intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài : 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu Tên Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm TNKQ TL TNKQ TL 1. Oxit 1 1 2 0 0,7 2. Axit 1 1 0 0,3 3. Bazơ 1 1 0 0,3 1. Các loại hợp chất vô 4. Muối 1 1 2 0 0,7 cơ. 5. Mối quan hệ giữa các 1 1 1 1 2 3,3 loại hợp chất (2đ) (1đ) vô cơ. 6. Tính chất của 1 kim loại. 1 2 2 5 1 3,7 (2đ) 7. Nhôm 1 1 0 0,3 2. Kim loại. 8. Sắt. Gang, 1 1 0 0,3 thép 9. Sự ăn mòn 1 1 0 0,3 kim loại Tổng điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
  2. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN DUY XUYÊN BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài : 45 phút Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Oxit - Tính chất hóa học của oxit; 2 C1, 8 - Xác định được 2 oxit tác dụng với nhau tạo thành muối 2. Axit - Tính chất hóa học của axit; - Xác định được 2 chất tác dụng với nhau sinh ra khí 1 C12 SO2 3. Bazơ - Tính chất hóa học của bazơ 1 C11 1. Các loại 4. Muối - Tính chất hóa học của muối; hợp chất vô - Nhận biết phân N, P, K; 2 C7, 15 cơ. - Hiểu được cách tinh chế muối có lẫn tạp chất 5. Mối quan hệ - Dựa vào tính chất hóa học, biết được mối quan hệ giữa giữa các loại hợp các loại hợp chất vô cơ; chất vô cơ. - Viết được PTHH thực hiện chuyển hóa hóa học; 2 C16, 1 C6 17 - Xác định được môi trường của dd sau phản ứng hóa học; nhận biết được các dd mất nhãn. 6. Tính chất của kim - Tính chất hóa học của kim loại; 1 C2,3,4, 5 C18 2. Kim loại. loại. - Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại; 9,14
  3. - Vận dụng giải thích các hiện tượng của PƯHH; tìm tên kim loại; - Giải được bài tập về hỗn hợp 2 kim loại. 7. Nhôm - Tính chất hóa học của nhôm, có tính chất khác so với các 1 C10 kim loại khác 8. Sắt. Gang, thép - Biết thành phần, tính chất các hợp kim của Fe; 1 C5 9. Sự ăn mòn kim - Biết nguyên nhân dẫn đến kim loại bị ăn mòn và cách 1 C13 loại giúp hạn chế sự ăn mòn kim loại.
  4. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: HÓA HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ? A. CaO. B. CO2. C. SO2. D. P2O5. Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl? A. Zn. B. Fe. C. Ag D. Mg. Câu 3. Hoà tan hết 19,5 gam kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 40,8 gam muối khan. Kim loại M là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 4. Kim loại Na phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành A. kiềm và giải phóng khí hiđro. B. muối và giải phóng khí hiđro. C. bazơ không tan và giải phóng khí hiđro. D. oxit bazơ và khí hiđro. Câu 5. Hàm lượng cacbon trong thép chiếm A. trên 2%. B. từ 2% đến 5%. C. trên 5%. D. dưới 2% Câu 6. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm chứa 200 ml dung dịch H2SO4 1M, dung dịch thu được sau phản ứng có tính chất nào sau đây? A. Không làm đổi màu quỳ tím. B. Làm quỳ tím chuyển xanh. C. Làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng. D. Làm quỳ tím chuyển đỏ. Câu 7. Để tinh chế dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, có thể dùng lượng dư kim loại A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 8. Hai oxit nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối? A. Fe2O3 và CO. B. CO2 và BaO. C. NO2 và CO2. D. MgO và Na2O. Câu 9. Cho 5,85 gam một kim loại A (hóa trị I) phản ứng khí clo dư tạo thành 11,175 gam muối. Kim loại A là: A. Li. B. Na. C. K. D. Ag. Câu 10. Để phân biệt Al và Fe, ta dùng chất nào sau đây? A. dd HCl. B. H2O. C. H2SO4 loãng. D. dd NaOH. Câu 11. Hidroxit nào dưới đây bị nhiệt phân hủy? A. NaOH. B. KOH. C. Fe(OH)3. D. Ca(OH)2. Câu 12. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí SO2? A. Cu và H2SO4 (đặc, nóng). B. Cu và H2SO4 (loãng). C. Fe và H2SO4 (loãng). D. Fe và H2SO4 (đặc, nguội). Câu 13. Biện pháp nào sau đây không hạn chế sự ăn mòn kim loại? A. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Để đồ vật nơi khô ráo. D. Ngâm kim loại trong nước muối. Câu 14. Hiện tượng gì xảy ra khi ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch CuSO4 dư một thời gian? A. Có sủi bọt khí B. Có kết tủa trắng. C. Có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt. D. Có kết tủa màu xanh. Câu 15. Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm? A. KCl. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. (NH2)2CO.
  5. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình). Ghi rõ điều kiện (nếu có). (1) (2) (3) (4) Al2O3 Al AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Câu 17. (1,0 điểm) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau (chứa trong các lọ mất nhãn): NaCl ; NaOH ; H2SO4 ; Ba(OH)2. Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 18. (2,0 điểm) Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu vào dung dịch H2SO4 20% (loãng) vừa đủ, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,84 lít khí H2 (ở đktc). a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% đã dùng (biết khối lượng riêng của dung dịch H2SO4 20% là 1,12 g/ml). (Biết: Mg = 24; Cu = 64; H = 1; S = 32; O = 16; P = 31; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27) --------- Hết---------
  6. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HÓA HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm 1 câu đúng: 0,3đ ; 2 câu đúng: 0,7đ ; 3 câu đúng: 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C C A D D B B C D C A D C D II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu Kiến thức cần đạt Điểm đpnc (1) 2Al2O3 4Al + 3O2 0,5 Criolit to 1 (2) 2Al + 3 Cl 2 2AlCl3 0,5 (2đ) (3) 2AlCl3 + 3NaOH 3NaCl + Al(OH) 3 0,5 (4) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O 0,5 (Lưu ý: cân bằng sai 1 PTHH: - 0,25đ ; Sai 2 điều kiện phản ứng: - 0,25đ) Chỉ dùng quỳ tím nhận biết 4 dung dịch mất nhãn sau: NaCl ; NaOH ; H2SO4 ; Ba(OH)2 - Dùng quỳ tím: + Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4 0,2 2 + Quỳ tím hóa xanh: NaOH ; Ba(OH)2 (*) (1đ) + Quỳ tím không đổi màu: NaCl 0,2 - Dùng H2SO4 nhận biết 2 chất nhóm (*) + Có kết tủa trắng là Ba(OH)2 0,2 Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4↓ + 2H2O 0,2 + Không có kết tủa trắng là NaOH 0,2 a) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 0,25 b) - Số mol H2: 0,35 (mol) 0,25 - Số mol Mg: 0,35 (mol) 0,25 - Khối lượng Mg: 8,4 (g) 0,25 3 - %Mg = 56% ; %Cu = 44% 0,25 (2đ) c) - Số mol H2SO4 : 0,35 (mol) ⇒khối lượng H2SO4 : 34,3 (g) 0,25 ⇒ Khối lượng dd H2SO4 : 171,5 (g) 0,25 ⇒V dd H2SO4 : 153,125 ml 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2