Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn
- BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 – CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Bài 1. Giới Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. thiệu về Khoa - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông học tự nhiên thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). - Nhận biết được các lĩnh vực chính của KHTN 1 C1 Thông hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Bài 2. An toàn Nhận biết - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực trong phòng hành. thực hành Thông hiểu - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Vận dụng - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn thấp phòng thực hành. Bài 3. Sử dụng Nhận biết - Biết đặc điểm cấu tạo của kính lúp 1 C2 - Biết cách sử dụng kính lúp.
- kính lúp - Nhận biết được cấu tạo của kính lúp - Biết cách bảo quản kính lúp Thông hiểu - Phân biệt được các loại kính lúp Bài 4. Sử dụng Nhận biết - Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học. kính hiển vi - Nhận biết được thành phần cấu tạo của kính hiển vi 1 C3 quang học - Biết cách bảo quản kính hiển vi quang học Vận dụng - Dựa vào các đặc điểm của kính hiển vi quang học và kính thấp lúp, lựa chọn những vật được quan sát bằng kính hiển vi quang học hoặc kính lúp. Bài 5. Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để C5, 2 dài đo chiều dài của một vật. C6 - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất thấp (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống cao nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. Bài 6. Đo khối Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để C7, 2 lượng đo khối lượng của một vật. C8 - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi
- đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất thấp (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao Bài 7. Đo thời Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để gian đo thời gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn 1 C9 giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời thấp gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Bài 8. Đo nhiệt Nhận biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của độ vật. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để
- đo nhiệt độ - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn 1 C10 giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất thấp (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt cao độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. CHƯƠNG II. CHẤT QUANH TA Bài 9. Sự đa Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh dạng của chất chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. 1 C4 - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. - Biết được một số tính chất thuộc tính chất vật lí, tính chất hóa học
- Thông hiểu - Phân biệt được các chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. - Hiểu được một số tính chất vật lí và tính chất hóa học của chất. - Hiểu và phân biệt được vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo Vận dụng - Dựa vào cách phân loại vật thể, phân biệt được các vật thể C21 thấp Bài 10. Các thể Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; của chất và sự sự ngưng tụ, đông đặc. chuyển thể - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy - Nêu được khái niệm về sự sự sôi. - Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. - Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. - Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Hiểu được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. - Hiểu được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. - Hiểu được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. - Hiểu được quá trình diễn ra sự nóng chảy. - Hiểu được quá trình diễn ra sự đông đặc. - Hiểu được quá trình diễn ra sự bay hơi. - Hiểu được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. - Hiểu được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể thấp rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
- Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: cao nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. Bài 11: - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên Oxygen – - Biết được nhiệt độ hóa lỏng, hóa rắn của oxygen Không khí Nhận biết - Nêu được một số tính chất của oxygen và nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm của không khí. Hiểu - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí C22 Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định thành phần trăm của oxygen. CHƯƠNG V. TẾ BÀO Bài 18. Tế bào Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1 C11 – Đơn vị cơ - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. bản của sự - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. Thông hiểu - Dựa vào kích thước của tế bào, xác định được tế bào nào sống quan sát được bằng mắt thường, kính lúp, kính hiển vi 1 C15 quang học. Vận dụng - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động thấp vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Giải thích được vì sao tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống Vận dụng cao Bài 19. Cấu Nhận biết Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần tạo và chức (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế 1 C12 năng các bào). thành phần - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
- của tế bào Thông hiểu - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; 1 C13 - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. Vận dụng thấp Vận dụng Vận dụng để giải thích được màu xanh là do đâu? (lục lạp cao là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). Bài 20. Sự lớn Nhận biết - Nêu được cơ chế giúp tế bào lớn lên 1 C14 lên và sinh sản - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. của tế bào -Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng - Dựa vào ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào, thấp giải thích được hiện tượng thực tế khi không có quá trình thay thế tế bào già, tổn thương. Vận dụng - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một chế độ dinh cao dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu. Bài 21. Thực Nhận biết Quan sát được tế bào lớn hơn bằng mắt thường và tế bào hành: Quan nhỏ hơn bằng kính hiển vi. sát, phân biệt Quan sát và nhận biết được các thành phần cơ bản trong tế một số loại tế bào. bào Vận dụng Vẽ hình và so sánh được sự khác nhau giữa các tế bào quan thấp sát được. Làm được tiêu bản tế bào biểu bì thực vật Vận dụng cao CHƯƠNG VI. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ Bài 22. Cơ thể Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua
- sinh vật hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). Thông hiểu - Hiểu được cấu tạo của cơ thể đơn bào và đa bào 1 C16 Vận dụng - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống: thấp cho ví dụ. Vận dụng cao Bài 23. Tổ Nhận biết - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình chức cơ thể đa thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, bào từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. 1 C17 Thông hiểu - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, hệ cơ quan. Vận dụng - Giải thích được vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị thấp bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. Bài 24: Thực Nhận biết Nhận biết được một số hệ cơ quan của cơ thể người hành: Quan Nhận biết được cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào sát và mô tả cơ Thông hiểu - Xác định được dụng cụ dùng để quan sát cơ thể đơn bào thể đơn bào, và đa bào. cơ thể đa bào. Quan sát và mô tả được các cơ quan của thực vật Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào Vận dụng Nhận biết ngoài tự nhiên sinh vật thuộc cơ thể đơn bào hay đa bào. CHƯƠNG VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG -Bài 25. Hệ Nhận biết - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc phân loại thế thống phân giới sống.
