 +1/4 Tỉ lệ 55 % 1,0đ 0) 1,0đ 1,0 3) 4,5đ Số điểm 5,5đ 10% 1,0 10% 10% 0,5đ 45% 10% 5% Tổng điểm 3 Câu 3Câu 1/4 Câu 6,5=55% 2,0 đ = 20% 2,0 đ = 20% 0,5 đ = 5% Chủ đề 2 - Nêu và chỉ ra - Nhận biết - Giải quyết - Vận dụng Kim loại được: được một số được các câu tính chất đã + Tính chất hoá kim loại cụ thể. hỏi, bài tập học để suy học của Kim loại - Viết được các tương đối tổng luận, lập 1
  2. + Tính chất, ứng phương trình hợp liên quan luân tìm dụng, điều chế Al, hoá học minh đến tính chất khối lượng, Fe. hoạ tính chất của kim loại, tính % theo - Sự ăn mòn kim hoá học của không hoàn khối lượng , loại và cách bảo vệ kim loại. toàn tương tự tìm tên kim kim loại không bị - Giải được các như các câu loại... ăn mòn. bài tập đơn giản hỏi, bài tập đã liên quan đến được học, hoặc tính chất hóa các vấn đề học của kim thực tiễn liên loại. quan đến kim loại. - Vận dụng tính chất để làm các bài tập tìm tên kim loại đơn giản. Số câu : 4,5 2(C5,7) 1(C11) 1(C4) 1/4(C 1(C2) 2/4(C1 1(C1 4,5 Tỉ lệ 45 % 1,0đ 1,0 0,5đ 13) 0,5đ 3) 2) 4,5đ Số điểm 4,5đ 10% 10% 0,5% 0,5đ 0,5% 1,0đ 1,0 45% 5% 10% 10% Tổng điểm 3 Câu 1Câu +1/4 câu 1 câu +2/4 Câu 1 Câu 4,5=45% 2,0 đ = 20% 1,0 đ = 10% 1,5 đ = 15% 1,0 đ = 10% Tổng số câu: 6 câu 4 câu+1/4 câu 1 câu+3/4 câu 1câu 13 câu 11 (4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10,0đ) Tổng số: 11 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10 điểm. (4.0 điểm) (3.0 điểm) (2.0 điểm) (1.0 điểm) 100% Tỉ lệ 100% (10điểm) 2
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 Trường TH-THCS Phan Đình Phùng MÔN HÓA HỌC - LỚP:9 Thời gian:45phút Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ ký giám thị Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . ĐỀ A.Trắc nghiệm (4đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O B. CuO C. CO D. SO2 Câu 2. Có thể phân biệt 3 kim loại: sắt, đồng, nhôm bằng: A. dd CuSO4. B. dd NaOH và HCl. C. dd NaOH. D. dd HCl. Câu 3. Muối nào tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa xanh lơ? A. Na2SO4 B. BaSO4 C. CuSO4 D. MgCO3 Câu 4. thả dây sắt được hơ nóng vào bình đựng khí clo thì sản phẩm tạo ra là: A. FeCl3. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl2. Câu 5. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng: A. Cu + AgNO3 B. Fe + O2 C. Zn + Fecl2 D. Cu + ZnSO4 Câu 6. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là: A. NaCl, NaClO, H2, Cl2 B. NaOH, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2 Câu 7. Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất nhôm ? A. dùng khí H2 để khử Al2O3. B. dùng khí CO để khử Al2O3. C. điện phân nóng chảy Al2O3 với Criolit. D. nhiệt phân Al(OH)3. Câu 8. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2SO4: A. xuất hiện kết tủa trắng. B. có hiện tượng sủi bọt khí . C. xuất hiện dung dịch xanh lam và chất rắn màu đỏ bám vào Mg. D. không có hiện tượng gì. B. Tự luận (6đ) Câu 9:(1,0đ) Viết phương trình hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau: FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3 Câu 10: (1,0đ) Cho các chất sau: CuO, MgO, Fe(OH) 2, Fe2O3. Chất nào ở trên phản ứng với dung dịch HCl để tạo thành: Viết các PTHH cho các phản ứng trên. a. Tạo thành dung dịch có màu xanh lam. b. Tạo thành dung dịch có màu vàng nâu. Câu 11: (1,0đ ) Bằng phương pháp hoá học nhận biết 3 kim loại sau: Al, Fe, Cu Câu 12:(1,0đ) Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim loại A, biết A có hóa trị I. Câu 13: (2,0đ) Hòa tan 21,1g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dd HCl (vừa đủ) thu được dung dịch B và 4,48 lít khí H2(đktc). a) Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A. b)Tính C% của dung dịch HCl đã dùng. c) Tính khối lượng muối có trong dung dịch B. (Biết Zn=65; O=16, H=1, Cl=35,5) BÀI LÀM 3
  4. A.Trắc nghiệm (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. Tự luận (6đ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. .................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. .................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. .................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. .................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. .................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. .................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 4
  5. UBND huyện Châu Đức ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường TH-THCS Phan Đình Phùng NĂM HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC LỚP:9 A.Trắc nghiệm (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C A D B C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Tự luận (6đ) Câu Nội dung Điểm Tổng điểm (1) FeCl3 + 3NaOH ⃗ Fe(OH)3 + 3NaCl 0,25 ⃗ Fe2O3 + 3H2O t0 0,25 (2) 2Fe(OH)3 0,25 Câu 9 (3) Fe2O3 + 3H2SO4 ⃗ Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,25 1,0đ (1,0đ) (4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 ⃗ 2FeCl3 + 3BaSO4 (Chú ý HS có thể chọn cách viết khác) a.Tạo thành dd có màu xanh lam. CuO 0,5 Câu 10 CuO + 2HCl ⃗ CuCl2 + H2O 1,0đ (1,0đ) b.Tạo thành dd có màu vàng nâu. Fe2O3. 0,5 Fe2O3 + 6HCl ⃗ 2FeCl3 + 3H2O - Dùng dung dịch NaOH nhận biết Al: Al tan, có khí bay lên 0,5 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Câu 11 ↑ 0,5 1,0đ (1,0đ) - Dùng dung dịch HCl nhận biết Fe: Fe phản ứng có khí bay lên, Cu không phản ứng. 2HCl + Fe FeCl2 + H2 A là kim loại hóa trị I PTHH: A + Cl ⃗ t0 ACl 0,25 2 Theo pt: A (g) A+35,5 (g) Theo đb: 9,2 (g) 23,4 (g) 0,25 Câu 12 Theo sơ đồ đường chéo Ta có : 23,4 . A =9,2 . ( A + 35,5) 1,0đ (1,0đ) ⇔ 23,4A =9,2A+326,6 ⇔ 23,4A - 9,2A = 326,6 0,25 ⇔ 14,2A = 326,6 ⇔ A = 23 (g) 0,25 Vậy kim loại hóa trị I cần tìm là Natri ( Na) Câu 13 = Tìm được số mol H2 = 4,48 : 22,4 = 0,2( mol) (2,0đ) 0,25 Zn + 2HCl ⃗ ZnCl2 + H2 1 2 1 1 0,2 ⃗ 0,4 ⃗ 0,2 ⃗ 0,25 0,2 ZnO + 2HCl ⃗ ZnCl2 + H2O 2,0đ 1 2 1 0,5 0,1 mol ⃗ 0,2 mol ⃗ 0,1 a. Khối lượng Zn tham gia phản ứng là: 0,2.65 = 13(g) Khối lượng MgO có trong hỗn hợp là: 21,1 – 13 = 8,1 (g) b. Số mol của ZnO : nZnO = 8,1:81 = 0,1 (mol) 5
  6. Số mol của HCl tham gia phản ứng : 0,5 nHCl = 0,4 + 0,2 = 0,6(mol) 0,6x 36 ,5 100 %=10 , 95 % C% dd HCl: 200 0,5 c. Số mol của ZnCl2=0,2+0,1=0,3(mol) mZnCl 2 =n . M=0,3 x 136=40 , 8( g) 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2