intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tề Lỗ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tề Lỗ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tề Lỗ

  1.                                                                                   TRƯỜNG TIỂU HỌC TỀ LỖ *****&**** ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC – LỚP 4 ( Thời gian: 40 phút) Điểm Họ và tên:……………………………………….. Lớp:………… I. Trắc nghiệm *Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất hoặc trả lời câu hỏi: Câu1. Thức ăn có mấy nhóm chính ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần: A. Giữ vệ sinh môi trường, cá nhân, ăn uống B. Mua thuốc để uống C. Đi ăn ở các quán vỉa hè D. Quét dọn vệ sinh trong nhà Câu 3. Để phòng tránh tai nạn đuối chúng nước ta cần: A. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối. B. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão. C. Tập bơi, hoặc bơi ở bất cứ ở đâu chỉ cần có phương tiện cứu hộ. D. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước Câu 4. Không khí có những tính chất gì? A. Có màu trắng, không có mùi, không có hình dạng nhất định B. không có màu, có mùi tanh, không có hình dạng nhất định C. Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. D. không có màu, có mùi tanh, có hình dạng nhất định Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến mắc bệnh biếu cổ là: A. Do thiếu i- ốt B. Do thiếu vi- ta- min C C. Do ăn quá nhiều D. Do thiếu vi- ta- min A Câu 6. Tính chất nào sau đây là tính chất của nước: A. Là chất khí, không màu, không mùi, không vị B. Là chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị C. Là chất rắn trong suốt, không màu, không mùi, không vị D. Là chất lỏng. có màu trắng đục, không mùi, không vị Câu 7. Điều kiện để duy trì sự cháy là ?
  2. A. Cần khí ni- tơ B. Cần khí các- bô- níc C. Cần nước D. Cần khí ô- xi Câu 8. Trước khi bơi em cần làm gì ? A. Uống nước thật nhiều C. Ăn thật no B. Khởi động kĩ D. Nhịn đói II. Tự luận Câu 9. Khi bị bệnh cơ thể có những biểu hiện gì ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ Câu 10. Em hãy nêu quá trình trao đổi chất ở người ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 11. Em hãy vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 12. Nếu em thấy bạn mình luôn xả nước lãng phí thì em sẽ làm gì ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn Khoa học – Lớp 4 Câu / Đáp án Điểm Câu 1: D (0,5điểm) Câu 2: A (0,5điểm) Câu 3: B (0,5điểm) Câu 4: C (0,5điểm) Câu 5: A (1điểm) Câu 6: B (1điểm) Câu 7: D (1điểm) Câu 8: B (1 điểm) Câu 9: Mệt mỏi, chán ăn, khó chịu, hắt hơi, chảy nước mũi, không (1 điểm) muốn ăn, đau trong người, nôn, tiêu chảy, sốt,… Câu 10: Cơ thể người lấy vào: khí ô-xi, thức ăn, nước uống. Thải ra (1 điểm) môi trường: khí các-bô-níc, phân, nước tiểu. Câu 11: (1 điểm) mây trắng ngưng tụ mây đen bốc hơi rơi xuống Nước mưa Câu 12. (1 điểm) - Khuyên bạn không nên xả nước lãng phí. - Nói cho bạn nghe về vai trò của nước đối với cuộc sống   
  4.   MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHKI MÔN KHOA HỌC Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL kĩ năng điểm Số câu 1 1 1. Trao 1,0 đổi chất ở Số điểm 1,0đ đ người Câu số 10 10 Số câu 1 1 2 2. Dinh Số điểm 0,5đ 1,0đ 1,5đ dưỡng Câu số 1 5 1,5 Số câu 1 1 2 3. Phòng Số điểm 0,5đ 1,0đ 1,5đ bệnh Câu số 2 9 2 4. An toàn Số câu 1 1 2 trong cuộc Số điểm 0,5đ 1,0 1,5đ sống Câu số 3 8 3,9 Số câu 1 1 1 1 2 1,0 5. Nước Số điểm 1,0đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ đ Câu số 6 11 12 6 11,12 Số câu 1 1 2 6. Không Số điểm 0,5đ 1,0đ 1,5đ khí Câu số 4 7 4,7 Số câu 4 4 1 2 1 8 4 Tổng 2,0 Số điểm 2,0đ 4,0đ 1,0 1,0đ 6,0đ 4,0đ đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0