- loại sinh vật - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học. - Biết được các đơn vị phân loại sinh vật theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. Nhận biết được năm giới sinh vật. Thông hiểu - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật . 1 C18 - Lấy được ví dụ của năm giới sinh vật - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng - Dựa vào đặc điểm của các loài sinh vật để xếp chúng vào các giới sinh vật khác nhau Bài 26. Khóa Nhận biết - Biết được khái niệm khóa lưỡng phân. lưỡng phân Thông hiểu - Hiểu được nguyên tắc xây dựng khoá lưỡng phân. Vận dụng - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khóa thấp lưỡng phân. Vận dụng - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng cao sinh vật. C23 Bài 27. Vi Nhận biết - Nêu được khái niệm vi khuẩn. C24 khuẩn - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra. - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. Thông hiểu - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn.
- - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một thấp số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...). Vận dụng - Vận dụng kiến thức đã học, giải thích cơ sở của biện pháp cao bảo quản bằng phơi hoặc sấy khô thực phẩm. ChươngVIII. Lực trong đời sống Bài 40. Lực là Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. gì ? - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làmbiến dạng vật. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực Thông hiểu tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C19
- – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. Vận dụng thấp Vận dụng cao Nhận biết - Nhận biết được các đặc trưng của lực: Điểm đặc, độ lớn, phương và chiều. - Nêu được đơn vị đo lực là Niutơn (N). Thông hiểu Mô tả được cấu tạo của lực kế lò xò và sử dụng dụng được 1 C20 lực kế này để đo độ lớn của một số lực đơn giản. Bài 41. Biểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại diễn lực vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ C25 thấp ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. Vận dụng cao Bài 42. Biến Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. dạng của lò xo - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi.
- - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu Thông hiểu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên thấp nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. Vận dụng cao MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC: 2022-2023 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 08 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng thấp: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu/Số ý Vận Nhận biết dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Chương 1: Mở 7 2 9 2,25 đầu về KHTN 2. Chương 2. Chất 1 1=1đ 1=1đ 2 1 2,25 quanh ta 3. Chương 3 2 5 1,25 5.Tế bào 4. Chương 6. Từ tế 1 1 2 0,5 bào đến cơ thể 5. Chương 7. Đa 1=1đ 1 1=1đ 2 1 2,25 dạng thế giới sống
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu/Số ý Vận Nhận biết dụng Chủ đề cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Chương 1: Mở 7 2 9 2,25 đầu về KHTN 6. Chương 8. Lực 2 1=1đ 1 2 1,5 trong đời sống Số câu TN/ Số ý TL 1 12 1 8 2 1 5 20 10 (Số YCCĐ) Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10 1,0 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm điểm
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBBT TH&THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 PHƯỚC LỘC NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên :........................................... Thời gian làm bài: 90 phút Lớp : ................................................... (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên: I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất Câu 1. Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên là A. Sinh học và Hóa học. B. Vật lí học và Khoa học trái đất. C. Thiên văn học. D. Sinh học, Hóa học, Vật lí học, Khoa học trái đất và Thiên văn học. Câu 2. Kính lúp cầm tay đơn giản là một tấm kính A. có phần rìa mỏng hơn phần giữa, thường được bảo vệ bởi một khung. B. có phần rìa dày hơn phần giữa. C. có phần rìa mỏng hơn phần giữa, thường được bảo vệ bởi một khung và có tay cầm. D. có phần rìa dày hơn phần giữa và có tay cầm. Câu 3. Một kính hiển vi gồm các bộ phận chính là A. ống kính và bàn kính. B. bàn kính và ốc điều chỉnh. C. ống kính và ốc điều chỉnh. D. ống kính, bàn kính và ốc điều chỉnh. Câu 4. Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là vật thể tự nhiên? A. Cái ly B. Bánh mì C. Con voi D. Cây bút Câu 5. Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước Việt Nam, đơn vị độ dài là A. mét khối (m3). B. mét (m). C. kilôgam (kg). D. Niu tơn (N). Câu 6. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo chiều dài ? A. Thước cuộn B. Cân đồng hồ C. Lực kế D. Cân đòn Câu 7. Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị khối lượng là A. mét khối (m3). B. mét (m). C. kilôgam (kg). D. Niu tơn (N). Câu 8. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo khối lượng của một vật ? A. Thước cuộn B. Cân đồng hồ C. Lực kế D. Nhiệt kế Câu 9. Trong lúc thi, chúng ta cần ước lượng thời gian để A. phân bố thời gian làm bài một cách hợp lí. B. đọc đề bài. C. làm bài tập.
