Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRÂN ĐÊ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ HOC KY I ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ NĂM HOC 20 ̣ 21 2022 MÔN: KHTN LỚP 6 Cấp độ Vân dung ̣ ̣ Cộng Vân dung ̣ ̣ Nhận biết Thông hiểu cao Chủ đề TN KQ TNKQ TL TL Chương I MỞ Nhận biết được Hiểu được đơn Vận dụng ĐẦU VỀ KHTN dụng cụ dùng để vị đo; GHĐ và đổi đơn vị đo đo độ dài; khối ĐCNN của dụng của các phép lượng cụ đo đo TS câu 2C(7,8) 2C(16,17) 1(C1) 4TN, 1TL TSđiểm 0,5 đ 1,0 đ 1,0 đ 2,5 đ Chương II . Nhận biết về CHẤT QUANH Chất, điểm sôi của Nhận biết một số TA chất và sự biến đổi chất của chất. Tsố câu 2C (C1,2) 1C(3) 3TN Tsđiểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Chương III MỘT Vận dụng Hiểu được SỐ VẬT LIỆU, kiển thức đề nguyên liệu để NHIÊU LIỆU, ra các biện luyện gang, nhiên LƯƠNG THỰC , pháp sử dụng liệu cháy hoàn THỰC PHẨM. thực phẩm an toàn. toàn TS câu 2( C4,5) 1(C1) 2TN, 1TL Tsđiểm 0,5đ 1 đ 1,5 đ Chương IV Nhận biết một số Hiểu một số HỖN HỢP đặc điểm của các hiện tượng tắt TÁCH CHẤT chất. sự cháy. RA KHỎI HỖN HỢP. TS câu 1(C18) 1(C6) 2TN TSđiểm 1,5đ 0,25đ 1,75đ Chương V Nhận biết về tế Hiểu được về tế Vận dụng TẾ BÀO THỰC bào. bào kiến thức để VẬT vẽ sơ đồ về sự lớn lên sự phân chia tế bào. TS câu 3C( 9,13,15) 4(10,11,12,14) 1(C3) 7TN,1TL TSđiểm 1,5đ 1,0 đ 1,0đ 3,5đ TS câu 8 C 10C 2C 1C 18TN, TS điểm 4 đ 3đ 2đ 1đ 3TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận
- Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị kim Lai Nguyễn Tấn Thạch PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KY I ̀ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 2022 Họ và tên:…………………………… MÔN: KHTN LỚP 6 Lớp….. Thơi gian: 90 phut( Không kê th ̀ ́ ̉ ời gian phat đê) ́ ̀ (Đề có 21 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ̉ Điêm: Lơi phê cua thây (cô) giao: ̀ ̉ ̀ ́ Đề I A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (3,5 điểm): Câu 1: Chất ở thể rắn là chất: A. Có thể nhìn thấy được và không có hình dạng nhất định. B. Có khối lượng và chiếm chỗ trong không gian. C. Có thể nhìn thấy được và có hình dạng nhất định. D. Có hình dạng của thùng chứa chất đó. Câu 2: Điểm sôi của một chất là: A. Vị trí nơi mà chất đó sôi. B. Thời gian cần thiết để một chất bay hơi hoàn toàn. C. Nhiệt độ mà tại đó một chất bắt đầu bay ở bất kỳ vị trí nào. D. Một phần của chất lần đầu tiên chuyển sang thể khí. Câu 3: Ở điều kiện thường, oxygen tồn tại ở: A. Thể khí, không màu. B. Thể rắn, có màu xanh nhạt. C. Thể khí, có màu xanh nhạt. D. Thể lỏng, có màu xanh nhạt. Câu 4: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp: A. Phun nước vào ngọc lửa. B. Phủ cát vào ngọn lửa. C. Thổi oxygen vào ngọn lửa . D. Phun rượu vào ngọn lửa. Câu 5: Quan sát hình sau và cho biết các nhóm thực phẩm nào là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể?
