Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
lượt xem 4
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2022-2023 MÔN KHOA HỌC – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 4A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: (0,5đ) Những yếu tố cần để duy trì sự sống của con người là: A. Khí ô-xi và thức ăn. B. Nước uống, thức ăn và ánh sáng. C. Khí ô-xi, nước uống, thức ăn và ánh sáng. D. Khí các-bô-nic, thức ăn, ánh sáng và nước. Câu 2: (0,5đ) Nước có thể tồn tại ở những thể nào? A. Thể lỏng B. Thể rắn C. Thể khí D. Cả 3 đáp án trên Câu 3: (0,5đ) Chất nào sau đây tan trong nước? A. Cát B. Bột mì C. Bột gạo D. Muối ăn Câu 4: (0,5 đ) Thức ăn chứa nhiều chất bột đường là: A. Thịt, cá, trứng, cua B. Đậu cô ve, đậu nành, rau cải. C. Gạo, bún, khoai lang, ngô D. Bưởi, cam, chanh Câu 5: (0,5 đ) Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng, cần: A. Ăn nhiều thịt, cá B. Ăn nhiều hoa quả C. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí D. Không ăn thịt, cá Câu 6: (0,5 đ) Nguyên nhân làm nguồn nước bị ô nhiễm: A. Xả rác, phân, nước thải bừa bãi. B. Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu; nước thải của các nhà máy không qua xử lí, xả thẳng xuống ao, hồ. C. Khói bụi từ khí thải từ các nhà máy, xe cộ, … làm ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước mưa. D. Tất cả các ý trên. Câu 7: (0,5 đ) Để phòng tránh tai nạn đuối nước, chúng ta cần: A. Lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão. B. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối. C. Không chơi gần ao hồ; tập bơi; chỉ bơi khi có người lớn giám sát D. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước
- Câu 8: (0,5 đ) Thịt, cá, tôm, cua rất giàu chất: A. Chất xơ. B. Chất đạm C. Chất bột đường. D. Vi-ta-min Câu 9: (1đ) Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho thích hợp: A B 1. Thiếu chất đạm a. Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa. 2. Thiếu vi-ta-min A b. Bị còi xương. 3. Thiếu i-ốt c. Bị suy dinh dưỡng. d. Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị 4. Thiếu vi-ta-min D bướu cổ. Câu 10: (1đ) Chọn các từ thích hợp (mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước) vào chỗ chấm: Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ........................................... thành những ........................................ rất nhỏ, tạo nên các ............................................. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành ..................................... II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 9: (2đ) Những việc nên làm để tiết kiệm nước: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 10: (2đ) Để phòng tránh tai nạn đuối nước, ta cần phải làm gì? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA
- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC – LỚP 4 I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi ý khoanh đúng cho 0,5 điểm: Câu 1 : (0,5 điểm) C Câu 2 (0,5 điểm) D Câu 3: (0,5 điểm) D Câu 4: (0,5 điểm) C Câu 5: (0,5 điểm) C Câu 6: (0,5 điểm) D Câu 7: (0,5 điểm) C Câu 8 (0,5 điểm) B Câu 9 (1 điểm) A B 1. Thiếu chất đạm a. Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa. 2. Thiếu vi-ta-min A b. Bị còi xương. 3. Thiếu i-ốt c. Bị suy dinh dưỡng. d. Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị 4. Thiếu vi-ta-min D bướu cổ. Câu 10 (1 điểm) Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên các đám mây. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa. II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 9: (2 điểm) Những việc nên làm để tiết kiệm nước là: - Chỉ lấy lượng nước vừa đủ dùng khi tắm rửa, vệ sinh hàng ngày. - Khóa vòi nước khi đang rửa tay hoặc đánh răng. - Tiết kiệm số lần xả nước ở toa lét - Khi phát hiện ra nước bị rò rỉ, phải báo ngay với người lớn. - Tái sử dụng nước tắm hoặc giặt quần áo để xả toa lét, cọ nhà vệ sinh.... Câu 10 (2 điểm) : - Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông đường thuỷ. - Không chơi đùa gần ao hồ, sông suối. Giếng nước phải được xây thành cao, có nắp đậy. Chum vại , bể nước phải có nắp đậy. - Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ , tuân thủ các quy định của bể bơi, khu vực bơi.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 639 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 461 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 355 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 519 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 377 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 282 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 228 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn