Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ I KHỐI LỚP 4 Năm học: 2021- 2022 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, và số kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số câu 3 1 2 1 1 5 3 1. Con người Số và sức khoẻ điểm 1,5 0,5 1 1 1,5 2,5 3,0 2. Vật chất Số câu 1 3 1 1 4 1 và năng Số điểm 0,5 2 1,5 0,5 2,5 2,0 lượng Số câu 4 1 5 1 1 1 9 4 Tổng Số 2 0,5 3 1 1,5 0,5 5 5 điểm
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: KHOA HỌC Họ và tên học sinh.............................................................................................Lớp ....... Trường: Tiểu học Quyết Thắng Điểm Nhận xét Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1 . Phát biểu nào sau đây là đúng về vai trò của chất bột đường? M1 A. Giúp cơ thể phòng chống bệnh. B. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa. C. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể. D. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số vi-ta-min ( A,D,E,K) Câu 2: Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường là: M1 A. Gạo, ngô, bánh mì, lạc, mì sợi. B. Khoai lang, khoai tây, gạo, ngô, bánh mì. C. Gạo, ngô, chuối, khoai lang, đậu nành. D. Đậu phụ, gạo, ngô, khoai lang, khoai tây. Câu 3: Nước trong tự nhiên tồn tại ở những thể nào? M1 A. Ở một thể: lỏng. B . Ở hai thể: lỏng và khí. C. Ở hai thể: lỏng và rắn. D. Ở ba thể: lỏng, khí và rắn. Câu 4: Theo em, trong các loại nước dưới đây, nước nào dùng tốt cho sức khỏe?(M2- 0,5đ) a. Nước mưa b.Nước giếng c.Nước máy d.Nước sông Câu 5: Nước bay hơi kém trong điều kiện nào? (M2) A. Nhiệt độ cao B. Không khí khô C. Thoáng gió D. Không khí ẩm Câu 6: Con người dùng nước để làm gì? M1 A. Sinh hoạt hàng ngày và vui chơi giải trí B. sản xuất công nghiệp C. Trồng trọt. D. Tất cả các ý trên. Câu 7: Món ăn nào sau đây chứa nhiều đạm: (M1-0,5đ) a. Rau luộc b. Sinh tố dưa hấu c. Thịt gà rán d. Ngô luộc Câu 8: Viết chữ Đ vào ô trống trước câu đúng. Viết chữ S vào ô trống trước câu sai. M2 a) Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất dinh dưỡng nhất định ở những tỉ lệ khác nhau, vì vậy cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn để cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.
- b) Không một loại thức ăn nào có thể cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể dù thức ăn đó chứa nhiều chất dinh dưỡng. c) Hằng ngày, chỉ cần ăn một loại thức ăn mà ta thích là đảm bảo có sức khỏe tốt, không cần cầu kì thay đổi món ăn. d) Thay đổi món ăn vừa giúp ta ngon miệng, vừa cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể. Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm cho phù hợp (M2) - Không khí gồm 2 thành phần chính là khí ………. duy trì sự cháy và khí ………. không duy trì sự cháy. Câu 10: Nối 1 ý ở cột A với 1ý ở cột B sao cho thích hợp: (M3) A B 1) Nhóm thức ăn cần ăn đủ 2) Nhóm thức ăn cần ăn vừa phải a ) lương thực, rau, quả chín 3) Nhóm thức ăn cần ăn có mức độ 4) Nhóm thức ăn cần ăn ít và ăn hạn b) đường, muối chế Câu 11: Những việc làm nào dễ dẫn đến mắc bệnh lây qua đường tiêu hóa? (M1-0,5đ) a. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. b.Ăn thức ăn ôi, thiu; ăn cá sống, thịt sống; uống nước lã. c.Đại tiểu tiện và đổ rác đúng nơi quy định. d. Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, thường xuyên dọn dẹp sạch sẽ nơi đại tiểu tiện, giữ vệ sinh chuồng gia súc, gia cầm. Câu 12: Điền vào chỗ chấm cho phù hợp (M 3) Viết từ hai ví dụ về: a) Con người sử dụng nước trong việc vui chơi giải trí: .............................................................................................. b) Con người sử dụng nước trong sản xuất nông nghiệp: .......................................................................................... Câu 13: Để phòng tránh tai nạn đuối nước trong cuộc sống hằng ngày ta cần làm gì? M3 ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................. Câu 14: Tại sao quần áo ướt muốn nhanh khô phải phơi ngoài trời nắng? (M4)
- ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: KHOA HỌC BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 11 Đáp án C B D C D D C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 8: 1 điểm (Cứ 1 ý đúng được 0,25 điểm): Đ-Đ-S-Đ Câu 9: 1 điểm (Cứ 1 ý đúng được 0,5 điểm): Ô-XI ; NI-TƠ Câu 10: 1 điểm (Cứ 1 ý đúng được 0,5 điểm): 1 -a ; 4 -b Câu 12: 1 điểm (Cứ 1 việc đúng được 0,25 điểm): Câu 13: 1,5 điểm Trả lời: Để phòng tránh tai nạn đuối nước trong cuộc sống hằng ngày ta cần: - Không chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối. Giếng nước phải xây thành cao, có nắp đậy. Chum vại, bể nước phải có nắp đậy.(0,5đ) - Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông đường thủy. Tuyệt đối không lội qua suối khi trời mưa lũ, giông bão.(0,5đ) - Chỉ tập bơi và hoặc bơi ở bể có người lớn và phương tiện cứu hộ, tuân thủ các quy định của bể bơi, khu vực bơi (0,5đ) Câu 14: 0,5 đ Tại sao quần áo ướt muốn nhanh khô phải phơi ngoài trời nắng? (M4) - Quần áo ướt muốn nhanh khô phải phơi ngoài trời nắng vì dưới tác động của ánh nắng mặt trời, nước bốc hơi và bay ra khỏi quần áo nhanh hơn nên quần áo sẽ nhanh khô hơn. (0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn