intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1.   TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  MÔN KHTN6 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 60 phút Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Thế nào là vật liệu? A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày. B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, ...  C.    Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng   như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những  sản phẩm phục vụ cuộc sống. D. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau. Câu 2. Gang và thép đều là hợp kim tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon,  gang cứng hơn sắt, Vì sao gang ít sử dụng trong các công trình xây dựng? A.Vì gang được sản xuất ít hơn thép. B. Vị gang khó sản xuất hơn thép. C. Vì gang dân nhiệt kém hơn thép.  D .   Vì gang giòn hơn thép.  Câu 3. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?  A .   Đất sét.  B. Gạch xây dựng. C. Ngói. D. Xi măng. Câu 4. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Thuỷ tỉnh. B. Thép xây dựng. C. Nhựa composite.  D . Xi măng.     Câu 5.  Nhôm được dùng làm giấy gói thực phẩm bánh , kẹo, .. vì có tính chất  sau: A. Dẫn nhiệt  B.  Tính d   ẻo  C. Tính ánh kim D. Dẫn điện Câu 6. Tính chất nào sau đây  thuộc về tính chất hóa học? A. Tính ánh kim.  B.  Tính       cháy được.  C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Tính tan trong nước.
  2. Câu 7. Khi dùng gỗ  để làm củi đun nấu thì người ta sẽ gọi gỗ là A. vật liệu. B. nguyên liệu.  C.  nhiên li   ệu.  D. phế liệu. Câu 8. Cho các sinh vật sau: Trùng roi, trùng roi,cây ổi, con rắn, trùng giày, vi  khuẩn đường ruột, cây lúa nước, con ốc sên. Các sinh vật thuộc nhóm cơ thể đa  bào là: A. Trùng roi, vi khuẩn đường ruột, cây lúa nước, con ốc sên.  B.  Con r   ắn, cây lúa nước, cây ổi, con ốc sên  C. Cây ổi, con rắn, trùng giày, cây lúa nước. D. Cây ổi, con rắn, con ốc sên, vi khuẩn đường ruột Câu 9. Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước? A. Dùng máy li tâm.  B.  L   ọc.  C. Cô cạn. D. Chiết. Câu 10. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản, số tế bào con được tạo ra la bao  nhiêu? A. 4  B.  2.    C. 6 D. 8 Câu 11. Sơ đồ nào thể hiện mối quan hệ của các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa  bào từ nhỏ đến lớn? A. tế bào ­> cơ quan ­> mô ­> hệ cơ quan ­> cơ thể. B. tế bào ­> mô­> cơ quan ­> cơ thể ­> hệ cơ quan  C.  t  ế bào ­> mô­> cơ quan ­> hệ cơ quan ­> cơ thể.  D. mô ­> tế bào ­> cơ quan ­> hệ cơ quan ­> cơ thể. Câu 12.Cấu tạo chính của tế bào gồm: A. Tế bào chất, vùng nhân. B. Tế bào chất, màng tế bào  C.  T  ế bào chất, màng tế bào, nhân hoặc vùng nhân.  D. Tế bào chất, màng tế bào, màng nhân. Câu 13. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Gạch B. Bàn ghế C. Bình hoa  D.  Đ   ất sét  Câu 14. Cấu tạo chính của tế bào nhân sơ gồm: A. Tế bào chất, màng tế bào, màng nhân. B. Tế bào chất, vùng nhân.  C.  T  ế bào chất, màng tế bào, vùng nhân. 
  3. D. Tế bào chất,vùng nhân Câu 15. Chức năng của chất tế bào là gì? A. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.  B .   Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.  C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và là nơi diễn ra các hoạt động  sống của tế bào. D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 16.Xăng, dầu, cồn  được xếp vào nhóm nhiên liệu nào dưới đây?  A.  Nhiên li   ệu lỏng  B. Nhiên liệu rắn. C. Nhiên liệu rắn, nhiên liệu lỏng. D. Nhiên liệu khí Câu 17. Khí oxygen có đặc điểm và tính chất gì?  A.  Là ch   ất khí, không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí, ít tan trong   nước. B. Là chất khí, không màu, có vị, nhẹ hơn không khí. C. Là chất rắn, không màu, không vị, nặng hơn không khí, ít tan trong nước D. Là chất lỏng, không màu, có vị, nhẹ hơn không khí. Câu 18. Nhóm cây trồng nào sau đây  được xem là cây lương thực?  A.  Lúa g   ạo, ngô, khoai, lúa mì  B. Mía, củ cải đường, nho C. Chuối, táo, cam D. Bông, cao su,đay Câu 19. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm)  nhất? A. Gạo, ngô, lúa mì B. Rau xanh,mía  C. Th  ịt, cá, trứng  D. Gạo và rau xanh. Câu 20. Lipid( chất béo) có trong nhóm thực phẩm nào sau :  A.Thịt, cá, trứng , sữa  B .  Dầu , mỡ, lạc, vừng  C. Nho, táo, xoài, chuối D. Gạo, ngô, lúa mì Câu 21. Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết? A. Nước ngọt B. Nước khoáng.
  4.  C .    N   ước cất  D. Nước biển. Câu 22. Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch? A. Hỗn hợp nước đường. B. Hỗn hợp nước muối,  C .   Hỗn hợp bột sắn và nước khuấy đều.  D. Hỗn hợp nước và rượu. Câu 23. Phương pháp cô cạn được dùng để tách hỗn hợp các chất nào sau đây A.Rượu và nước  B.  Mu   ối ăn và nước  C. Cát và nước D. Dầu ăn và nước Câu 24. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng. B.Hoà tan đường vào nước.  C.  Đun nóng đ   ường tới lúc xuất hiện chất màu đen.  D. Cô cạn nước đường thành đường. Câu 25. Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết? A. Bột canh  B.  Mu   ối tinh  C. Hạt nêm D. Nước thiên nhiên Câu 26. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Hydrogen. B. Carbon dioside C. Oxygen.  D.  Nitrogen.     Câu 27. Hơi nước trong không khí đọng lại thành giọt sương trên lá buổi sớm  mai đó là hiện tượng gì? A. Sự sôi. B. Nóng chảy. C. Đông đặc.  D.  Ng   ưng tụ  Câu28. Một que kem khi để ở ngoài không khí sẽ xảy ra hiện tượng gì?  A.  Nóng ch   ảy.  B. Sự sôi.      C. Ngưng tụ               D. Đông đặc. Câu 29. Cơ thể đơn bào là: A. con giun đất.  B.  trùng roi.     C. cây phượng. D. con chó. Câu 30. Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi: Ở tế bào thực vật, bào quan chứa  sắc tố có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng để quang hợp là gì?
  5. A. (1) Màng tế bào B. (3) Nhân C. (2) Chất tế bào  D.  (4) L   ục lạp  Câu 31. Người ta khai thác khí đốt để cung cấp cho nhu cầu, cuộc sống của con  người. Lúc đó khí đốt được gọi là: A. vật liệu. B. nguyên liệu.  C.  nhiên li   ệu.  D. vật liệu hoặc nguyên liệu. Câu 32. Chức năng của màng tế bào là gì?  A.  B   ảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.  B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và là nơi diễn ra các hoạt động  sống của tế bào. D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 33. Những biện pháp nào dưới đây không góp phần làm giảm thiểu ô  nhiễm môi trường không khí?  A. Cắt giảm lượng khí thải từ các hoạt động công nghiệp B. Trồng nhiều cây xanh  C.  Tăng c   ường sử dụng các phương tiện như ô tô, xe máy  D. Không đốt các chế phẩm nông nghiệp Câu 34. Những vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống được gọi là  A.  v   ật thể nhân tạo  B. vật hữu sinh C. vật thể tự nhiên D. vật vô sinh Câu 35. Chất tinh khiết được tạo ra từ: A. hai hay nhiều chất lỏng không tan trong nhau. B. các hạt chất rắn phân tán lơ lửng trong nước.  C.  m   ột chất duy nhất.  D. hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau. Câu 36. Dầu giấm, viên nang dầu cá là:  A.  nhũ t   ương.  B. chất tinh khiết. C. dung dịch. D. huyền phù. Câu 37. Để đo nhiệt độ ta dùng dụng cụ nào? A. Đồng hồ.  B.  Nhi   ệt kế . C. Cân. D. Thước  dây. Câu 38. Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách dầu ăn ra khỏi  nước? A. Dùng máy li tâm. B. Lọc.
