intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN HOÁ HỌC 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Chủ đề Mức độ Nội dung Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN TN TL TN (Số câu) ( (Số câu) S ố ý ) Chủ đề 1: Oxit Nhận biết - Phân loại oxit 1 C1 Chủ đề 2: Axit Nhận biết - Tính chất hoá học của axit 2 C2, C6 - Tính chất hóa học của axit H2SO4đặc Chủ đề 3: Bazơ Nhận biết - Tính chất hóa học của bazơ không tan 1 C4 Chủ đề 4: Muối Nhận biết - Tính chất hóa học của muối 2 C3, C5 Vận dụng - Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng C 2 c Chủ đề 5: Nhận biết - Tính chất hoá học của kim loại 5 C7,C8,C9, C10, Tính chất của loại – - Tính chất hoá học của nhôm C11 Dãy hoạt động hoá - Dãy hoạt động hoá học của kim loại học của kim loại - Biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn Thông hiểu - Tính chất hoá học của nhôm 3 C C13, C14, C15 - Tính chất hoá học của sắt 2 - Dãy hoạt động hoá học của kim loại a - Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa - Viết PTHH của phản ứng xảy ra Vận dụng - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn C hợp hai kim loại 2 b Vận dụng cao - Tính khối lượng quặng hematit cần dùng để sản C xuất gang theo hiệu suất phản ứng 3 Chủ đề 6: Nhận biết - Tính chất hoá học của phi kim 1 C12 Tính chất chung của phi kim
  2. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Nhận Thông Vận Vận Cộng Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao (nội dung, chương …) TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q Chủ đề -Phân 1: Oxit loại oxit Số câu 1 1 Số điểm 0,3đ 0,3 đ Tỉ lệ % 3% 3% Chủ đề - Tính 2: Axit chất hoá học của axit - Tính chất hóa học của axit H2SO4đặc Số câu 2 2 Số điểm 0,7đ 0,7đ Tỉ lệ % 7% 7%
  3. Chủ đề - Tính 3: Bazơ chất hóa học của bazơ không tan Số câu 1 1 Số điểm 0,3đ 0, 3đ Tỉ lệ % 3% 3% Chủ đề - Tính - Tính 4: Muối chất hóa khối học của lượng muối muối thu được sau phản ứng Số câu 2 1/3 2+1/3 Số điểm 0,7đ 0,5đ 1,2đ Tỉ lệ % 7% 5% 12% Chủ đề - Tính - Tính - Tính - Tính 5: chất hoá chất hoá thành khối học của học của phần lượng Tính kim loại nhômphần quặng chất của trăm về hematit loại – - Tính - Tính khối cần Dãy chất hoá chất hoá lượng dùng để hoạt học của học của của hỗn sản xuất động nhôm sắt hợp hai gang hoá học - Dãy - Dãy kim loại theo của kim hoạt hoạt hiệu loại động động suất hoá học hoá học phản của kim của kim ứng loại loại - Biện - Viết pháp các
  4. bảo vệ PTHH kim loại thực không hiện dãy bị ăn chuyển mòn hóa - Viết PTHH của phản ứng xảy ra Số câu 5 3 2 + 1/3 1/3 12+2/3 1 Số điểm 1,7đ 1,0đ 2,0đ 1,5đ 7,2đ 1,0đ Tỉ lệ % 17% 10% 20% 15% 72% 10% Chủ đề - Tính 6: chất hoá học của Tính phi kim chất chung của phi kim Số câu 1 1 Số điểm 0.3đ 0.3đ Tỉ lệ % 3% 3% Tổng số 12 3 2 + 1/3 2 1 20 câu Tổng số 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ điểm Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100%
  5. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: HOÁ HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 04/01/2024 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. Cho nguyên tử khối: Cu= 64, O=16, H=1, S=32, Zn=65, C=12, Fe=56. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Chất nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. P2O5. C. BaO. D. Na2O. Câu 2. Chất nào sau đây có tính axit? A. Mg(OH)2. B. CO. C. Cl2. D. HNO3. Câu 3. Dung dịch BaCl2 phản ứng được với chất nào trong các chất sau? A. NaNO3. B. KOH. C. H2SO4. D. CuO. Câu 4. Chất nào trong số các chất sau bị nhiệt phân hủy? A. NaOH. B. Cu(OH)2. C. MgO. D. Na2O. Câu 5. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. CaCO3 và H2SO4. B. CaCl2 và Na2CO3. C. NaNO3 và AgCl. D. HCl và Mg(OH)2. Câu 6. Cho một mẩu kim loại đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch H 2SO4 đặc (dư), đun nóng. Hiện tượng nào sau đây đúng? A. Xuất hiện các bọt khí màu trắng. B. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh. C. Phản ứng tạo kết tủa màu đỏ đồng. D. Xuất hiện chất rắn ở đáy ống nghiệm là CuSO4. Câu 7. Kim loại nào hoạt động hóa học mạnh nhất trong số các kim loại sau? A. Cu. B. Fe. C. Au. D. Ag. Câu 8. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại K vào nước. B. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. D. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 9. Cho các biện pháp sau: (1). Thường xuyên ngâm kim loại trong nước sạch. (2). Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. (3). Sản xuất các hợp kim dễ bị ăn mòn. (4). Bọc kim loại bằng giấy, vải thấm ướt. Có bao nhiêu biện pháp có tác dụng bảo vệ kim loại tránh bị ăn mòn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  6. Câu 10. Hiện tượng nào sau đây được mô tả đúng? A. Cho dây nhôm vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều thấy sủi bọt khí màu trắng là H 2. B. Ngâm mẩu nhôm trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội, thấy sủi bọt khí không màu là SO2. C. Ngâm một mẩu sắt trong dung dịch CuSO4, mẩu sắt chuyển sang màu xanh. D. Đinh sắt để trong bể cá có sục không khí thì dễ bị gỉ hơn để trong bể cá không sục không khí. Câu 11. Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2 là A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 12. Phản ứng giữa oxi và phi kim tạo thành A. muối. B. axit. C. bazơ. D. oxit. Câu 13. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2. C. Fe + S FeS. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Câu 14. Dãy kim loại nào sau có phản ứng với dung dịch muối Cu(NO 3)2 ? A. Mg; Ag. B. Cu; Mg. C. Cu; Ag. D. Zn; Al. Câu 15. Dãy các chất tác dụng được với Al là A. H2SO4, CaO. B. H2SO4 đặc nguội, O2. C. HCl, NaOH. D. MgCl2, S. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có): Fe FeCl3 Fe(OH)3 b. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. - Nêu phương pháp hoá học làm sạch dung dịch ZnSO4. - Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Bài 2. (2,5 điểm) Cho 15,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 3,36l khí (đktc). a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. Bài 3. (1 điểm) Tính khối lượng quặng hematit chứa 60% Fe2O3 cần thiết để sản xuất được 1 tấn gang chứa 950 kg Fe. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học ……………….HẾT……………… UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC 9
  7. TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B D C B C B B D A D A D B D C II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) a. (1 điểm) (1) 2Fe + 2Fe (0,5 điểm) (2) Fe + 3NaOH Fe+ 3NaCl (0,5 điểm) *Lưu ý: Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai trừ 0,25 điểm/1 PT. (Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). b. (0,5 điểm) - Đưa thanh kẽm (Zn) vào dung dịch để Zn đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối Cu. Cu bị đẩy ra bám vào thanh kẽm nên được đưa ra ngoài. Dung dịch thu được chỉ chứa Zn. (0,25 điểm) - PTHH : Zn + Cu Zn + Cu (0,25 điểm) Bài 2 : (2,5 điểm) a. PTHH: Zn + H2SO4 Zn + H2 (0,5 điểm) b. Số mol H2: 3,36 : 22,4 = 0,15 mol (0,25 điểm) => Số mol Zn: 0,15 mol (0,25 điểm) = 0,15. 65 = 9,75g (0,25 điểm) = 15,75 – 9,75 = 6g (0,25 điểm) % = = 61,9% (0,25 điểm) % = 100 - 61,9 = 38,1% (0,25 điểm) c. Số mol Zn: 0,15 mol (0,25 điểm) Khối lượng muối Zn: 0,15. 161= 24,15 gam (0,25 điểm) *Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa. Bài 3 : (1 điểm) PTHH: 3CO + 2Fe + 3CO2 (0,25 điểm) 950 kg = 950000g Giả sử có 1 mol tham gia phản ứng Theo lí thuyết: 160g phản ứng tạo ra 2.56 = 280g Fe = 1357142,8g 950000g Fe (0,25 điểm) Vì hiệu suất của phản ứng là 80% nên khối lượng thực tế là:
  8. = = 1696428,5 g (0,25 điểm) Khối lượng quặng hematit chứa 60% Fe2O3: = = 2827380,8g 2,827 tấn (0,25 điểm) *Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2