- D. biết giờ nộp bài. Câu 10. Chúng ta cần phải ước lượng nhiệt độ ngoài trời để A. học bài. B. đi làm việc. C. mặc quần áo cho hợp lí. D. dự báo thời tiết. Câu 11. Chức năng của tế bào là : A. Sinh trưởng và hấp thụ chất dinh dưỡng. B. Hô hấp, cảm ứng và bài tiết. C. Sinh trưởng và sinh sản. D. Sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, Hô hấp, cảm ứng và bài tiết và sinh sản. Câu 12. Tế bào gồm những thành phần chính nào ? A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Màng tế bào, tế bào chất và nhân D. Tế bào chất và nhân Câu 13. Tế bào thực vật khác tế bào động vật là có A. thành tế bào. B. lục lạp. C. không bào lớn. D. thành tế bào, lục lạp và không bào lớn. Câu 14. Nhờ quá trình nào mà kích thước và khối lượng của tế bào con tăng dần lên và trở thành các tế bào trưởng thành? A. Trao đổi chất B. Sinh sản C. Cảm ứng D. bài tiết Câu 15. Tế bào nào sau đây quan sát bằng kính hiển vi quang học ? A. Trứng cá B. Vi khuẩn C. Tép cam D. Trứng ếch Câu 16. Cơ thể đa bào có cấu tạo gồm A. một tế bào. B. hai tế bào. C. nhiều tế bào. D. ba tế bào. Câu 17. Mô gồm nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện A. một chức năng. B. hai chức năng. C. ba chức năng. D. bốn chức năng. Câu 18. Thế giới sinh vật được phân chia thành các đơn vị phân loại theo thứ tự từ lớn đến nhỏ : A. Giới, ngành, bộ, lớp, họ, chi, loài. B. Giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài. C. Giới, lớp, ngành, bộ, họ, chi, loài. D. Giới, ngành, lớp, bộ, chi, họ, loài. Câu 19. Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? A. Lực kéo của cần cẩu khi di chuyển hàng hóa. B. Lực đẩy của mặt vợt khi tiếp xúc với quả bóng. C. Lực đẩy của gió lên cánh buồm. D. Lực hút của nam châm khi để gần các thanh sắt. Câu 20. Lực kế lò xo bao gồm các bộ phận : A. Móc treo lực kế B. Lò xo và kim chỉ thị. C. Vỏ lực kế và móc treo vật. D. Móc treo lực kế, lò xo và kim chỉ thị, vỏ lực kế và móc treo vật. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Phân biệt vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo trong các vật thể sau: Núi đá vôi, con khỉ, bánh mì, cầu Rồng, nước ngọt có ga, cây sâm dây, cá niên, sọt rác ? Câu 22. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí ? Câu 23. ( 1,0 điểm) Xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số loài động vật sau:
- Con lươn Con bò Con chim Con rùa Câu 24.(1,0 điểm) Vi khuẩn là gì ? Vi khuẩn có những hình dạng điển hình nào? Câu 25. (1,0 điểm) Biểu diễn lực kéo F tác dụng lên một vật theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 30N. Biết tỉ xích 1cm ứng với 10N. ------Hết------
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS PHƯỚC MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 LỘC NĂM HỌC: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D C B A C B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D A B C A B D D II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 21 Vật thể tự nhiên: Núi đá vôi, con khỉ, cây sâm dây, cá niên. 0,5 (1,0 điểm) Vật thể nhân tạo: Bánh mì, cầu Rồng, nước ngọt có ga, sọt rác. 0,5 Câu 22 Một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí: (1,0 điểm) - Tìm nguồn năng lượng sạch. 0,25 - Hướng dẫn người dân sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm. 0,25 - Không xả rác bừa bãi, đề ra những quy định nghiêm ngặt về xử 0,25 lí khí thải, chất thải độc hại… - Bảo vệ và trồng cây xanh. 0,25 Câu 23 Xây dựng khóa lưỡng phân: (1,0 điểm) Con lươn, con bò, con chim, com rùa Không có chân Có chân 0,25
- (bò, chim, rùa) Con lươn có 4 chân có 2 chân 0,25 (bò, rùa) (chim) Có mai không có mai con chim 0,25 Con rùa con bò 0,25 Tùy vào câu trả lời của HS, nếu đúng GV cho điểm tối đa) Câu 24 Vi khuẩn là những sinh vật có kích thước nhỏ, chỉ có thể quan 0,5 (1,0 điểm) sát bằng kính hiển vi. Vi khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau điển hình: Dạng hình 0,5 que, dạng hình cầu, dạng hình xoắn. Câu 25 - Biểu diễn bằng hình vẽ: (1,0 điểm) F 1 10 N
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn