intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

  1. PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 ( Thời gian 45 phút làm bài) A. KHUNG MA TRẬN, MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA - Thời điểm kiểm tra: Giữa kì 1, tuần 10, tiết 20. - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận( tỉ lệ 50% là trắc nghiệm, 50% là tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: Nhận biết 30 %, Thông hiểu 20%, Vận dụng 40%, Vận dụng cao 10%. - Phần trắc nghiệm: 5 điểm ( gồm 9 câu hỏi, nhận biết 5 câu, thông hiểu 4 câu ) - Phần tự luận : 5 điểm ( Vận dụng thấp: 4 diểm, Vận dụng cao: 1 điểm) 1. MA TRẬN MỨC ĐỘ Tổng số Điểm câu số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nội dung kiến thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Oxit, axit 2 2 4 0 2 2. Bazơ, muối 2 2 2/3 1/3 4 1 5 3. Mối quan hệ giữa 1 0 1 2 các loại hợp chất vô cơ 4. Phân bón hóa học. 1 1 0 1 Số câu 5 4 1+ 1/3 9 2 10 2/3 Điểm số 3 2 4 1 5 5 10 Tổng số điểm 3 2 4 1 10 10
  2. 2. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ kiến thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức cần kiểm Vận Nhận Thông Vận thức tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao thấp - Nhận biết: Tính chất hóa học của oxit. Nhận biết muối 1. Chủ đề: sunphat 2 2 oxit, axit - Thông hiểu: Tính chất hóa học của oxit, axit - Nhận biết: Tính chất hóa 2 2 học của bazơ, muối. Điều kiện để phản ứng trao đổi 2/3 xảy ra. 1/3 2. Chủ đề : - Thông hiểu: Tính chất hóa Bazơ, muối học của bazơ, muối - Vận dụng: - Tính CM của các chất dựa vào phản ứng. - Vận dụng cao: - Xác định khối lượng của chất liên quan đến nhiều PƯHH. 3. Mối quan - Vận dụng thấp: Hoàn thành 1 hệ giữa các sơ đồ chuyển hóa dựa vào loại hợp mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ hợp chất vô cơ - Nhận biết: Tên của một số 1 1. Phân bón loại phân bón hóa học hóa học
  3. B. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Đề số: 01 ( Thời gian 45 phút làm bài) ( Đề gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là : A. FeO và H2O B. Fe2O3 và H2O C. Fe2O3 và H2 D. FeO và H2 Câu 2. Dãy các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là A. SO2, CuO, Na2O, P2O5. B. NO, CaO, SO3, N2O5 C. SO2, K2O, BaO, SO3 D. N2O5, Fe2O3, CuO, P2O5 Câu 3. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng gì ? A. Xuất hiện kết tủa màu trắng B. Không có hiện tượng gì C. Xuất hiện kết tủa màu xanh D. Có kết tủa màu đỏ Câu 4. Điều kiện để muối tác dụng với muối là: A. Không có điều kiện gì. B. Tạo muối mới và axit mới không tan. C. Tạo muối mới và bazơ mới không tan D. Ít nhất một muối tạo thành không tan Câu 5. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH ? A. BaCO3 B. K2CO3 C. CuSO4 D. CaCO3 Câu 6: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là A. SO2 ; CO2; SO3. B. Fe2O3; Al2O3; CO2. C. CO2; N2O5; CO. D. N 2O5; BaO; CuO. Câu 7: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm khí ? A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2. D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3. Câu 8: Dãy chất nào sau đây chỉ có muối? A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4 B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2 C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3 Câu 9: Hãy chọn công thức hoá học ở cột II ghép với tên phân bón hoá học ở cột I cho phù hợp Cột I Cột II Trả lời a. Urê 1. (NH4)2SO4 1- b. Đạm amoni sunfat 2. KNO3 2- c. Đạm kali nitrat 3. NH4NO3 3- d.Đạm amoni nitrat 4. (NH2)2CO 4- II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Hãy thực hiện chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các PTPƯ (ghi điều kiện nếu có): FeCl3 ⎯ ⎯→ 1 Fe(OH)3 ⎯ ⎯→ 2 Fe2O3 ⎯ ⎯→ 3 Fe2(SO4)3 ⎯ ⎯→ 4 FeCl3
  4. Câu 2: ( 3,0 điểm):Trộn 400ml dd FeCl3 2M với 200ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn: a. Viết PTPƯ xảy ra b. Tính CM của các chất có trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V không đổi). c. Tính a ( khối lượng chất rắn) ( Biết Fe = 56; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; H = 1) ------------------HẾT------------------
  5. PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Đề số: 02 ( Thời gian 45 phút làm bài) ( Đề gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm khí ? A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2. D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3. Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ có muối? A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4 B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2 C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3 Câu 3. Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là : A. FeO và H2O B. Fe2O3 và H2O C. Fe2O3 và H2 D. FeO và H2 Câu 4. Dãy các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là A. SO2, CuO, Na2O, P2O5. B. NO, CaO, SO3, N2O5 C. SO2, K2O, BaO, SO3 D. N2O5, Fe2O3, CuO, P2O5 Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng gì ? A. Xuất hiện kết tủa màu trắng B. Không có hiện tượng gì C. Xuất hiện kết tủa màu xanh D. Có kết tủa màu đỏ Câu 6. Điều kiện để muối tác dụng với muối là: A. Không có điều kiện gì. B. Tạo muối mới và axit mới không tan. C. Tạo muối mới và bazơ mới không tan D. Ít nhất một muối tạo thành không tan Câu 7. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH ? A. BaCO3 B. K2CO3 C. CuSO4 D. CaCO3 Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là A. SO2 ; CO2; SO3. B. Fe2O3; Al2O3; CO2. C. CO2; N2O5; CO. D. N 2O5; BaO; CuO. Câu 9: Hãy chọn công thức hoá học ở cột II ghép với tên phân bón hoá học ở cột I cho phù hợp Cột I Cột II Trả lời a. Urê 1. (NH4)2SO4 1- b. Đạm amoni sunfat 2. KNO3 2- c. Đạm kali nitrat 3. NH4NO3 3- d.Đạm amoni nitrat 4. (NH2)2CO 4- II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Hãy thực hiện chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các PTPƯ (ghi điều kiện nếu có): FeCl3 ⎯ ⎯→ 1 Fe(OH)3 ⎯ ⎯→ 2 Fe2O3 ⎯ ⎯→ 3 Fe2(SO4)3 ⎯ ⎯→ 4 FeCl3 Câu 2: ( 3,0 điểm):Trộn 400ml dd FeCl3 2M với 200ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn:
  6. a. Viết PTPƯ xảy ra b. Tính CM của các chất có trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V không đổi). c. Tính a ( khối lượng chất rắn) ( Biết Fe = 56; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; H = 1) ------------------HẾT------------------
  7. C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Đề số: 01 ( Thời gian 45 phút làm bài) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm (5,0 điểm) Từ C1 → C8 Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A D C A B B Câu 9. (1,0điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1. b 2. c 3. d 4. a Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 (1) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (2,0 (2) 2Fe(OH)3 ⎯⎯→ Fe2O3 + 3H2O 0,5đ o t điểm ) (3) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5đ (4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2FeCl3 0,5đ 0,5đ Câu 2 a. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (1) 0,5đ (3,0 2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O (2) điểm) 0,5đ b. nFeCl 3 = 0,4 . 2 = 0,8(mol) 0,25đ nNaCl = 3nFeCl 3 = 3. 0,8 = 2,4(mol) 0,25đ Vdd = 0,4 + 0,2 = 0,6 (l) 0,25 đ 2,4 0,25đ CM(NaCl)= =4M 0,6 c. Theo PT (1): nFe(OH) 3 = nFeCl 3 = 0,8(mol) 0,25đ 1 (2): nFe 2 O 3 = nFe(OH) 3 = 0,4 (mol) 0,25đ 2 → mFe 2 O 3 = 0,4 . 160 = 64 (g) 0,5đ
  8. PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Đề số: 02 ( Thời gian 45 phút làm bài) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm (5,0 điểm) Từ C1 → C8 Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A D C A B B B B B C B D C A Câu 9. (1,0điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1. b 2. c 3. d 4. a Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 (1) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (2,0 (2) 2Fe(OH)3 ⎯⎯→ Fe2O3 + 3H2O 0,5đ o t điểm ) (3) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5đ (4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2FeCl3 0,5đ 0,5đ Câu 2 a. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (1) 0,5đ (3,0 2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O (2) điểm) 0,5đ b. nFeCl 3 = 0,4 . 2 = 0,8(mol) 0,25đ nNaCl = 3nFeCl 3 = 3. 0,8 = 2,4(mol) 0,25đ Vdd = 0,4 + 0,2 = 0,6 (l) 0,25 đ 2,4 0,25đ CM(NaCl)= =4M 0,6 c. Theo PT (1): nFe(OH) 3 = nFeCl 3 = 0,8(mol) 0,25đ 1 (2): nFe 2 O 3 = nFe(OH) 3 = 0,4 (mol) 0,25đ 2 → mFe 2 O 3 = 0,4 . 160 = 64 (g) 0,5đ
  9. PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN XÂY DỰNG Dỗ Viết Hoàn Trần Hải Yến Trần Hải Yến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1