  6. C. Cô cạn.  D.    Chiết.  Câu 39. Chức năng của nhân là gì? A. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. quan ghợp  D .   Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.  Câu 40. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau  đây? A. Phơi củi cho thật khô. B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.  C.  X   ếp củi chồng lên nhau, càng sít nhau càng tốt.  D. Chẻ nhỏ củi. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  MÔN KHTN6 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 60 phút I.  Mục tiêu 1. Kiến thức:  Chương III : Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu: Chương IV: Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp
  7. Chương V: Tế bào 2. Năng lực Năng lực khoa học tự nhiên   ­Nhận thức khoa học tự nhiên: ­Tìm hiểu thế giới tự nhiên ­ Vận dụng kiến thức kỹ năng đã học Năng lực tự học và tự chủ 3.Phẩm chất: Chăm chỉ , trung thực, trách nhiệm II. Bảng ma trận đặc tả TT Nội  Mức độ  SỐ  TỔNG dung  kiến  CÂU  kiến  thức kĩ  HỎI  thức năng  THEO  cần  CÁC  đánh  MỨC  giá ĐỘ  NHẬN  THỨC Nhận  Thông  Vận  Vận  biết hiểu dụng dụng  40% 30% 20% cao 10% 1 Một số  Nhận  5 vật liệu,  biết:  nguyên  Khái  liệu,  niệm  nhiên  vật liệu,  liệu: nguyên  liệu,  nhiên  liệu Thông  4 hiểu:  Biết tính  chất của  vật liệu,  nguyên  liệu, 
  8. nhiên  liệu Vận  1 dụng:  Biết  nhận  biết một  số vật  liệu,  nguyên  liệu,  nhiên  liệu Vận  1 dụng  cao: vận  dụng  kiên  thức đã  học giải  quyết  vấn đề  thực  tiễn. 2 Hỗn  Nhận  6 hợp.  biết:  Tách  Nhận  chất ra  biết hôn  khỏi  hợp và  hỗn hợp chất  đồng  nhất,  dung  dịch,  nhũ  tương
  9. Thông  5 hiểu:  Biết  cách  tách  chất ra  khỏi hôn  hôn hợp Vận  4 dụng:  vân  dụng để  tách các  chất Vận  1 dụng  cao: :  vận  dụng  kiên  thức đã  học giải  quyết  vấn đề  thực  tiễn. 3 Tế bào Nhận  5 biết:  cấu tạo  tế bào  nhân sơ,  nhân  thực,  Thông  3 hiểu:  hiểu rõ  chức  năng  của các  thành 
  10. trong tế  bào. Các  chất có  trong  thức ăn  hàng  ngày Vận  3 dụng:  nhận  biết các  chất  trong  các loại  thực  phẩm Vận  2 dụng  cao:  :  vận  dụng  kiên  thức đã  học giải  quyết  vấn đề  thực  tiễn. TỔNG 16 12 8 4 40(10Đ)
  11. III. Hướng dẫn chấm: Từ câu 1 đến câu 20: 0,3 điểm/câu Từ câu 21 đến câu 40: 0,2 điểm/câu 1. C 2. D 3. A 4. D 5.B 6.B 7C 8.B 9.B 10.B 11.C 12.C 13.D 14.C 15.B 16.A 17.A 18.A 19.C 20.B 21.C 22.C 23.B 24.C 25.B 26.D 27.D 28.A 29.B 30.D 31.C 32.A 33.C 34.A 35.C 36.A 37.B 38.B 39.D 40.C GV RA ĐỀ BGH DUYỆT ĐỀ
  12. Nguyễn Thị Lan Anh Nguyễn Thị Thanh Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2