intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: HÓA 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I (Hết tuần thực học thứ 15) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5 điểm - Phần tự luận: 5 điểm.
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ luậ Tự luận nghiệ nghiệm luận nghiệm m n m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ Tính khối Sản xuất lượng Chủ đề một số Hiểu các chất 1: oxit oxit quan tính chất trọng. trong hóa học Tính chất dung oxit oxit dịch sau phản ứng 1/3 Số câu: 2 c1-2 1c13 c17 1/3 c17 3 2 Số điểm 0.7đ 0.3 1đ Hiểu - Tính Chủ đề tính chất chất hóa 2: Axit viết học của axit được sơ đồ
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ luậ Tự luận nghiệ nghiệm luận nghiệm m n m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số câu: 3-c3-4-5 ¼ ¼ c16 3 1.5 Số điểm 1đ C16 Tính chất hóa học của bazơ Hiểu Chủ đề Thang tính chất 3: Bazơ pH viết Sản xuất được sơ bazơ đồ quan trọng Số câu: 3 c6-7-8 ¼ ¼ c16 3 1.5 Số điểm 1đ C16 - Tính Tính chất hóa Hiểu được Chủ đề học của tính chất khối 4: Muối muối, viết lượng xác định được sơ loại phản mỗi chất đồ ứng trong hh
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ luậ Tự luận nghiệ nghiệm luận nghiệm m n m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số câu: 2 c9-10 ¼ 1 1/3 ¼ c16 3 2.5 Số điểm 0.7đ c16 c14 c17 1/3 c17 Chương II: Kim Loại Tính chất của Hiểu kim loại tính chất Chủ đề Dãy viết Tính 5: Kim hoạt được sơ được loại đọng đồ nồng độ hóa học Tách của kim chất loại Số câu: 2 c11-12 ¼ 1 1/3 ¼ C16 3 2.5 Số điểm C16 C15 C17 1/3 C17
  5. Họ và tên KIỂM TRA CUỐI KÌ I 2023-2024 ………………………………. Môn: HÓA 9 Lớp……….Trường THCS Phù Đổng Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: Chữ ký của giám thị: A. TRẮC NGIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1: Nguyên liệu được dùng để sản xuất vôi sống trong công nghiệp là A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaSO3. Câu 2: Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường. B. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit. C. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại. D. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit. Câu 3: Chất nào sau đây có tính axit? A. Na2SO4. B. K2O. C. Ba(OH)2. D. H3PO4. Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. CuO. B. Ag. C. Zn. D. Mg Câu 5: Quỳ tím chuyển sang màu gì trong môi trường axit? A. Xanh. B. Đỏ. C. Đen. D. Trắng Câu 6: Dãy nào sau đây các chất đều bị phân hủy bởi nhiệt? A. Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3. B. Cu(OH)2, KOH, Mg(OH)2. C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2. D. Ca(OH)2, KOH, NaOH Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa xanh? A. Fe2O3. B. Na2O. C. P2O5. D. SO3. Câu 8: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là
  6. A. Làm quỳ tím hoá xanh. B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo oxit bazơ và nước. Câu 9: Phản ứng hóa học giữa Fe và Cl2 tạo thành loại hợp chất nào sau đây? A. Axit. B. Oxit. C. Bazơ. D. Muối Câu 10: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, hiện tương quan sát được là A. Xuất hiện kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí không màu. C. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu. D. Xuất hiện kết tủa xanh Câu 11: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần khả năng hoạt động hóa học? A. Na, Mg, Zn, Cu, Ag. B. Al, Zn, Na, Fe, Cu. C. Mg, Al, Na, Fe, Cu. D. Pb, Al, Mg, Na, K. Câu 13: Cho MgCO3 vào dung dịch HCl, thấy thoát ra khí X không màu. Khí X có tính chất nào sau đây? A. Làm đục nước vôi trong. B. Cháy được trong không khí. C. Duy trì sự cháy và sự sống. D. Không tan trong nước Câu 14: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây: A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu(OH)2 Câu 15: Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên: A. Zn B. Fe C. Mg D. Ag B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16: Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có). (2đ) Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → FeO → FeSO4 Câu 17: Hòa tan 21,1g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ thu được dung dịch B và 4,48 lít khí H2. (3đ) a. Viết phương trình hóa học và tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.
  7. b. Tính C% của dung dịch HCl đã dùng. c. Tính khối lượng muối có trong dung dịch B. Cho biết: Zn=65, O=16, Cl=35.5 ---------- Hết ----------
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C C A C D B B B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D D C A A B B B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Đáp án Câu 16: 2đ Đúng mỗi phương trình: 0.5đ (Sai cân bằng: Trừ 0.25đ) 1. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 2. FeCl2 + 2NaOH  2NaCl + Fe(OH)2 3. Fe(OH)2  FeO + H2O 4. FeO + H2SO4  FeSO4 + H2O Câu 17: 3đ - Số mol H2: 4.48/22.4= 0.2 mol 0.25đ Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 0.25đ 1mol 2 mol 1 mol 1 mol 0.2mol 0.4mol 0.2mol 0.1mol ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2O 0.25đ 1mol 2 mol 1 mol 0.1mol 0.2mol 0.1mol - Khối lượng Zn: 0.2x65=13g 0.25đ - Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl - Khối lượng ZnO: 21.2-13=8.1g 0.25đ C%=(21.9/200)x100=10.95%0.25đ - Số mol ZnO 8.1/81=0.1 mol 0.25đ - Khối lượng muối thu được - Tổng số mol HCl: 0.4+0.2=0.6 mol 0.5đ (0.1+0.2)x136=40.8g0.5đ - Khối lượng HCl: 0.6x36.5= 21.9g0.25đ Với HS khuyết tật: Làm từ câu trắc nghiệm 1-10 đạt 5 điểm, mỗi câu 0.5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1