- 1.Dầu, mở 2.Thịt cá 3.Rau, trái cây 4. ngũ cốc A.1 và 2. B.2 và 3. C.3 và 4. D.1 và 4. Câu 6: Nhiên liệu nào sau đây dễ cháy hoàn toàn hơn? A. Nhiên liệu tái tạo. B. Than đá. C. Dầu mỏ. D. Khí thiên nhiên. Câu 7: Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng: A. Thước đo. B. Gang bàn tay. C. Sợi dây. D. Bàn chân. Câu 8: Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là: A. Cân tạ. B. Cân Roberval. C. Cân đồng hồ. D. Cân tiểu li. Câu 9: Khi quan sát vật mẫu, mắt nhìn vào bộ phận nào của kính hiển vi? A. Thị kính. B. Chân kính. C. Bàn kính. D. Vật kính. Câu 10: Tại sao tế bào được coi là là đơn vị cơ bản của cơ thể sống? A. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. B. Vì tế bào có cấu tạo đơn giản. C. Vì tế bào có cấu tạo phức tạp. D. Vì tế bào có hình dạng nhất định. Câu 11 . Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là: A. Có nhân chưa hoàn chỉnh. B. Có màng tế bào. C. Có nhân hoàn chỉnh. D. Có tế bào chất. Câu 12 . Tế bào lớn lên nhờ quá trình: A. Trao đổi chất. B. Sinh sản. C. Phân chia. D. Tăng kích thước. C âu 13 . Tế bào là gì? A. Là đơn vị rất lớn, cấu tạo nên cơ thể sinh vật. B. Là cơ thể sinh vật. C. Là đơn vị rất nhỏ bé cấu tạo nên các cơ thể sinh vật. D. Là cơ thể động vật. Câu 14. Những tế bào nào sau đây phải quan sát bằng kính hiển vi: A.Virus, lục lạp, vi khuẩn. B. Chim ruồi, cá voi xanh, virus. C. Lục lạp, trứng cá, chim sẻ. D. Con người, Trứng gà, vi khuẩn. II/ Điền vào chỗ trống ( …. ) sao cho phù hợp ở các câu sau (2 điểm): Câu 15. Hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (1,2,3,4) sao cho phù hợp với cấu tạo của tế bào. 1 3 4 2
- Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống ( …. ) của các câu sau: a) 4 oC = .................... o F ; b) 25 oC = ....................... o F Câu 17 : Xác định GHĐ và ĐCNN của loại cân sau đây: GHĐ : …………………………. ĐCNN: …………………………. III/ Hãy nối thông tin cột I và cột II sao cho phù hợp điền vào cột III ở câu sau (1,5 điểm): Câu 18 1. Kim loại A. trong suốt, cho ánh sáng đi qua, giòn, 1 ……… dễ vỡ. 2. Gốm, sứ B. dẻo, nhẹ, dễ bị biến dạng nhiệt. 2 ……….. 3. Gỗ C. có ánh kim, dẫn nhiệt tốt, dẫn điện tốt. 3 ……….. 4. Cao su D. dễ cháy, dễ tạo hình, có thể bị mối 4 ………. mọt. 5. Nhựa E. có ánh kim, không dẫn điện. 5 ……… 6. Thủy tinh F. đàn hồi, không thấm nước, dễ cháy. 6 ………… G. không bị ăn mòn, cứng nhưng giòn, dễ vỡ. B/ TỰ LUẬN: (3,0điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Đổi đơn vị: 2,75m = ...................................... dm; 2,01 tấn = ……………………….…….. kg 2h = ………....................................giây; 0,25 m3 = …………………………………lít Câu 2 (1,0 điểm): Nhiều người có thói quen đựng thực phẩm, kể cả thực phẩm còn nóng vào túi nilong. Em hãy cho biết tác hại của thói quen trên. Câu 3 (1,0 điểm): Em hãy vẽ sơ đồ quá trình lớn lên và sinh sản của tế bào và chú thích ở mỗi hình. Bài làm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...... ̉ Điêm: Lơi phê cua thây (cô) giao: ̀ ̉ ̀ ́ Đề II A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (3,5 điểm): Câu 1: Điểm sôi của một chất là: A. Vị trí nơi mà chất đó sôi. B. Nhiệt độ mà tại đó một chất bắt đầu bay ở bất kỳ vị trí nào. C. Thời gian cần thiết để một chất bay hơi hoàn toàn. D. Một phần của chất lần đầu tiên chuyển sang thể khí. Câu 2: Chất ở thể rắn là chất: A. Có thể nhìn thấy được và không có hình dạng nhất định. B. Có khối lượng và chiếm chỗ trong không gian. C. Có thể nhìn thấy được và có hình dạng nhất định.
