intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 14). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu (7 tiết) (Bài 1,2,3) 1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 2 (0,5đ) 0,5đ 2. Các phép đo (10 tiết) (bài 5,6,7,8) 3 (0,75đ) 1 (0,25đ) 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) 4 (1,0đ) 2,0đ 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí. (7 tiết) 4 (1,0đ) 4 (1,0đ) 1,0đ (Bài 9,10,11) 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, tính chất và ứng dụng của chúng. 4 (1,0đ) 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) 4 (1,0đ) 2,0đ (8 tiết) (bài 12,13,14,15) 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. 1 (1,0đ) 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 2 (0,5đ) 1,5đ (8 tiết) (bài 18,19,20) 6. Từ tế bào đến cơ thể. (7 tiết) (bài 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) 2 (0,5đ) 1,5đ 22,23,24) 7. Đa dạng thế giới sống - Vius và vi khuẩn. (6 tiết) (bài 25,26, và nữa bài 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) 2 (0,5đ) 1,5đ 27) Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10 ,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  2. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHTN 6 Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu về Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa học tự - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. nhiên. Các lĩnh - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập 1 C1 vực chủ yếu môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). của Khoa học - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. tự nhiên - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. - Giới thiệu một Thông hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. số dụng cụ đo - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. 1 và quy tắc an - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. C2 toàn trong - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. phòng thực hành 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều dài, Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối 1 C3 khối lượng lượng, thời gian. và thời gian - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước - Thang nhiệt lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. độ Celsius, đo - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. 1 C4 nhiệt độ - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. 1 C5 - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số 1 C6 hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ). - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước, 1 C21 cân, mỗi loại nhiệt kế. - Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số).
  3. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN Vận dụng - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy cao nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí. (7 tiết) Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật 1 C7 thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh). Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông 1 C8 đặc. - Nêu được một số tính chất của chất (Tính chất vật lý, tính chất hóa học) - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). 1 C9 - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Sự đa dạng - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon của chất đioxit), khí hiếm, hơi nước). 1 C10 – Ba thể (trạng Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. thái) cơ bản của - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba thể thể rắn,lỏng, khí thông qua – Sự chuyển quan sát. đổi thể (trạng - Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. thái) của chất - Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. - Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. - Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển (trạng thái) của chất. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, tính chất và ứng dụng của chúng.(8 tiết) – Một số vật Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong liệu cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... 1 – Một số nhiên - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong C11 liệu cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... 1 C12 – Một số - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng nguyên liệu trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... 1 – Một số lương - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm 1 C13 thực – thực trong cuộc sống.
  4. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN C14 Vận dụng - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị phẩm ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng Đề xuất được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, 1 C25 cao hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. (8 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1 1 C22 C15 - Khái niệm tế - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C16 bào. - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Hình dạng và - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây kích thước của xanh. tế bào. Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào - Cấu tạo và chất và nhân tế bào). chức năng của - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, tế bào. chất tế bào, nhân tế bào). - Sự lớn lên và - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. sinh sản của tế - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân bào. sơ thông qua quan sát hình ảnh. -Tế bào là đơn - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào vị cơ sở của sự -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). sống. Vận dụng Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 6. Từ tế bào đến cơ thể. (7 tiết) - Từ tế bào đến Thông hiểu 1 C17 - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, mô. hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ - Từ mô đến cơ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan. quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Từ cơ quan - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy đến hệ cơ quan. 1 C18 được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: - Từ hệ cơ quan thực vật, động vật,...). đến cơ thể. Vận dụng Thực hành: 1 C23
  5. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN - Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); - Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; - Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. 7. Đa dạng thế giới sống - Vius và vi khuẩn. (6 tiết) Nhận biết - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. 2 C19,20 Thông hiểu - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. 1 C24 - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC: 2022-2023 Họ tên HS:…………………………… MÔN: KHTN - Lớp 6 Lớp: ……. THỜI GIAN: 90 phút Điểm Lời phê SỐ BÁO DANH I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây? A. Các hiện tượng tự nhiên; Các tính chất của tự nhiên. B. Các tính chất của tự nhiên; Các quy luật tự nhiên. C. Các quy luật tự nhiên; Các hiện tượng tự nhiên D. Các hiện tượng tự nhiên; Các tính chất của tự nhiên; Các quy luật tự nhiên. Câu 2. Các biển báo trong Hình 2.2. Hãy chỉ ra biển báo nào cảnh báo về chất độc? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 3. Dụng cụ dùng để đo độ dài là A. cân. B. thước. C. bình chia độ. D. nhiệt kế. Câu 4. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng: Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)…: Vật càng nóng thì nhiệt độ của vật càng (2)… . A. (1) nóng – lạnh; (2) cao. B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp. C. (1) nhiệt độ; (2) cao. D. (1) nhiệt độ; (2) thấp. Câu 5. Trong thang nhiệt độ Xen – xi – út, nhiệt độ nước đá đang tan là bao nhiêu? A. 00C. B. 1000C. C. 2730K. D. 3730K. Câu 6. Trong các câu sau đây, câu nào cho biết giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một hiện tượng?
