intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa

  1. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2022-2023 MÔN KHOA HỌC – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 5A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. (0,5đ) Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được? A. Làm bếp B. Chăm sóc con C. Mang thai và cho con bú D. Thêu và may giỏi Câu 2. (0,5đ) Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào? A. Từ 10 đến 15 tuổi. B. Từ 10 đến 19 tuổi. C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 15 đến 19 tuổi. Câu 3. (0,5đ) Các đồ vật được làm bằng đất nung gọi là gì? A. Đồ sành B. Đồ sứ C. Đồ gốm D. Đồ thủy tinh Câu 4. (0,5đ) Khói thuốc lá có thể gây ra những bệnh gì? A. Bệnh về tim mạch B. Ung thư phổi C. Viêm phế quản D. Tất cả các bệnh trên ở A, B, C Câu 5. (0,5đ) Vật liệu nào dùng để làm săm lốp ô tô, xe máy? A. Tơ sợi B. Cao su. C. Chất dẻo. D. Chất nhựa Câu 6. (0,5đ) Tác hại của thuốc lá điện tử đến học sinh? A. Tác động xấu nghiêm trọng đến hệ hô hấp, tim mạch và sự phát triển não bộ của trẻ em và trẻ vị thành niên, thậm chí còn gây tử vong. B. Không có tác hại gì. C. Giúp cơ thể khỏe mạnh D. Cả 3 ý trên Câu 7. (1đ) Nối các đáp án đúng. Muỗi vằn Truyền bệnh sốt rét Muỗi a - no - phen Truyền bệnh sốt xuất huyết Câu 8. (1đ) Thép có đặc điểm là: A. Cứng B. Không thể bị gỉ C. Bền D. Dẻo
  2. Câu 9. (1đ) Điền các từ: “ăn chín, rửa tay sạch, tiêu hóa, uống sôi” vào chỗ chấm sao cho phù hợp. Bệnh viêm gan A lây qua đường ………..…..… Muốn phòng bệnh cần: ……… ……………...…………................... trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Cần làm gì để đề phòng bệnh sốt xuất huyết? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 2. (1,5 đ) Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 3. (1 đ) Em có thể làm gì để thực hiện tốt an toàn giao thông? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC – LỚP 5 I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi ý khoanh đúng cho 0,5 điểm: Câu 1 : C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: A Câu 7: Muỗi vằn Truyền bệnh sốt rét Muỗi a – no - phen Truyền bệnh sốt xuất huyết Câu 8: A, C, D Câu 9: Thứ tự điền: tiêu hóa, ăn chín, uống sôi, rửa tay sạch II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1 (1,5điểm) Trả lời: Những việc cần làm để đề phòng bệnh sốt xuất huyết là: - Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. - Diệt muỗi, diệt bọ gậy. - Ngủ phải nằm màn, tránh để muỗi đốt. Câu 2 (1,5điểm) Trả lời: - Không đi chơi 1 mình nơi tối tăm, vắng vẻ. - Không ở trong phòng kín một mình với người lạ. - Không nhận tiền quà, sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không biết lí do. - Không đi nhờ xe người lạ - Không để người lạ vào nhà nhất là khi ở nhà một mình. Câu 3 (1 điểm) Trả lời: - Tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật Giao thông đường bộ - Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông đường bộ (Đi đúng phần đường quy định, đội mũ bảo hiểm... ) - Thận trọng khi đi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu. - Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0