- D. Có hình dạng của thùng chứa chất đó. Câu 3: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp: A. Phủ cát vào ngọn lửa. B. Phun nước vào ngọc lửa. C. Thổi oxygen vào ngọn lửa . D. Phun rượu vào ngọn lửa. Câu 4: Ở điều kiện thường, oxygen tồn tại ở: A. Thể rắn, có màu xanh nhạt. B. Thể khí, có màu xanh nhạt. C. Thể khí, không màu. D. Thể lỏng, có màu xanh nhạt. Câu 5: Nhiên liệu nào sau đây dễ cháy hoàn toàn hơn? A. Nhiên liệu tái tạo. B. Khí thiên nhiên. C. Than đá. D. Dầu mỏ. . Câu 6: Quan sát hình sau và cho biết các nhóm thực phẩm nào là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể? 1.Dầu, mở 2.Thịt cá 3.Rau, trái cây 4. ngũ cốc A.1 và 2. B.3 và 4. C.2 và 3. D.1 và 4. Câu 7: Khi quan sát vật mẫu, mắt nhìn vào bộ phận nào của kính hiển vi: A. Chân kính. B. Bàn kính. C. Vật kính. D. Thị kính. Câu 8: Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là: A. Cân tạ. B. Cân Roberval. C. Cân tiểu li. D. Cân đồng hồ. Câu 9: Tại sao tế bào được coi là là đơn vị cơ bản của cơ thể sống? A. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. B. Vì tế bào có cấu tạo đơn giản. C. Vì tế bào có cấu tạo phức tạp. D. Vì tế bào có hình dạng nhất định. Câu 10: Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng: A. Thước đo. B. Gang bàn tay. C. Sợi dây. D. Bàn chân. Câu 11 . Tế bào lớn lên nhờ quá trình: A. Sinh sản. B. Phân chia. C. Tăng kích thước. D. Trao đổi chất Câu 12 . Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là: A. Có nhân chưa hoàn chỉnh. B. Có màng tế bào. C. Có nhân hoàn chỉnh. D. Có tế bào chất. Câu 13 . Tế bào là gì? A .Là đơn vị rất lớn, cấu tạo nên cơ thể sinh vật. B. Là cơ thể sinh vật. C. Là cơ thể động vật. D. Là đơn vị rất nhỏ bé cấu tạo nên các cơ thể sinh vật. Câu 14. Những tế bào nào sau đây phải quan sát bằng kính hiển vi: A. Virus, lục lạp, vi khuẩn. B. Chim ruồi, cá voi xanh, virus. C. Lục lạp, trứng cá, chim sẻ. D. Con người, Trứng gà, vi khuẩn. II/ Điền vào chỗ trống ( …. ) sao cho phù hợp ở các câu sau (2 điểm): Câu 15. Hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (1,2,3,4) sao cho phù hợp với cấu tạo của tế bào. 3 4
- 1 2 Câu 16: a) 42 oC = .................... o F ; b) 80 oC = ....................... o F Câu 17 : Xác định GHĐ và ĐCNN của loại cân sau đây: GHĐ : …………………………. ĐCNN:…………………………. III/ Hãy nối thông tin cột I và cột II sao cho phù hợp điền vào cột III ở câu sau (1,5 điểm): Câu 18 1.Gỗ A. trong suốt, cho ánh sáng đi qua, giòn, dễ vỡ. 1 ……… 2. Gốm, sứ B. dẻo, nhẹ, dễ bị biến dạng nhiệt. 2 ……….. 3. Kim loại C. có ánh kim, dẫn nhiệt tốt, dẫn điện tốt. 3 ……….. 4. Nhựa D. dễ cháy, dễ tạo hình, có thể bị mối mọt. 4 ………. 5. Cao su E. có ánh kim, không dẫn điện. 5 ……… 6. Thủy tinh F. đàn hồi, không thấm nước, dễ cháy. 6 ………… G. không bị ăn mòn, cứng nhưng giòn, dễ vỡ. II/ TỰ LUẬN: (3,0điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Đổi đơn vị: 2,75m = ...................................... .dm; 2,01 tấn = ……………………….…….. kg 2h = ………....................................giây; 0,25 m3 = …………………………………lít Câu 2 (1,0 điểm): Nhiều người có thói quen đựng thực phẩm, kể cả thực phẩm còn nóng vào túi nilong. Em hãy cho biết tác hại của thói quen trên.
- Câu 3 (1,0 điểm): Em hãy vẽ sơ đồ quá trình lớn lên và sinh sản của tế bào và chú thích ở mỗi hình. Bài làm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ............ PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KY I ̀ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 2022 Họ và tên:…………………………… MÔN: KHTN LỚP 6 Lớp…. Thơi gian: 90 phut( Không kê th ̀ ́ ̉ ơi gian phat đê) ̀ ́ ̀ (Đề có 21 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC
- ̉ Điêm: Lơi phê cua thây (cô) giao: ̀ ̉ ̀ ́ Đề III A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (3,5 điểm): Câu 1: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp: A. Phủ cát vào ngọn lửa. B. Phun nước vào ngọc lửa. C. Thổi oxygen vào ngọn lửa . D. Phun rượu vào ngọn lửa. Câu 2: Điểm sôi của một chất là: A.Vị trí nơi mà chất đó sôi. B.Thời gian cần thiết để một chất bay hơi hoàn toàn. C. Một phần của chất lần đầu tiên chuyển sang thể khí. D. Nhiệt độ mà tại đó một chất bắt đầu bay ở bất kỳ vị trí nào. Câu 3: Chất ở thể rắn là chất: A. Có thể nhìn thấy được và không có hình dạng nhất định. B. Có khối lượng và chiếm chỗ trong không gian. C. Có hình dạng của thùng chứa chất đó. D. Có thể nhìn thấy được và có hình dạng nhất định. Câu 4: Nhiên liệu nào sau đây dễ cháy hoàn toàn hơn? A. Khí thiên nhiên. B. Nhiên liệu tái tạo. C. Than đá. D. Dầu mỏ. Câu 5: Ở điều kiện thường, oxygen tồn tại ở: A. Thể rắn, có màu xanh nhạt. B. Thể khí, không màu. C. Thể khí, có màu xanh nhạt. D. Thể lỏng, có màu xanh nhạt. Câu 6: Khi quan sát vật mẫu, mắt nhìn vào bộ phận nào của kính hiển vi: A. Chân kính. B. Bàn kính. C. Vật kính. D. Thị kính. Câu 7: Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là: A. Cân đồng hồ. B. Cân tạ. C. Cân Roberval. D. Cân tiểu li. Câu 8: Tại sao tế bào được coi là là đơn vị cơ bản của cơ thể sống? A. Vì tế bào có cấu tạo đơn giản. B. Vì tế bào có cấu tạo phức tạp. C. Vì tế bào có hình dạng nhất định. D. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. Câu 9: Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng: A. Gang bàn tay. B. Sợi dây. C. Thước đo. D. Bàn chân. Câu 10 . Tế bào là gì? A .Là đơn vị rất lớn, cấu tạo nên cơ thể sinh vật. B. Là cơ thể sinh vật.