  7. A. Nếu cho bàn tay vào nước đá lạnh đang tan, ta biết nhiệt độ của nước đá là 00C. B. Khi dùng thước kẻ để đo chiều dài bút bi thì ta đo được chiều dài thực của bút là 14 cm. C. Giác quan chúng ta cảm thấy có thể mặc vừa chiếc áo này, nhưng khi mặc vào lại không vừa do chiếc áo có kích thước nhỏ hơn cơ thể chúng ta. D. Khối lượng của quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế là 1kg. Câu 7. Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất? A. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước. B. Đồng, muối ăn, đường mía. C. Đường mía, xe máy, nhôm. D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo. Câu 8. Điều nào sau đây không đúng? A. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. C. Sự ngưng tụ là quá trinh chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. D. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng. Câu 9. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí ? A. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen. B. Cô cạn nước đường thành đường. C. Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp. D. Hơi nến cháy trong không khí chứa oxygen tạo thành carbon dioxide và hơi nước. Câu 10. Thành phần không khí gồm những gì? A. 21% Nitrogen, 78% Oxygen; 1% khí khác. B. 100% Nitrogen. C. 78% Nitrogen, 21% Oxygen; 1% khí khác D. 100% Oxygen. Câu 11. Dựa vào tính chất nào mà kim loại đồng, kim loại nhôm lại được sử dụng làm dây điện? A. Dẫn nhiệt tốt. B. Dẫn điện tốt. C. Bền. D. Rẻ. Câu 12. Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng ,..là gì? A. Cát. B. Đá. C. Đất sét. D. Đá vôi. Câu 13. Các nhiên liệu thường được dùng trong đun nấu là A. khí đốt, than, gỗ. B. bếp điện. C. bếp hồng ngoại. D. bếp từ. Câu 14. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Vitamin. B. Carbohydrate (chất đường, bột). C. Lipid (chất béo). D. Protein (chất đạm). Câu 15. Nhận định nào sau đây nói về tế bào là đúng? A. Hầu hết các tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường. B. Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ đơn vị cơ bản là tế bào.
  8. C. Các loại tế bào đều có hình đa giác. D. Lớp biểu bì vảy hành được cấu tạo từ tế bào còn lá hành thì không. Câu 16. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. B. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. C. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. D. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. Câu 17. Cơ thể đa bào là cơ thể A. cấu tạo từ một tế bào nhân thực. B. cấu tạo từ một tế bào. C. chủ yếu cấu tạo từ các tế bào nhân sơ. D. cấu tạo từ nhiều tế bào. Câu 18. Sơ đồ đúng về tổ chức các cấp ở sinh vật đa bào là A. tế bào -> mô -> hệ cơ quan -> cơ thể. B. tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể. C. tế bào -> cơ quan -> mô -> hệ cơ quan -> cơ thể. D. tế bào -> hệ cơ quan -> cơ thể. Câu 19. Tên gọi khoa học của loài người hiện đại là A. Homo erectus. B. Neanderthals. C. Homo Sapiens. D. Denisovans. Câu 20. Loài người thuộc bộ A. linh trưởng. B. khỉ. C. vượn. D. tinh tinh. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Cho thước thẳng sau, hãy xác định GHĐ và ĐCNN của thước? INCLUDEPICTURE "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/5d/Righello.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/5d/Righello.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/5d/Righello.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/5d/Righello.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/5d/Righello.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/5d/Righello.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/5d/Righello.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/5d/Righello.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/5d/Righello.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/5d/Righello.jpg" \* MERGEFORMATINET Câu 22. (1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào? Câu 23. (1,0 điểm) Kể tên các hệ cơ quan trên cơ thể người?
  9. Câu 24. (1,0 điểm) Sinh vật được chia thành những giới nào? Cho ví dụ đối với từng giới sinh vật? Câu 25. (1,0 điểm) Khi em đi học về mà ngửi thấy mùi gas thì em nên hành động như thế nào? ...HẾT... Người ra đề Nguyễn Thị Bích Ngân Lê Văn Pháp ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Đúng mỗi câu 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 1 1 20 7 8 9 D C B C A C B C B C B D A B B A D B C A II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu 21. (1,0 điểm) Nội dung Điểm GHĐ: 30cm. 0,5đ ĐCNN: 0,1cm hoặc 1mm. 0,5đ Câu 22. (1,0 điểm) Ý ghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào: Nội dung Điểm - Sự lớn lên và sinh sản của tế bào giúp cơ thể sinh vật đa bào lớn lên. 0,33đ - Sự sinh sản của tế bào tạo ra những tế bào mới thay thế cho những tế 0,33đ bào già, tế bào chết và tế bào bị tổn thương. - Ở sinh vật đơn bào, sự lớn lên là do sự tăng lên của kích thước tế bào. 0,33đ Câu 23. (1,0 điểm) Các hệ cơ quan trên cơ thể người gồm: Nội dung Điểm - Hệ thần kinh. 0,1đ - Hệ tuần hoàn. 0,1đ - Hệ tiêu hóa. 0,1đ - Hệ hô hấp. 0,1đ - Hệ vận động. 0,1đ - Hệ bài tiết. 0,1đ - Hệ sinh dục. 0,2đ
  10. - Hệ nội tiết. 0,2đ Câu 24. (1,0 điểm) Các giới sinh vật: Nội dung Điểm - Giới khởi sinh. Ví dụ: vi khuẩn Ecoli. 0,2đ - Giới nguyên sinh. Ví dụ: trùng roi xanh. 0,2đ - Giới nấm. Ví dụ: nấm rơm. 0,2đ - Giới thực vật. Ví dụ: cây dừa. 0,2đ - Giới động vật. Ví dụ: con hổ. 0,2đ Câu 25. (1,0 điểm) Nội dung Điểm Khóa van an toàn ở bình gas. 0,25đ Mở hết cửa để khi gas bay ra ngoài. 0,25đ Tuyệt đối không bật công tắc điện, không đánh lửa. 0,25đ Tuyệt đối không không đánh lửa. 0,25đ (Chú ý: học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2