intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phạm Phú Thứ

Chia sẻ: Hương Hoa Cỏ Mới | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phạm Phú Thứ được TaiLieu.VN sưu tầm và chọn lọc nhằm giúp các em học sinh lớp 5 luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và biên soạn đề thi. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phạm Phú Thứ

  1. Trường Tiểu học Phạm Phú Thứ     BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I                                                                       Năm học 2021 ­ 2022 Họ và tên HS:………………                MÔN: KHOA HỌC – LỚP 5 Lớp: 5/                                                         Thời gian làm bài:  40 phút                                                                      Ngày kiểm tra:                     . Điểm: Nhận xét của giáo viên: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM   Hãy  khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi  sau: 1. Giữa nam và nữ khác nhau về cấu tạo cơ quan nào?  A­ Cơ quan tiêu hóa.  B­ Cơ quan thần kinh.  C­ Cơ quan tuần hoàn.  D­ Cơ quan sinh dục. 2­Tuổi dậy thì là gì?   A­ Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về thể chất.           B­ Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ  xã hội.   C­ Là tuổi mà cơ thể thích ăn, ngủ.   D­ Là tuổi mà cơ  thể  có nhiều biến đổi về  mặt thể  chất, tinh thần, tình  cảm và mối quan hệ xã hội. 3­Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?    A­ Làm bếp giỏi .     B­ Chăm sóc con cái.    C­ Mang thai và cho con bú.    D­ Thêu, may giỏi. 4­ Cần đối xử với người nhiễm HIV như thế nào?    A­ Không nên xa lánh và phân biệt đối xử với họ.  B­ Xa lánh, không tiếp xúc.           C­ Tiếp xúc với họ nhưng phải đứng xa ra.              D ­ Phải thường xuyên cho tiền họ.      5­ Khoanh vào câu trả lời đúng:
  2.    Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết có tên là:  A­ Muỗi a­nô­phen .     B­ Muỗi vằn.     C­ Muỗi đen.   D­ Cả ba loại muỗi trên.     6­Tìm chữ cái cho các ô trống dưới đây để khi ghép lại được câu trả lời   đúng cho câu hỏi sau:   Bệnh nào do một loại vi rút gây ra và bị lây truyền do muỗi vằn?(Điền   có dấu thanhđầy đủ) 7­Khoanh vào câu trả lời đúng: Những đồ dùng làm bằng chất dẻo :          A­ Áo, khăn, giày da, mũ.                              B­ Áo mưa, bàn gỗ, ghế nhựa.             C­ Li nhựa, bàn nhựa, dép nhựa.                    D­ Li thuỷ tinh, rổ, thau, nồi. 8­Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:           Để phòng tránh bị xâm hại ta cần :     Không đi một mình nơi tối tăm vắng vẻ.     Không ở trong phòng kín một mình với người lạ.     Ai rủ đi đâu cũng được miễn là có tiền.             Có thể đi nhờ xe của một người mới quen. 9­Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:     Mây, song thường dùng làm dây điện.     Đồng, nhôm thường dùng làm dây điện.     Đá vôi dùng để tạc tượng, làm xi măng.     Đá cuội dùng để tạc tượng. 10­Điền các từ cho dưới vào chỗ chấm sao cho phù hợp:             Cao su tự nhiên được chế biến từ……………………….Cao su nhân tạo  thường đựơc chế biến từ………………………………….Cao su có tính………. Ít bị biến đổi khi gặp………………………….,không tan trong……………. (nước; nhựa cây cao su ; đàn hồi ; nóng, lạnh ; than đá, dầu mỏ.) II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 11 (1đ). Nêu một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại.  Câu 12 (1đ). Để phòng chống bệnh dịch covid­19, cần thực hiện tốt “5k”,   em hãy cho biết “5K” gồm những gì? …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM MÔN KHOA HỌC LỚP 5 CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2021 ­ 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1(1đ) Cơ quan sinh dục. Câu 2(1đ) Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần,   tình cảm và mối quan hệ xã hội. Câu 3(0,5)Mang thai và cho con bú. Câu 4(0,5đ) Không nên xa lánh và phân biệt đối xử với họ.  Câu 5(0,5đ)  Muỗi vằn.  Câu 6(1đ)  Trưởng  thành. Câu 7(0,5đ)  Li nhựa, bàn nhựa, dép nhựa.  Câu 8(1đ)    Đ Đ S S Câu 9(1đ)   S Đ Đ S Câu 10(1đ)  nhựa cây cao su; than đá, dầu mỏ; đàn hồi ; nóng, lạnh; nước. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 11(1đ) Phần bài học trang 39 SGK Câu 12(1đ) Trả lời “5K” gồm: 1. Khẩu trang; 2. Khử khuẩn; 3. Không tụ  tập đông người; 4. Khoảng cách; 5. Khai báo y tế. Nếu HS trả   lời được 4/5 ý  cho 0,5 điểm. dưới 4 ý không cho điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2