intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:… ………...…………….. Lớp 9/… MÔN: HÓA HỌC– LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường. B. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit. C. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại. D. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit. Câu 2: Oxit nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Al2O3 B. Na2O C. CuO D. MgO Câu 3: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là: A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. K2O Câu 4: Chất nào sau đây dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO B. MgCO3 C. NaCl D. CaCO3 Câu 5: Chất nào sau đây là oxit axit? A. MgO. B. SO2. C. CaCO3. D. HCl. Câu 6: Khi cho CaO vào nước, ta thu được A. dung dịch CaO. B. dung dịch Ca(OH)2 và Ca(OH)2 không tan. C. chất không tan Ca(OH)2. D. dung dịch Ca(OH)2. Câu 7: Axit sunfuric không được dùng để sản xuất A. tơ sợi. B. phân bón. C. chất tẩy rửa. D. nước khoáng. Câu 8: Tính chất hóa học nào không phải của axit? A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với oxit axit. C. Tác dụng với muối. D. Tác dụng với oxit bazơ. Câu 9: Pha loãng axit sunfuric đặc bằng cách nào? A. Đổ từ từ nước vào axit sunfuric đặc B. Đổ từ từ axit sunfuric đặc vào nước C. Đổ nhanh axit sunfuric đặc vào nước D. Đổ nhanh nước vào axit sunfuric đặc Câu 10: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. Rắn, lỏng, khí B. Rắn và lỏng C. Rắn và khí D. Lỏng và khí Câu 11: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim, ta căn cứ vào khả năng phản ứng của phi kim đó với: A. Oxi B. Hiđro hoặc với kim loại C. Dung dịch bazơ D. Dung dịch muối Câu 12: Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 13: Cho vài giọt dd phenolphtalein không màu vào dung dịch KOH, hiện tượng xảy ra là: A. Không thay đổi màu sắc B. Xuất hiện màu xanh
  2. C. Xuất hiện kết tủa trắng D. Xuất hiện màu đỏ Câu 14: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong cặp chất nào sau đây? A. Na2CO3 và K3PO4 B. Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 Câu 15: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch? A. ZnSO4, H2SO4 B. KCl, Na2SO4 C. CaCl2, NaNO3 D. NaOH, MgSO4 II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: Dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4. Dùng hóa chất nào để làm sạch muối FeSO 4? Giải thích và viết PTHH. Câu 2: Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa : Zn " ZnCl2 " Zn(OH)2 " ZnSO4 " Zn Câu 3: Cho 100g dung dịch CuSO4 có chứa 32g CuSO4 phản ứng vừa đủ với mg dung dịch NaOH 10%. a. Viết PTHH và xác định khối lượng kết tủa thu được. b. Xác định nồng độ phần trăm của chất sau phản ứng. (Cho biết: Cu = 64, S = 32, O = 16, Na =23, H = 1) BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5đ): Đúng 1 câu 0,33đ, 2 câu 0,67đ, 3 câu 1đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B C A B B D B B A B C C D D II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu Đáp án Biểu điểm 1 Dùng lượng sắt (Fe) dư cho vào dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4 0,5đ Khi cho lượng sắt (Fe) dư vào dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4 thì sắt 0,25đ tác dụng với CuSO4 tạo thành kim loại đồng và FeSO4 trong đung dịch không còn chứa CuSO4. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu 0,25đ 2 Zn + HCl " ZnCl2 + H2 0,5đ ZnCl2 + 2NaOH " Zn(OH)2 + 2NaCl 0,5đ Zn(OH)2 + H2SO4 " ZnSO4 + H2O 0,5đ ZnSO4 + Mg " Zn + MgSO4 0.5đ 3.a CuSO4 + 2NaOH " Cu(OH)2 + Na2SO4 0,25đ nCuSO4 = 0,2 mol 0,25đ nCu(OH)2 = 0,2 mol 0,25đ m Cu(OH)2 = 19,6g 0,25đ 3.b md2 NaOH = 160g 0,25đ m Na2SO4 = 28,4g 0,25đ md2spư = 240,4g 0,25đ C%d2spư = 11,81% 0,25đ Tiên An, ngày ……… tháng 12 năm 2023 PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Người ra đề (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2