Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Đa 3
lượt xem 5
download
“Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Đa 3” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Đa 3
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: KHOA HỌC LỚP: 5 Năm học: 2021 2022 ***** Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ TN TL TN TL TL TN TL TN TL năng S ố câu và Số câu Sự sinh ssố ản và phát 3 3 điủểa c triển c m ơ thể Số điểm 3.0 3,0 Số câu An toàn trong cuộc 1 1 1 1 2 sống Số điểm 1.5 1.0 1.0 1.0 2.5 Số câu Đặc điểm của một 1 1 1 2 1 số vật liệu thường dùng 1.0 1.0 1.5 2.0 1.5 Số điểm Số câu 1 4 2 2 6 3 Tổng Số điểm 4.0 2.0 2.5 1.5 6.0 4.0
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường Tiểu học Phú Đa 3 NĂM HỌC: 2021 2022 Họ và tên: ......................................... Môn: KHOA HỌC Lớp: 5 Lớp: 5/..... Thời gian làm bài: 35 phút Giám sát kiểm tra 1:………………………...........Giám sát kiểm tra 2……………………………... Điểm Giáo viên nhận xét Bằng số:……….. ……………………………………………………………………………….. Bằng chữ:……… ……………………………………………………………………………….. GV đánh giá 1:……………………GV đánh giá 2:…………………….. Phần I: Trắc nghiệm: (6 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1 . Phụ nữ có thai cần tránh sử dụng chất nào dưới đây? A. Chất đạm. B. Chất kích thích. C. Chất béo. D. Vitamin và muối khoáng. Câu 2 . Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là: A. Thụ thai. B. Sự thụ tinh. C. Hợp tử. D. Bào thai. Câu 3 . Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào? A. Từ 10 đến 15 tuổi. B. Từ 15 đến 19 tuổi. C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 10 đến 19 tuổi. Câu 4 . Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết: A. Do vi rút. B. Do một loại kí sinh trùng. C. Muỗi Anôphen. D. Muỗi vằn. Câu 5 . Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ:
- A. Than đá dầu mỏ. B. Nhựa cây cao su. C. Nhà máy sản xuất cao su. D. Tất cả các ý trên. Câu 6 . Trong tự nhiên, sắt có ở đâu? A. Quặng sắt. B. Thiên thạch rơi xuống Trái Đất. C. Lò luyện sắt. D. Ý A và B đúng. Phần II: Tự luận: (4 điểm) Câu 1. Theo em chúng ta phải có thái độ thế nào đối với người nhiễm HIV/AIDS và gia đình họ? .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. Câu 2 . Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại? .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. Câu 3. Em hãy nêu tính chất của đá vôi? Đá vôi dùng để làm gì? .................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: KHOA HỌC LỚP: 5 Năm học: 2021 2022 ***** Phần I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C A B D Điểm 1 1 1 1 1 1 Phần II: Tự luận: (4 điểm) Câu 1. (1 điểm): Theo em chúng ta phải có thái độ thế nào đối với người nhiễm HIV/AIDS và gia đình họ? Trả lời: Hiểu HIV/AIDS không lây qua tiếp xúc thông thường nên chúng ta không được phân biệt, đối xử với người nhiễm HIV/AIDS đặc biệt là trẻ em, người bệnh cần được hỗ trợ, chăm sóc của gia đình, bạn bè, làng xóm,…Điều đó sẽ làm cho người bệnh sống lạc quan, có ích cho bản thân và gia đình. Câu 2. (1,5 điểm): Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại? Trả lời: Một số điểm cần chú ý để tránh bị xâm hại: Không đi chơi 1 mình nơi tối tăm, vắng vẻ. Không ở trong phòng kín một mình với người lạ. Không nhận tiền quà, sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không biết lí do. Không đi nhờ xe người lạ. Không để người lạ vào nhà nhất là khi ở nhà một mình. (Học sinh trả lời được 3 ý thì được điểm tối đa)
- Câu 3. (1,5 điểm): Em hãy nêu tính chất của đá vôi? Đá vôi dùng để làm gì? Trả lời: Đá vôi không cứng lắm, dưới tác dụng của axít đá vôi sủi bọt. (0,5 điểm) Đá vôi được dùng để lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết,…(1 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn