
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 1
download

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình" này nhé. Thông qua đề kiểm tra các bạn sẽ được ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- PHÒNG GD-ĐT THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG TỔ : TOÁN-TIN-KHTN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN HÓA HỌC 9 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 9, khi kết thúc nội dung bài Thực hành:Tính chất hóa học của nhôm và sắt - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 2 câu, vận dụng, vận dụng cao), mỗi câu 0,5 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm, Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). A. MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Nội dung kiến thức Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1. Chủ đề: Oxit 1 1 0,33 2. Chủ đề: Axit 1 1 0,33 3. Chủ đề: Bazo 1 1 0,33 4. Chủ đề: Muối. 1 1 0,33 5. Phân bón hóa học 1 1 0,33 6. Mối quan hệ giữa các 1 1 2 3,0 loại hợp chất vô cơ 7. Luyện tập chương 1 – 1 1 0,33 thực hành 8. Kim loại – dãy hoạt động 1 1 2 0,67 hóa học của kim loại
- MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Nội dung kiến thức Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 9. Nhôm 1 1,0 10. Sắt 1 1 1 2 1,67 11. Hợp kim của sắt: gang, 2 2 0,67 thép 12. Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn 1 1 1 1 1,33 mòn 13. Luyện tập chương 2 – 2 2 0,67 thực hành Số câu 0 câu 12 câu 1 câu 3 câu 2 câu 0 câu 1 câu 0 câu 4 câu 15 câu 19 câu Điểm số 0 4,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 0 1 0 5 5 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
- B. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: ....../....../....... MĐ01 Học sinh làm bài ngay trong tờ giấy này Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 9/...... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào bảng điền kết quả ở phần bài làm. Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần về mức độ hoạt động hóa học: A. Mg, Al, Zn, Fe. B. Na, Al, Mg, Fe. C. Ag, Cu, Zn, Al. D. Cu, Fe, Zn, Al. Câu 2: Ăn mòn kim loại là A. Sự phá hủy kim loại do tác dụng của lực cơ học. B. Sự phá hủy kim loại do tác dụng hóa học của môi trường. C. Sự phá hủy kim loai do tác dụng lí học của môi trường. D. Sự phá hủy kim loại do tác quá trình phân hủy bởi nhiệt. Câu 3: Dãy bazơ nào bị nhiệt phân huỷ tạo oxit và nước: A. Fe(OH)2, Mg(OH)2, NaOH. B. Fe(OH)3, Al(OH)3, KOH. C. Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2. D. Fe(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2. Câu 4: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước sông. B. Nước mưa. C. Nước biển. D. Nước giếng. Câu 5: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng gì? A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần. B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần. C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu. D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần. Câu 6: Hóa chất nào sau đây dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. HCl. B. CaO. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 7: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 5%. B. Từ 2% đến 6%. C. Trên 6%. D. Dưới 2%. Câu 8: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn nhiệt. B. Tính dẫn điện. C. Có ánh kim. D. Tính dẻo. Câu 9: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là: A. đồng. B. lưu huỳnh. C. kẽm. D. thuỷ ngân.
- Câu 10: Sắt không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Lưu huỳnh. B. Axit HNO3 đặc nguội. C. Khí oxi. D. Khí clo. Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với chất gì? A. Dung dịch HCl dư. B. Dung dịch H2SO4 loãng. C. Dung dịch NaOH dư. D. Dung dịch HNO3 loãng. Câu 12: Phản ứng giữa axit và bazo tạo thành A. axit. B. bazơ. C. muối. D. oxit. Câu 13: Thép có đặc điểm nào sau đây? A. Đàn hồi. B. Giòn. C. Không bị ăn mòn. D. Mềm. Câu 14: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào? A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt. B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, ánh kim . C. Tính dẫn nhiệt, có ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 15: Trong các loại phân bón sau, đâu là phân đạm amoni? A. KNO3. B. Ca(H2PO4)2. C. K3PO4. D. NH4Cl. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16 (2,0đ): Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi chuyển đổi hóa học sau: Fe FeCl2 Fe(OH)2FeOFeSO4 Câu 17 (1,0đ): Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: KCl, K2SO4, KOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học. Câu 18 (1,0đ): Hòa tan hết 8,1 (g) nhôm trong 500 ml dung dịch H 2SO4 thu được khí H2 (đktc). Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng. Câu 19 (1,0đ): Hãy nêu biện pháp để tránh sự ăn mòn của vỏ tàu khi đi trên biển? Giải thích? (Al = 27; H=1; S=32; O=16) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm – mỗi câu 0,33 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN II.TỰ LUẬN: (5 điểm). …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… ………………........................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ....................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………................................................................................................ .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ..............
- PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: ...../11/2023 MĐ02 Học sinh làm bài ngay trong tờ giấy này Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 9/…. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào bảng điền kết quả ở phần bài làm. Câu 1: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn điện. B. Tính dẫn nhiệt. C. Có ánh kim. D. Tính dẻo. Câu 2: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần về mức độ hoạt động hóa học: A. Cu, Fe, Zn, Al. B. Ag, Cu, Zn, Al. C. Na, Al, Mg, Fe. D. Mg, Al, Zn, Fe. Câu 3: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước giếng. B. Nước mưa. C. Nước biển. D. Nước sông. Câu 4: Hóa chất nào sau đây dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. NaCl. B. CaO. C. HCl. D. H2SO4. Câu 5: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng gì? A. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần. B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần. C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu. D. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần. Câu 6: Thép có đặc điểm nào sau đây? A. Giòn. B. Đàn hồi. C. Không bị ăn mòn. D. Mềm. Câu 7: Ăn mòn kim loại là A. Sự phá hủy kim loại do tác quá trình phân hủy bởi nhiệt. B. Sự phá hủy kim loại do tác dụng hóa học của môi trường. C. Sự phá hủy kim loai do tác dụng lí học của môi trường. D. Sự phá hủy kim loại do tác dụng của lực cơ học. Câu 8: Phản ứng giữa axit và bazo tạo thành A. oxit. B. axit. C. muối. D. bazơ. Câu 9: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Trên 6%. B. Từ 2% đến 5%. C. Từ 2% đến 6%. D. Dưới 2%. Câu 10: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là:
- A. đồng. B. kẽm. C. lưu huỳnh. D. thuỷ ngân. Câu 11: Sắt không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Axit HNO3 đặc nguội. B. Lưu huỳnh. C. Khí clo. D. Khí oxi. Câu 12: Dãy bazơ nào bị nhiệt phân huỷ tạo oxit và nước: A. Fe(OH)2, Mg(OH)2, NaOH. B. Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2. C. Fe(OH)3, Al(OH)3, KOH. D. Fe(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2. Câu 13: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào? A. Tính dẫn nhiệt, có ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, ánh kim . C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 14: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với chất gì? A. Dung dịch HNO3 loãng. B. Dung dịch H2SO4 loãng. C. Dung dịch NaOH dư. D. Dung dịch HCl dư. Câu 15: Trong các loại phân bón sau, đâu là phân đạm amoni? A. KNO3. B. K3PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4Cl. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16 (2,0đ): Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi chuyển đổi hóa học sau: Al AlCl3 Al(OH)3Al2O3Al2(SO4)3 Câu 17 (1,0đ): Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, Na 2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học. Câu 18 (1,0đ): Hòa tan hết 8,1 (g) nhôm trong 300 ml dung dịch H 2SO4 thu được khí H2 (đktc). Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng. Câu 19 (1,0đ): Hãy nêu biện pháp để tránh sự ăn mòn của vỏ tàu khi đi trên biển? Giải thích? (Al = 27; H=1; S=32; O=16) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm – mỗi câu 0,33 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN II.TỰ LUẬN: (5 điểm). …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… ………………........................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ...........................................................................
- D. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: HÓA HỌC 9 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MĐ01 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Mỗi câu chọn đúng (0,33đ). Nếu 1 câu ghi 2 đáp án thì không có điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN A D B C B B A D C B C C A D D B. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm Câu 16 (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5 (2,0đ) (2) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl 0,5 0,5 (3) Fe(OH)2 FeO + H2O 0,5 (4) FeO + H2SO4 → FeSO4+ H2O Trích mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm, đánh số thứ tự. 0,25 Câu 17 - Cho quỳ tím lần lượt vào 3 ống nghiệm trên. 0,25 (1,0đ) + Mẫu nào làm quỳ tím chuyển màu xanh là KOH. + Mẫu nào làm quỳ tím không chuyển màu là K2SO4 và KCl. - Nhận biết 2 muối bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung dịch nào phản 0,25 ứng xuất hiện chất không tan màu trắng là K2SO4, còn lại là KCl. PTHH: K2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2KCl 0,25 Câu 18 Viết PTHH. (1,0đ) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,25 nAl = 8,1/27 = 0,3 mol 0,25 Theo PTHH: nH2SO4 = 0,45 mol 0,25 0,25 Câu 19 Để tránh sự ăn mòn của vỏ tàu khi đi trên biển, người ta sẽ sơn vỏ tàu để 1,0 tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với nước biển và đóng một thanh kẽm bên hông thân tàu, để khi tiếp xúc với nước biển, kẽm có tính kim loại mạnh hơn sắt nên sự ăn mòn sẽ tập trung vào kẽm, vỏ tàu sẽ không bị ăn mòn.
- PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: HÓA HỌC 9 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MĐ02 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Mỗi câu chọn đúng (0,33đ). Nếu 1 câu ghi 2 đáp án thì không có điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN D D C B B B B C B B A D D C D B. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm Câu 16 (1) 2Al + 2HCl → 2AlCl3 + 3H2 0,5 (2,0đ) (2) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3+ 3NaCl 0,5 0,5 (3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 0,5 (4) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3+ 3H2O Trích mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm, đánh số thứ tự. 0,25 Câu 17 - Cho quỳ tím lần lượt vào 3 ống nghiệm trên. 0,25 (1,0đ) + Mẫu nào làm quỳ tím chuyển màu xanh là NaOH. + Mẫu nào làm quỳ tím không chuyển màu là Na2SO4 và NaCl. - Nhận biết 2 muối bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung dịch nào phản 0,25 ứng xuất hiện chất không tan màu trắng là Na2SO4, còn lại là NaCl. PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 0,25 Câu 18 Viết PTHH. (1,0đ) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,25 nAl = 8,1/27 = 0,3 mol 0,25 Theo PTHH: nH2SO4 = 0,45 mol 0,25 0,25 Câu 19 Để tránh sự ăn mòn của vỏ tàu khi đi trên biển, người ta sẽ sơn vỏ tàu để 1,0 (1,0đ) tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với nước biển và đóng một thanh kẽm bên hông thân tàu, để khi tiếp xúc với nước biển, kẽm có tính kim loại mạnh hơn sắt nên sự ăn mòn sẽ tập trung vào kẽm, vỏ tàu sẽ không bị ăn mòn. ---------- Hết ---------- Duyệt của tổ CM Giáo viên ra đề Phan Thị Ngọc Ngân

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