- C. Là đơn vị rất nhỏ bé cấu tạo nên các cơ thể sinh vật. D. Là cơ thể động vật. Câu 11: Quan sát hình sau và cho biết các nhóm thực phẩm nào là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể? 1.Dầu, mở 2.Thịt cá 3.Rau, trái cây 4. ngũ cốc A.1 và 2. B.2 và 3. C.1 và 4. D.3 và 4. Câu 12 . Tế bào lớn lên nhờ quá trình: A. Trao đổi chất. B. Sinh sản. C. Phân chia. D. Tăng kích thước. Câu 13 . Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là: A. Có nhân chưa hoàn chỉnh. B. Có màng tế bào. C. Có nhân hoàn chỉnh. D. Có tế bào chất. Câu 14. Những tế bào nào sau đây phải quan sát bằng kính hiển vi: A. Chim ruồi, cá voi xanh, virus. B. Virus, lục lạp, vi khuẩn. C. Lục lạp, trứng cá, chim sẻ. D. Con người, Trứng gà, vi khuẩn. II/ Điền vào chỗ trống ( …. ) sao cho phù hợp ở các câu sau (2 điểm): Câu 15. Hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (1,2,3,4) sao cho phù hợp với cấu tạo của tế bào. 2 3 4 1 Câu 16: a) 71oC = .................... o F ; b) 21 oC = ....................... o F Câu 17 : Xác định GHĐ và ĐCNN của loại cân sau đây: GHĐ : …………………………. ĐCNN:………………………….
- III/ Hãy nối thông tin cột I và cột II sao cho phù hợp điền vào cột III ở câu sau (1,5 điểm): Câu 18 1. Thủy tinh A. trong suốt, cho ánh sáng đi qua, giòn, dễ 1 ……… vỡ. 2. Cao su B. dẻo, nhẹ, dễ bị biến dạng nhiệt. 2 ……….. 3. Gỗ C. có ánh kim, dẫn nhiệt tốt, dẫn điện tốt. 3 ……….. 4. Kim loại D. dễ cháy, dễ tạo hình, có thể bị mối mọt. 4 ………. 5. Nhựa E. có ánh kim, không dẫn điện. 5 ……… 6. Gốm, sứ F. đàn hồi, không thấm nước, dễ cháy. 6 ………… G. không bị ăn mòn, cứng nhưng giòn, dễ vỡ. B/ TỰ LUẬN: (3,0điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Đổi đơn vị: 2,75m = ...................................... dm; 2,01 tấn = ……………………….…….. kg 2h = ………....................................giây; 0,25 m3 = …………………………………lít Câu 2 (1,0 điểm):Nhiều người có thói quen đựng thực phẩm, kể cả thực phẩm còn nóng vào túi nilong. Em hãy cho biết tác hại của thói quen trên. Câu 3 (1,0 điểm): Em hãy vẽ sơ đồ quá trình lớn lên và sinh sản của tế bào và chú thích ở mỗi hình. Bài làm ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .. ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ......... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .. ĐỀ CHÍNH THỨC ̉ Điêm: Lơi phê cua thây (cô) giao: ̀ ̉ ̀ ́ Đề IV A/ TRẮC NGHIỆM:(7,0 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (3,5 điểm): Câu 1: Khi quan sát vật mẫu, mắt nhìn vào bộ phận nào của kính hiển vi? A. Chân kính. B. Thị kính. C. Bàn kính. D. Vật kính. Câu 2: Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là: A. Cân tạ. B. Cân Roberval. C. Cân đồng hồ. D. Cân tiểu li. Câu 3: Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng: A. Thước đo. B. Gang bàn tay. C. Sợi dây. D. Bàn chân. Câu 4 . Tế bào là gì? A .Là đơn vị rất lớn, cấu tạo nên cơ thể sinh vật. B. Là cơ thể sinh vật. C. Là đơn vị rất nhỏ bé cấu tạo nên các cơ thể sinh vật. D. Là cơ thể động vật.
- Câu 5: Tại sao tế bào được coi là là đơn vị cơ bản của cơ thể sống? A. Vì tế bào có cấu tạo đơn giản. B. Vì tế bào có cấu tạo phức tạp. C. Vì tế bào có hình dạng nhất định. D. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. Câu 6: Ở điều kiện thường, oxygen tồn tại ở: A. Thể khí, không màu. B. Thể rắn, có màu xanh nhạt. C. Thể khí, có màu xanh nhạt. D. Thể lỏng, có màu xanh nhạt. Câu 7: Điểm sôi của một chất là: A. Vị trí nơi mà chất đó sôi. B. Thời gian cần thiết để một chất bay hơi hoàn toàn. C. Nhiệt độ mà tại đó một chất bắt đầu bay ở bất kỳ vị trí nào. D. Một phần của chất lần đầu tiên chuyển sang thể khí. Câu 8: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp: A. Phủ cát vào ngọn lửa. B. Phun nước vào ngọc lửa. C. Thổi oxygen vào ngọn lửa . D. Phun rượu vào ngọn lửa. Câu 9: Chất ở thể rắn là chất: A. Có thể nhìn thấy được và có hình dạng nhất định. B. Có thể nhìn thấy được và không có hình dạng nhất định. C. Có khối lượng và chiếm chỗ trong không gian. D. Có hình dạng của thùng chứa chất đó. Câu 10: Nhiên liệu nào sau đây dễ cháy hoàn toàn hơn? A. Nhiên liệu tái tạo. B. Khí thiên nhiên. C. Than đá. D. Dầu mỏ. Câu 11: Quan sát hình sau và cho biết các nhóm thực phẩm nào là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể? 1.Dầu, mở 2.Thịt cá 3.Rau, trái cây 4. ngũ cốc A.1 và 2. B.2 và 3. C.3 và 4. D.1 và 4. Câu 12 . Tế bào lớn lên nhờ quá trình: A. Trao đổi chất. B. Sinh sản. C. Phân chia. D. Tăng kích thước. Câu 13. Những tế bào nào sau đây phải quan sát bằng kính hiển vi: A. Virus, lục lạp, vi khuẩn. B. Chim ruồi, cá voi xanh, virus. C. Lục lạp, trứng cá, chim sẻ. D. Con người, Trứng gà, vi khuẩn. Câu 14 . Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là: A. Có nhân chưa hoàn chỉnh. B. Có màng tế bào. C. Có tế bào chất. D. Có nhân hoàn chỉnh. II/ Điền vào chỗ trống ( …. ) sao cho phù hợp ở các câu sau (2 điểm): Câu 15: Hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (1,2,3,4) sao cho phù hợp với cấu tạo của tế bào. 1 4
- 3 2 Câu 16: a) 37 oC = .................... o F ; b) 280 oC = ....................... o F Câu 17 : Xác định GHĐ và ĐCNN của loại cân sau đây: GHĐ : …………………………. ĐCNN: ..………………………. III/ Hãy nối thông tin cột I và cột II sao cho phù hợp điền vào cột III ở câu sau (1,5 điểm): Câu 18 1. Kim loại A. trong suốt, cho ánh sáng đi qua, giòn, dễ vỡ. 1 ……… 2. Nhựa B. dẻo, nhẹ, dễ bị biến dạng nhiệt. 2 ……….. 3. Gỗ C. có ánh kim, dẫn nhiệt tốt, dẫn điện tốt. 3 ……….. 4. Thủy tinh D. dễ cháy, dễ tạo hình, có thể bị mối mọt. 4 ………. 5. Gốm, sứ E. có ánh kim, không dẫn điện. 5 ……… 6. Cao su F. đàn hồi, không thấm nước, dễ cháy. 6 ………… G. không bị ăn mòn, cứng nhưng giòn, dễ vỡ. B/ TỰ LUẬN: (3,0điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Đổi đơn vị: 2,75m = ...................................... dm; 2,01 tấn = ……………………….…….. kg 2h = ………....................................giây; 0,25 m3 = …………………………………lít Câu 2 (1,0 điểm):Nhiều người có thói quen đựng thực phẩm, kể cả thực phẩm còn nóng vào túi nilong. Em hãy cho biết tác hại của thói quen trên. Câu 3 (1,0 điểm): Em hãy vẽ sơ đồ quá trình lớn lên và sinh sản của tế bào và chú thích ở mỗi hình.
- Bài làm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ........ ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... . PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ĐAP AN, BIÊU ĐIÊM VA H ́ ́ ̉ ̉ ̀ ƯỚNG DÂN CHÂM̃ ́ TRƯƠNG THCS NGUY ̀ ỄN HUỆ ĐÊ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ GI ̀ ̉ ỮA HOC KY I ̣ ̀ NĂM HOC: 20 ̣ 20 2021 MÔN: KHTN LỚP 6 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) * HƯỚNG DẪN CHUNG: GV chấm theo đáp án, biểu điểm HS trả lời có ý đúng nhưng chưa đầy đủ giáo viên hạ dần thang điểm cho phù hợp. Riêng Câu 3: Mỗi hình vẽ và chú thích đúng 0,25 điểm. * ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:
- A. TRẮC NGHIỆM:(7,0điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (3,5 điểm): Mỗi ý đúng mỗi câu 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 1210 13 14 ĐỀ 1 C C A B C D A C A C A A C A ĐỀ 2 B C A C B B D D A D A C D A ĐỂ 3 A D D A B D A D C D C A C B ĐỀ 4 B C A C D A C A A C B A A D II/ Điền vào chỗ trống ( …. ) sao cho phù hợp ở các câu sau (2 điểm): Mỗi ý điền đúng 0,25đ ĐỀ ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 CÂU 15 (1) Màng tế bào. (1) Nhân. (1) Chất tế bào. (1) Màng tế bào. (2) Chất tế bào. (2) Chất tế bào. (2) Màng tế bào. (2) Chất tế bào. (3) Vật chất di (3) Màng tế bào. (3) Vật chất di (3) Nhân. truyền. (4) Vật chất di truyền truyền. (4) Vật chất di truyền (4) Nhân. (4) Nhân CÂU 16 a/ 4 oC = 39, 2 o F a/ 42 oC = 107, 6 o F a/ 71oC = 159,8 o F a) 37 oC = 98, 6 o F b/ 25 oC = 77 o F b/ 80 oC = 176 o F b/ 21 oC = 69,8 o F b) 280 oC = 536 o F CÂU 17 GHĐ: 1000 g GHĐ: 15 kg GHĐ: 130 kg GHĐ: 10 kg; ĐCNN: 5 g ĐCNN: 0,05 kg ĐCNN: 1kg ĐCNN: 0,25kg III/ Hãy nối thông tin cột I và cột II sao cho phù hợp điền vào cột III ở câu sau (1,5 điểm): Mỗi câu ghép đúng 0,25đ Câu 18: ĐỀ ĐỀ I ĐỀ II ĐỀ III ĐỀ IV ĐÁP ÁN 1C; 2 G; 3 D 1D ; 2 G; 3 C 1A; 2 F; 3 D 1C; 2 B; 3 D 4F; 5 B; 6A 4B; 5 F; 6A 4C; 5 B ; 6 G 4A; 5 G; 6F B/ TỰ LUẬN:(3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 2,75m = 27,5 dm; 0,25 đ 1 2,01 tấn = 2010 kg; 0,25 đ (1điểm) 2h = 120 phút = 7200 giây; 0,25 đ 0,25 m3 = 250 lít. 0,25 đ Nếu đựng thức ăn dù nóng hay lạnh vào túi nilon không phải túi 0,25 đ 2 chuyên dụng là độc hại. (1điểm Những vi hạt nhựa sẽ tích lũy trong cơ thể, gây bệnh. 0,25 đ ) Ngoài ra, rác thải từ bao nilon chìm trong lòng đất phải mất hàng triệu năm mới phân hủy được nên gây ô nhiễm môi 0,5 đ trường rất lớn.
- 3 (1điểm) 1,0 đ Tế bào trưởng thành Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị kim Lai Nguyễn Tấn Thạch
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 228 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 468 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 328 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn