intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chủ đề 1: - Đ/ c oxit T/c hoá học oxit Oxit - Phân loại oxit. axit. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,67đ 0,33 đ 1.0 đ Tỉ lệ % 6,7% 3.3% 10% 2. Chủ đề 2: Nhận biết về axit T/c hoá học của axit Tính hiệu suất. Axit Tính số mol Số câu 1 1/3 2 3,3 Số điểm 0,33 đ 0,25đ 0,67đ 1,25 Tỉ lệ % 3.3% 2,5% 6,7% 12,5% 3. Chủ đề 3: Tính chất hoá học của Tính chất hoá học Bazơ bazơ. của bazơ. Số câu 1 1/3 1,3 Số điểm 0,33đ 1.0đ 1,33đ Tỉ lệ % 3,3 % 10% 13,3 % 4. Chủ đề 4: Nhận biết phân bón. . T/ c hoá học - Muối -Tinh chế muối. - Phân bón hóa học Số câu 1 2 1/3 1 4,3 Số điểm 0,33 đ 0,67đ 0,25đ 0,33đ 1,58đ Tỉ lệ % 3.3% 6,7% 2,5% 3,3 % 15,8% 5. Mối quan T/ c hoá học Tính m, mdd, hệ giưã các C%, CM loại h/c vô cơ. Số câu 1/3 2/3 1 Số điểm 0, 5 đ 2.0đ 2,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 25% 5. Chủ đề -Tính chất hóa học của Kim loại Al, Fe. Dãy HĐHH của kim loại. Số câu 3 ½ 3,5 Số điểm 1.0đ 0,5 đ 1,5đ Tỉ lệ % 10% 5%. 15%
  2. 6. Chủ đề Đ/ c clo. Phi kim T/c hoá học của phi kim. Số câu 1 ½ 1,5 Số điểm 0,33 đ 0,5 đ 0,83đ Tỉ lệ % 3.3% 5% 8,3% Tổng số câu 9 1 3 1,3 2/3 3 18 Tổng số 3.0 đ 1.0đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0đ 10 đ điểm 30% 10% 10 % 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
  3. PHÒNG GD-ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hoá học– Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: .45 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây và ghi vào phần bài làm Câu 1: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe(OH)3 . B. NaOH. C. CO2. D. Mg. Câu 2: Phi kim tác dụng với khí hidro tạo ra sản phẩm là A. muối. B. hợp chất khí. C. dung dịch axit. D. oxit bazơ. Câu 3: Nguyên liệu được dùng để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp là A. CaSO4. B. FeS2. C. CaCO3. D. CaSO3. Câu 4: Chất nào sau đây là oxit bazơ? A. NO. B. SO2. C. N2O3. D. MgO. Câu 5: Axit sunfuric có thể điều chế trong công nghiệp từ quặng sắt pirit( chứa 75% FeS2)qua các giai đoạn như sau: FeS2 SO2 SO3.  H2SO4. Để sản xuất 60 tấn dung dịch H2SO4 73,5 % với hiệu suất của toàn bộ quá trình sản xuất là 100%, khối lượng ( tấn) quặng pirit cần dùng là A. 32 tấn. B. 36 tấn. C. 18 tấn. D. 64 tấn. Câu 6: Cặp chất nào sau đây đều phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? A. K, Na. B. Fe, Mg. C. Al, Cu. D. Mg, K. Câu 7: Loại phân bón nào sau đây là phân bón đơn? A. NPK. B. K3 PO4. C. NH4NO3. D. KNO3. Câu 8: Dung dịch đậm đặc của chất nào dưới đây được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm? A. H2SO4. B. H2SO3. C. HNO3. D. HCl. Câu 9: Chất nào sau đây không bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. BaOH)2. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe( OH)2. Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3, thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3 trong X là A. 29,58%. B. 37,3%. C. 62,7%. D. 70,42%. Câu 11. Kim loại nào dưới đây không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc , nguội? A. Zn. B. Pb. C. Mg. D. Fe. Câu 12: Cho MgSO3 vào dung dịch H2SO4, thấy thoát ra khí X . Khí X là khí nào sau đây? A. SO2. B. CH4. C. H2. D. CO2. Câu 13: Cho 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M vào ống nghiệm chứa 100ml dung dịch H2SO4 1,2M, dung dịch thu được sau phản ứng có tính chất nào sau đây? A. Không làm đổi màu quỳ tím. B. Làm quỳ tím chuyển xanh.
  4. C. Làm dung dịch phenolphtalein chuyển đỏ. D. Làm quỳ tím chuyển đỏ. Câu 14. Để tinh chế dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất FeSO4, có thể dùng dư lượng kim loại nào: A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 15: Trong một số các chất dưới đây chất nào tác dụng được với CO2: A. Mg(OH)2. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. NaNO3. II.TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu 1: ( 1,0 đ)Cho các chất sau: Mg; Na; Au. a. Chất nào tác dụng được với Clo( Cl2)? b. Chất nào đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối CuCl2? Câu 2: (1,5đ) Hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau (chứa trong các lọ mất nhãn): H2SO4, KCl, Ba(OH)2, NaOH. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 3: (2,5đ) Cho 24 gam CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng dung dịch NaOH 20% đã dùng. c. Tính nồng độ phần trăm trong 300 gam dung dịch axit clohidric loãng dùng để trung hoà vừa đủ với dung dịch NaOH 20% ở trên. (Biết: Ca = 40, C = 12, Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64, S = 32, O = 16, Na = 23, H = 1, Cl =35,5 ) ----------------------------------- Hết----------------------------------- ( Lưu ý làm bài trên giấy thi)
  5. PHÒNG GD-ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hoá học– Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: .45 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B II. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây và ghi vào phần bài làm Câu 1: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Mg. Câu 2: Phi kim tác dụng với khí hidro tạo ra sản phẩm là B. muối. B. hợp chất khí. C. dung dịch axit. D. oxit bazơ. Câu 3: Nguyên liệu được dùng để sản xuất vôi sống trong công nghiệp là A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaSO3. Câu 4: Chất nào sau đây là oxit axit? A. NO. B. SO2. C. Fe2O3. D. MgO. Câu 5: Axit sunfuric có thể điều chế trong công nghiệp từ quặng sắt pirit( chứa 75% FeS2)qua các giai đoạn như sau: FeS2 SO2 SO3.  H2SO4. Để sản xuất 80 tấn dung dịch H2SO4 49 % với hiệu suất của toàn bộ quá trình sản xuất là 100%, khối lượng ( tấn) quặng pirit cần dùng là A. 18 tấn. B. 36 tấn. C. 32 tấn. D. 64 tấn. Câu 6: Cặp chất nào sau đây đều phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe, Mg. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K. Câu 7: Chất nào trong các chất sau đây được dùng làm phân urê? A. CO( NH2)2. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. KCl. Câu 8: Dung dịch đậm đặc của chất nào dưới đây được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm? A. H2SO4. B. H2SO3. C. HNO3. D. HCl. Câu 9: Chất nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. Ca(OH)2. B. Ba(OH)2. C. Cu(OH)2. D. NaOH. Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3, thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3 trong X là A. 29,58%. B. 11,3%. C. 88,7%. D. 70,42%. Câu 11.Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm? A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 12: Cho MgCO3 vào dung dịch HCl, thấy thoát ra khí X không màu. Khí X là khí nào sau đây ? A. Cl2. B. CH4. C. H2. D. CO2. Câu 13: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm chứa 50 ml dung dịch H2SO4 1M, dung dịch thu được sau phản ứng có tính chất nào sau đây? A. Không làm đổi màu quỳ tím. B. Làm quỳ tím chuyển xanh.
  6. C. Làm dung dịch phenolphtalein chuyển đỏ. D. Làm quỳ tím chuyển đỏ. Câu 14. Để tinh chế dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, có thể dùng dư lượng kim loại nào: B. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 15: Trong một số các chất dưới đây chất nào tác dụng được với SO2: A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaNO3. II.TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu 1: ( 1,0 đ)Cho các chất sau: Fe; Cu ;Au. a. Chất nào tác dụng được với Clo( Cl2)? b. Chất nào đẩy được chì ra khỏi dung dịch muối Pb( NO3)2 loãng? Câu 2: (1,5đ) Hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau (chứa trong các lọ mất nhãn): HCl, KCl, BaCl2, KOH. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 3: (2,5đ) Cho 24 gam MgSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 15%. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng dung dịch KOH 15% đã dùng. c. Tính nồng độ phần trăm trong 200 gam dung dịch axit clohidric loãng dùng để trung hoà vừa đủ với dung dịch KOH 15% ở trên. (Biết: Ca = 40, C = 12, Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64, S = 32, O = 16, Na = 23, H = 1, K =39, Cl = 35,5) ----------------------------------- Hết-----------------------------------
  7. ĐÁP ÁN HOÁ 9 HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ A. I.TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) có 15 câu. (Mỗi câu 0,33 điểm, đúng 2 câu là 0,67 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B B D B A C D A B D A D A C II. TỰ LUẬN( 5.0 điểm) Câu ĐÁP ÁN Điểm 1 a. Chất nào tác dụng được với Clo là: Na, Mg( đúng mỗi 0,5 đ chất 0,125 đ) b. Chất nào đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối 0,5đ CuCl2 là:Mg 2 -Trích mẫu thử ở mỗi lọ: - Cho giấy quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử: 0,1đ + Mẫu thử làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ: mt H2SO4. 0,2 đ + Mẫu thử làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh: mt 0,2 đ NaOH, Ba(OH)2. + Mẫu thử không làm đổi màu giấy quỳ tím là: KCl. 0,2đ -Sau đó cho dd H2SO4. vào 2 mẫu thử NaOH, Ba(OH)2 : + mt nào có ht kết tủa trắng là Ba(OH)2. 0,2 đ + mt nào không ht kết tủa trắng là NaOH 0,2 đ Viết 2 PTHH.( mỗi PTHH 0,2 đ) 0,4 đ 3 a.PTHH: CuSO4. +. 2 NaOH Cu(OH)2. +. Na2SO4. 0,25 đ Mol. 0,15 0,3 0,15 0,25đ b. n. CuSO4 = 24 : 160 = 0,15 ( mol) 0,25 đ m NaOH= 0,3 x 40= 12 (gam) 0,25 đ m dd NaOH= (12 x100%) : 20%= 60 (gam) 0,25 đ c. PTHH: HCl +. NaOH H2O. +. NaCl 0,25 đ mol 0,3 0,3 0,25 đ m HCl. = 36,5 x 0,3 = 10,95 ( gam) 0,25 đ C% = (10,95 : 300) x 100 % = 3,65% 0,5 đ
  8. ĐỀ B. I.TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) có 15 câu. (Mỗi câu 0,33 điểm, đúng 2 câu là 0,67 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B A B C B A D C D A D A C C II. TỰ LUẬN( 5.0 điểm) Câu ĐÁP ÁN Điểm 1 a.Chất nào tác dụng được với Clo là: Fe, Cu( đúng mỗi chất 0,5 đ 0,25 đ) b. Chất nào đẩy được chì ra khỏi dung dịch muối Pb( NO3)2 0,5đ là: Fe 2 -Trích mẫu thử ở mỗi lọ: - Cho giấy quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử: 0,1đ + Mẫu thử làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ: mt HCl. 0,2 đ + Mẫu thử làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh: mt 0,2 đ KOH. + Mẫu thử không làm đổi màu giấy quỳ tím là: KCl., BaCl2. 0,2đ -Sau đó cho dd H2SO4. vào 2 mẫu thử KCl., BaCl2: + mt nào có ht kết tủa trắng là BaCl2. 0,3 đ + mt nào không ht kết tủa trắng là KCl. 0,2 đ Viết 1 PTHH.( viết sai Pt KCl thì trừ 0,1 đ) 0,3 đ 3 a.PTHH: MgSO4. +. 2 KOH Mg(OH)2. +. K2SO4. 0,25 đ Mol. 0,2 0,4 0,2 0,25đ b. n MgSO4 = 24 : 120 = 0,2 ( mol) 0,25 đ m KOH= 0,4 x 56 = 22,4 (gam) 0,25 đ m dd K OH= (22,4 x100%) : 15%= 149,3 (gam) 0,25 đ c . PTHH: HCl +. KOH H2O. +. KCl 0,25 đ mol 0,4 0,4 0,25 đ m HCl. = 36,5 x 0,4 = 14,6 ( gam) 0,25 đ C% HCl = (14,6 : 200) x 100 % = 7,3 % 0,5 đ ĐÁP ÁN HOÁ 9 HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ C
  9. I.TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) có 10 câu.( Bỏ câu 5, 10,12,13,15) (Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 6 7 8 9 11 14 Đáp án C B B D A C D A D A II. TỰ LUẬN( 5.0 điểm) Câu ĐÁP ÁN Điểm 1 c. Chất nào tác dụng được với Clo là: Na, Mg( đúng mỗi 1đ chất 0,125 đ) d. Chất nào đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối 1đ CuCl2 là:Mg 2 -Trích mẫu thử ở mỗi lọ: - Cho giấy quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử: 0,2đ + Mẫu thử làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ: mt H2SO4. 0,4 đ + Mẫu thử làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh: mt 0,4 đ NaOH, Ba(OH)2. + Mẫu thử không làm đổi màu giấy quỳ tím là: KCl. 0,4đ -Sau đó cho dd H2SO4. vào 2 mẫu thử NaOH, Ba(OH)2 : + mt nào có ht kết tủa trắng là Ba(OH)2. 0,4 đ + mt nào không ht kết tủa trắng là NaOH 0,4 đ Viết 2 PTHH.( mỗi PTHH 0,2 đ) 0,8 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2